|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 743/QĐ-UBND 2020 quy trình thủ tục hành chính Ban Quản lý khu công nghiệp Sóc Trăng
Số hiệu:
|
743/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lâm Hoàng Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
743/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 20 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC
TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Sóc Trăng, tại Tờ trình số 08/TTr-BQL ngày 13 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 36 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Ban Quản lý
các khu công nghiệp chịu trách nhiệm:
1. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này, Ban Quản lý các khu công nghiệp chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng
dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 29
tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt
các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp, Sở Thông tin và Truyền
thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Cổng TTĐT (đăng tải);
- Phòng Kiểm soát TTHC;
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy
trình số: 01
THỦ TỤC: CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI
DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHÔNG THUỘC DIỆN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
4,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/văn bản trả
lời, hướng dẫn
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư/ văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/văn bản trả
lời đã được ký nháy
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
được ký duyệt
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được
ký duyệt, đóng dấu
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 09 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 02
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ, TÊN VÀ ĐỊA CHỈ
NHÀ ĐẦU TƯ TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/
văn bản trả lời, hướng dẫn
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/
văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đã điều chỉnh được ký duyệt
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã
điều chỉnh được ký duyệt, đóng dấu
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 03
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/
văn bản trả lời, hướng dẫn
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/
văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư điều chỉnh được ký duyệt
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư điều chỉnh được ký duyệt, đóng dấu
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 04
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP
CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, SÁP NHẬT, CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH TỔ CHỨC KINH TẾ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh
hoặc văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/
văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư điều chỉnh được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư điều chỉnh được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 05
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT
ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, TRỌNG TÀI
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
4,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/
văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/văn
bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư điều chỉnh được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư điều chỉnh được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 09 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 06
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp lại hoặc
văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư cấp lại hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp lại/văn
bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cấp lại được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cấp lại được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 07
THỦ TỤC: HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG
KÝ ĐẦU TƯ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hiệu đính/
văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư hiệu đính/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hiệu đính/
văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đã hiệu đính được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đã hiệu đính được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 08
THỦ TỤC: NỘP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
Tiếp nhận ngay
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Biên nhận hồ sơ thay cho Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Lưu hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
Tiếp nhận ngay
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư doanh nghiệp nộp lại.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: Tiếp nhận ngay
|
Quy
trình số: 09
THỦ TỤC: GIÃN TIẾN ĐỘ ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản giãn tiến độ đầu tư/văn bản trả lời,
hướng dẫn.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản giãn tiến
độ đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản giãn tiến độ đầu tư/văn bản trả lời,
hướng dẫn đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/văn bản giãn tiến độ đầu
tư được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ văn bản giãn tiến độ
đầu tư được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 10
THỦ TỤC: TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
Tiếp nhận ngay
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Biên nhận hồ sơ thay cho Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
Bước 2
|
Lưu hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
Tiếp nhận ngay
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư của
doanh nghiệp.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: Tiếp nhận ngay
|
Quy
trình số: 11
THỦ TỤC: CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
Tiếp nhận ngay
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Biên nhận hồ sơ thay cho Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
|
Bước 2
|
Lưu hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
Tiếp nhận ngay
|
Lưu thành phần hồ sơ của doanh nghiệp.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: Tiếp nhận ngay
|
Quy
trình số: 12
THỦ TỤC: THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU
TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH (BBC)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
4,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành/ văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành/ văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động văn phòng điều hành được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động văn phòng điều hành được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 09 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 13
THỦ TỤC: CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA
NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng dẫn
doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
5,5 ngày làm việc
|
Dự thảo quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động văn phòng điều hành/ văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo quyết định thu hồi
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/ văn bản trả lời, hướng
dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động văn phòng điều hành/ văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 14
THỦ TỤC: ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ CHO DỰ
ÁN HOẠT ĐỘNG THEO GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ HOẶC GIẤY TỜ KHÁC CÓ
GIÁ TRỊ PHÁP LÝ TƯƠNG ĐƯƠNG
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/văn bản trả
lời, hướng dẫn.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/văn bản trả
lời, hướng dẫn đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 15
THỦ TỤC: CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/
văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh
hoặc văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đã điều chỉnh được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đã
điều chỉnh được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 16
THỦ TỤC: CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản cung cấp thông tin/văn bản trả lời,
hướng dẫn.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản cung cấp thông
tin/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản cung cấp thông tin/văn bản trả lời
đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/văn bản cung cấp thông tin được
ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/văn bản cung cấp thông tin được
ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 17
THỦ TỤC: BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC
TIẾP TỤC ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
20,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản quyết định áp dụng biện pháp bảo
đảm ưu đãi đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản quyết định
áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản quyết định áp dụng biện pháp bảo
đảm ưu đãi đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
04 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/văn bản quyết định áp dụng biện
pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/văn bản quyết định áp dụng biện
pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 18
THỦ TỤC: QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến Sở Tài chính, Sở Tài
nguyên và Môi trường/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản lấy ý kiến
Sở hoặc văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến Sở/văn bản trả lời, hướng
dẫn đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Sở hoặc văn bản
trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến Sở hoặc văn bản trả lời, hướng
dẫn đã được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Ý kiến thẩm định của Sở.
|
Sở Tài chính, Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
12 ngày làm việc
|
Văn bản có ý kiến thẩm định đã được ký duyệt của
Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Bước 6
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định và xử lý.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
3,5 ngày làm việc
|
Dự thảo quyết định chủ trương đầu tư/văn bản
thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa
đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở.
|
Bước 7
|
Xem xét nội dung trình dự thảo quyết định chủ
trương đầu tư/ văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/văn bản
trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo quyết định chủ trương đầu tư/văn bản thông
báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi,
bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở được ký nháy.
|
Bước 8
|
Xem xét, ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả
giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
1,5 ngày làm việc
|
Quyết định chủ trương đầu tư/văn bản thông báo từ
chối quyết định chủ trương đầu tư/văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ
sung theo ý kiến thẩm định của Sở được ký duyệt.
|
Bước 9
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo
ý kiến thẩm định/Quyết định chủ trương đầu tư/Văn bản thông báo từ chối quyết
định chủ trương đầu tư được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 22 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 19
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến Sở Tài chính, Sở Tài nguyên
và Môi trường (nếu có)/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản lấy ý kiến
Sở/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến Sở/văn bản trả lời, hướng
dẫn đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Sở/văn bản trả lời,
hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến Sở/văn bản trả lời, hướng dẫn
đã được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Ý kiến thẩm định của Sở.
|
Sở Tài chính, Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
12 ngày làm việc
|
Văn bản có ý kiến thẩm định đã được ký duyệt của
Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 6
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định và xử lý
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh/Văn
bản thông báo từ chối điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư/ văn bản trả lời,
hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở.
|
Bước 7
|
Xem xét nội dung trình dự thảo quyết định chủ
trương đầu tư điều chỉnh/Văn bản thông báo từ chối điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư/ văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm
định của Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh/Văn
bản thông báo từ chối điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư/văn bản trả lời,
hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở được ký nháy.
|
Bước 8
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh/Văn bản
thông báo từ chối điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư/văn bản trả lời, hướng
dẫn, sửa đổi, bổ sung theo ý kiến thẩm định của Sở được ký duyệt
|
Bước 9
|
Phát hành và trả kết quả
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung theo
ý kiến thẩm định của Sở/Quyết định chủ trương đầu tư điều chỉnh/Văn bản thông
báo từ chối điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư được ký duyệt, đóng dấu
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 20
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và xử lý.
|
|
|
|
Trường hợp 1: Không lấy ý kiến Bộ quản lý
chuyên ngành
|
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện/
văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy phép thành lập
văn phòng đại diện/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện/
văn bản trả lời, hướng dẫn được ký nháy.
|
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết quả
giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời hoặc Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện được ký duyệt.
|
Trường hợp 2: Phải lấy ý kiến của Bộ quản lý
chuyên ngành
|
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ quản
lý chuyên ngành
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên
ngành.
|
|
Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản lấy ý kiến
Bộ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ được ký nháy.
|
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Bộ.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến Bộ được ký duyệt.
|
|
Ý kiến của Bộ.
|
Bộ Quản lý chuyên
ngành
|
05 ngày làm việc
|
Văn bản có ý kiến
|
|
Tiếp nhận văn bản của Bộ và xử lý.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện/
văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ
|
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy phép thành lập
văn phòng đại diện/văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện/
văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ được ký nháy
|
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/giấy phép thành lập
văn phòng đại diện được ký duyệt
|
Bước 3
|
Phát hành và trả kết quả
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy phép thành lập
văn phòng đại diện được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (hoặc 10 ngày làm việc nếu phải lấy ý kiến
của Bộ quản lý chuyên ngành)
|
Quy
trình số: 21
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI
DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ xử lý
|
|
|
|
Trường hợp 1: Không lấy ý kiến Bộ quản lý
chuyên ngành
|
|
Thẩm định hồ sơ và thảo giấy phép thành lập văn phòng
đại diện điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện điều
chỉnh/ văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy phép thành lập
văn phòng đại diện điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện điều
chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn được ký nháy.
|
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời hoặc giấy phép thành lập văn
phòng đại diện điều chỉnh được ký duyệt.
|
Trường hợp 2: Phải lấy ý kiến của Bộ quản lý
chuyên ngành
|
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ quản
lý chuyên ngành.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên
ngành.
|
|
Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản lấy ý kiến
Bộ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ được ký nháy.
|
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Bộ.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến Bộ được ký duyệt.
|
|
Ý kiến của Bộ.
|
Bộ Quản lý chuyên
ngành
|
05 ngày làm việc
|
Văn bản có ý kiến
|
|
Tiếp nhận văn bản của Bộ và xử lý.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện điều
chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ.
|
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy phép thành lập
văn phòng đại diện điều chỉnh/văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện điều
chỉnh/ văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ được ký nháy.
|
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/ giấy phép thành lập văn phòng đại
diện điều chỉnh được ký duyệt
|
Bước 3
|
Phát hành và trả kết quả
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/ giấy phép thành lập văn phòng đại
diện điều chỉnh được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (hoặc 10 ngày làm việc nếu phải lấy ý kiến
của Bộ quản lý chuyên ngành)
|
Quy
trình số: 22
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI
DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện cấp
lại hoặc văn bản trả lời.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy phép thành lập
văn phòng đại diện cấp lại hoặc văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời, hướng dẫn/ giấy phép thành lập
văn phòng đại diện cấp lại được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/ giấy phép thành lập văn phòng đại
diện cấp lại được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/ giấy phép thành lập văn phòng đại
diện cấp lại được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 23
THỦ TỤC: GIA HẠN GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI
DIỆN CỦA THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ xử lý
|
|
|
|
Trường hợp 1: Không lấy ý kiến Bộ quản lý
chuyên ngành
|
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép thành lập
văn phòng đại diện gia hạn/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện
gia hạn/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy phép thành lập
văn phòng đại diện gia hạn/văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện
gia hạn/ văn bản trả lời, hướng dẫn được ký nháy.
|
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/ giấy phép thành lập văn phòng đại
diện gia hạn được ký duyệt.
|
Trường hợp 2: Phải lấy ý kiến của Bộ quản lý
chuyên ngành
|
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ
quản lý chuyên ngành.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên
ngành.
|
|
Xem xét nội dung trình dự thảo văn bản lấy ý kiến
Bộ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ được ký nháy.
|
|
Xem xét và ký văn bản lấy ý kiến Bộ.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến Bộ được ký duyệt.
|
|
Ý kiến của Bộ.
|
Bộ Quản lý chuyên
ngành
|
05 ngày làm việc
|
Văn bản có ý kiến.
|
|
Tiếp nhận văn bản của Bộ và xử lý.
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện
gia hạn/ văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ.
|
|
Xem xét nội dung trình dự thảo giấy phép thành lập
văn phòng đại diện gia hạn/văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện
gia hạn/ văn bản trả lời, hướng dẫn theo ý kiến của Bộ được ký nháy.
|
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/ giấy phép thành lập văn phòng đại
diện gia hạn được ký duyệt.
|
Bước 3
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/ giấy phép thành lập văn phòng đại
diện gia hạn được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (hoặc 10 ngày làm việc nếu phải lấy ý kiến
của Bộ quản lý chuyên ngành)
|
Quy
trình số: 24
THỦ TỤC: CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA
THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét tính đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Quản
lý Đầu tư
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng đại
diện/ văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình dự thảo thông báo chấm dứt
hoạt động văn phòng đại diện/ văn bản trả lời, hướng dẫn.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/ thông báo chấm dứt hoạt động văn
phòng đại diện được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/ thông báo chấm dứt hoạt động văn
phòng đại diện được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/ thông báo chấm dứt hoạt động văn
phòng đại diện được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 25
THỦ TỤC: THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ/THIẾT KẾ CƠ SỞ ĐIỀU
CHỈNH
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Chuyển hồ sơ dạng văn bản và ra Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, ký sổ một cửa và xử lý.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch và Xây dựng
|
04 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản kết quả thẩm định thiết kế cơ sở/
thiết kế cơ sở điều chỉnh hoặc văn bản trả lời.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình kết quả thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh hoặc văn bản trả lời
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Quy hoạch và Xây dựng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản kết quả thẩm định thiết kế cơ sở/
thiết kế cơ sở điều chỉnh hoặc văn bản trả lời đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản kết quả thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế
cơ sở điều chỉnh hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản kết quả thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế
cơ sở điều chỉnh hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 26
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG: GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
MỚI, GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO, GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Chuyển hồ sơ dạng văn bản và ra Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, ký sổ một cửa và xử lý.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch và Xây dựng
|
04 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo,
di dời hoặc văn bản trả lời.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình giấy phép xây dựng mới, sửa
chữa, cải tạo, di dời hoặc văn bản trả lời.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Quy hoạch và Xây dựng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo,
di dời hoặc văn bản trả lời đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời
hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Giấy phép xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời
hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 27
THỦ TỤC: ĐIỀU CHỈNH, GIA HẠN, CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Chuyển hồ sơ dạng văn bản và ra Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, ký sổ một cửa và xử lý.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch và Xây dựng
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép xây dựng điều chỉnh, gia hạn, cấp
lại hoặc văn bản trả lời.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình giấy phép xây dựng điều chỉnh,
gia hạn, cấp lại hoặc văn bản trả lời.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Quy hoạch và Xây dựng
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy phép xây dựng điều chỉnh, gia hạn, cấp
lại hoặc văn bản trả lời đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép xây dựng điều chỉnh, gia hạn, cấp lại hoặc
văn bản trả lời đã được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Giấy phép xây dựng điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
hoặc văn bản trả lời đã được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 28
THỦ TỤC: KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Chuyển hồ sơ dạng văn bản và ra Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, ký sổ một cửa và xử lý.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch và Xây dựng
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu hoặc
văn bản trả lời.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình chấp thuận kết quả nghiệm
thu hoặc văn bản trả lời.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Quy hoạch và Xây dựng
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu hoặc
văn bản trả lời đã được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu hoặc văn bản
trả lời đã được ký duyệt.
|
Bước 5
|
Phát hành và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu hoặc văn bản
trả lời đã được ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 29
THỦ TỤC: THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ, DỰ TOÁN XÂY DỰNG/THIẾT
KẾ, DỰ TOÁN XÂY DỰNG ĐIỀU CHỈNH
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Chuyển hồ sơ dạng văn bản và ra Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, ký sổ một cửa và xử lý.
|
Công chức Phòng Quản
lý Quy hoạch và Xây dựng
|
17 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản kết quả thẩm định thiết kế, dự
toán toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản trả lời.
|
Bước 3
|
Xem xét nội dung trình kết quả thẩm định thiết kế,
dự toán toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản trả
lời.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý Quy hoạch và Xây dựng
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản kết quả thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản trả lời đã
được ký nháy.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký văn bản trả lời hoặc phê duyệt kết
quả giải quyết hồ sơ hành chính.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản kết quả thẩm định thiết kế, dự toán toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản trả lời đã được
ký duyệt.
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản kết quả thẩm định thiết kế, dự toán toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh hoặc văn bản trả lời đã được
ký duyệt, đóng dấu.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 30
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ NỘI DUNG LAO ĐỘNG CỦA CÁC DOANH
NGHIỆP
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy xác nhận hồ sơ trình Lãnh đạo Ban ký. Đồng thời chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Giấy xác nhận hồ sơ thay cho Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Công chức Phòng Quản
lý doanh nghiệp
|
4,5 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp với quy định pháp luật,
thì báo cáo Lãnh đạo phòng
|
Văn bản báo cáo
|
- Trường hợp 2: Nếu chưa phù hợp, thì dự thảo văn
bản hướng dẫn doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung trình Lãnh đạo phòng
|
Văn bản hướng dẫn
|
Bước 3
|
Xem xét văn bản báo cáo hoặc dự thảo công văn hướng
dẫn, trình Lãnh đạo Ban.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý doanh nghiệp
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản hướng dẫn được ký nháy hoặc ký
trình báo cáo
|
Bước 4
|
Xem xét và ký duyệt văn bản hướng dẫn hoặc xác nhận
báo cáo.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản hướng dẫn đã được Lãnh đạo ký hoặc báo
cáo được xác nhận.
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản hướng dẫn đã được Lãnh đạo ký hoặc báo
cáo được xác nhận.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 31
THỦ TỤC: GỬI THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ CẤP DOANH
NGHIỆP
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, xuất Giấy xác nhận hồ sơ trình Lãnh đạo Ban ký. Đồng thời
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Giấy xác nhận hồ sơ thay cho Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Công chức Phòng Quản
lý doanh nghiệp
|
12,5 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp với quy định pháp luật,
thì báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Văn bản báo cáo.
|
- Trường hợp 2: Nếu chưa phù hợp, thì dự thảo văn
bản thông báo về việc thỏa ước lao động tập thể có nội dung trái pháp luật
trình Lãnh đạo phòng.
|
Dự thảo văn bản thông báo thỏa ước lao động tập
thể có nội dung trái pháp luật,
|
Bước 3
|
Xem xét văn bản báo cáo hoặc dự thảo văn bản
thông báo, trình Lãnh đạo Ban
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý doanh nghiệp
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản thông báo được ký nháy hoặc lý
trình báo cáo.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký duyệt văn bản thông báo hoặc xác nhận
báo cáo.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo đã được Lãnh đạo ký hoặc báo
cáo được xác nhận.
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản thông báo đã được Lãnh đạo ký hoặc báo
cáo được xác nhận.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 32
THỦ TỤC: GỬI THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG, ĐỊNH MỨC LAO
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
Trong giờ hành
chính
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử xuất Giấy xác nhận hồ sơ trình Lãnh đạo Ban ký. Đồng thời
chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Giấy xác nhận hồ sơ thay cho Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Công chức Phòng Quản
lý doanh nghiệp
|
Trong giờ hành
chính
|
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp với quy định pháp luật,
thì báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Văn bản báo cáo.
|
- Trường hợp 2: Nếu chưa phù hợp, thì dự thảo
công văn hướng dẫn trình Lãnh đạo phòng.
|
Văn bản hướng dẫn.
|
Bước 3
|
Xem xét văn bản báo cáo hoặc dự thảo công văn hướng
dẫn, trình lãnh đạo Ban.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý doanh nghiệp
|
Trong giờ hành
chính
|
Dự thảo văn bản hướng dẫn được ký nháy hoặc ký
trình báo cáo.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký duyệt văn bản hướng dẫn hoặc xác nhận
báo cáo.
|
Lãnh đạo Ban
|
Trong giờ hành chính
|
Văn bản hướng dẫn đã được Lãnh đạo ký hoặc báo
cáo được xác nhận.
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
Trong giờ hành
chính
|
Văn bản hướng dẫn đã được Lãnh đạo ký hoặc báo
cáo được xác nhận.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: Không quy định
|
Quy
trình số: 33
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP THỜI
HẠN DƯỚI 90 NGÀY
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Đồng thời chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Công chức Phòng Quản
lý doanh nghiệp
|
01 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp, thì dự thảo văn bản
chấp thuận trình Lãnh đạo phòng
|
Văn bản chấp thuận.
|
- Trường hợp 2: Nếu chưa phù hợp, thì dự thảo văn
bản không chấp thuận trình Lãnh đạo phòng.
|
Văn bản không chấp thuận.
|
Bước 3
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận/ không chấp thuận
|
Bước 4
|
Xem xét và ký duyệt văn bản chấp thuận/không chấp
thuận.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận/ không chấp thuận.
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản và kết quả cho doanh nghiệp
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận/ không chấp thuận.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 34
THỦ TỤC: XÁC NHẬN NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI KHÔNG
THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Đồng thời chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Công chức Phòng Quản
lý doanh nghiệp
|
1,5 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp, thì dự thảo văn bản
xác nhận trình Lãnh đạo phòng
|
Văn bản xác nhận.
|
- Trường hợp 2: Nếu chưa phù hợp, thì dự thảo văn
bản trả lời trình Lãnh đạo phòng.
|
Văn bản trả lời.
|
Bước 3
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản xác nhận/trả lời.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký duyệt văn bản xác nhận/trả lời.
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản xác nhận/ trả lời.
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Văn bản xác nhận/ trả lời.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 35
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC
NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Đồng thời chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Công chức Phòng Quản
lý doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp, thì dự thảo giấy
phép lao động trình Lãnh đạo phòng.
|
Giấy phép lao động.
|
- Trường hợp 2: Nếu chưa phù hợp, thì dự thảo văn
bản trả lời trình Lãnh đạo phòng.
|
Văn bản trả lời.
|
Bước 3
|
Xem xét, kiểm tra thông tin giấy phép lao động hoặc
văn bản trả lời, trình lãnh đạo Ban.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời/giấy phép lao động.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký duyệt giấy phép lao động hoặc văn bản
trả lời.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép lao động/ Văn bản trả lời.
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Giấy phép lao động/ Văn bản trả lời.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số: 36
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và xem xét hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hướng
dẫn doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, nhập phần mềm
một cửa điện tử, ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Đồng thời chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Công chức Phòng Quản
lý doanh nghiệp
|
01 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp 1: Nếu phù hợp, thì dự thảo giấy
phép lao động trình Lãnh đạo phòng.
|
Giấy phép lao động.
|
- Trường hợp 2: Nếu Chưa phù hợp, thì dự thảo văn
bản trả lời trình Lãnh đạo phòng.
|
Văn bản trả lời.
|
Bước 3
|
Xem xét, kiểm tra thông tin giấy phép lao động hoặc
văn bản trả lời, trình lãnh đạo Ban.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản trả lời/ giấy phép lao động.
|
Bước 4
|
Xem xét và ký duyệt giấy phép lao động hoặc văn bản
trả lời.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép lao động/ Văn bản trả lời.
|
Bước 5
|
Phát hành văn bản và trả kết quả cho doanh nghiệp.
|
Công chức Bộ phận
một cửa
|
02 giờ/ngày làm việc
|
Giấy phép lao động/ Văn bản trả lời.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
|
Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 743/QĐ-UBND ngày 20/03/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
902
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|