|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 738/QĐ-UBND 2017 công bố và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa Trà Vinh
Số hiệu:
|
738/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 738/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 10 tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Tờ trình số 76/TTr-SVHTTDL ngày 26/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 100 (một trăm) thủ tục hành chính và bãi bỏ 102 thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh (kèm
theo Phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi
bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung
của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết
định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã công bố mới, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ
BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 738/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND TỈNH
|
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
A1
|
Di sản văn hóa
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
2
|
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
A2
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
3
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
|
4
|
Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
5
|
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
|
6
|
Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
|
7
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước
ngoài triển lãm
|
|
A3
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
8
|
Cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa
phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
|
9
|
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa
phương
|
|
10
|
Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm
vi địa phương
|
|
11
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
|
A4
|
Văn hóa cơ sở
|
|
12
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt
chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
13
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
14
|
Cấp sửa đội, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
15
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
A5
|
Gia đình
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
18
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
21
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
23
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
|
24
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
25
|
Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
A1
|
Di sản văn hóa
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, báo vật quốc gia
|
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể
tại địa phương
|
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo
tàng ngoài công lập
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
|
5
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban
hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công
lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ
vật
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định
cổ vật
|
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di
tích
|
|
A2
|
Điện ảnh
|
|
13
|
Cấp giấy phổ biến phim
(-Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khầu;
-Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề,
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
|
14
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt
tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất
hoặc nhập khẩu)
|
|
A3
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
15
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
|
16
|
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
A4
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
17
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
18
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca
múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
19
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
A5
|
Văn hóa cơ sở
|
|
20
|
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke
|
|
21
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
22
|
Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội
|
|
23
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng
quảng cáo, băng rol
|
|
24
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
A6
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích
kinh doanh
|
|
25
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
26
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh
doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
|
A7
|
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
|
27
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng,
tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
28
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
|
29
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi
giải trí nhập khẩu
|
|
A8
|
Thư viện
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ
2.000 bản trở lên
|
|
A9
|
Gia đình
|
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
33
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
34
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
35
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
36
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
A10
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công
cụ hỗ trợ
|
|
37
|
cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng
săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng
được sử dụng làm đạo cụ
|
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker
|
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình
|
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển
|
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí
|
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi lặn
|
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao
|
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền và
Vovinam
|
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt
|
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượng và Diều bay
động cơ
|
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh
|
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh
hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn
súng thể thao
|
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
|
55
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
|
C
|
DU LỊCH
|
|
C1
|
Lữ hành
|
|
59
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
60
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
61
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang
một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
|
62
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
hủy
|
|
63
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
64
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
65
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
|
66
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
67
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
|
C2
|
Khách sạn
|
|
69
|
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
|
70
|
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
71
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ
sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
72
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
73
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
74
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
75
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà
ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND TỈNH
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
A1
|
Di sản văn hóa
|
|
1
|
T-TVH-286014-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
2
|
T-TVH-286015-TT
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
A2
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
|
3
|
T-TVH-286016-TT
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
|
4
|
T-TVH-286017-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
5
|
T-TVH-286018-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
|
|
A 3
|
Văn hóa cơ sở
|
|
6
|
T-TVH-286019-TT
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
7
|
T-TVH-286020-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
8
|
T-TVH-286021-TT
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
9
|
T-TVH-286022-TT
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
A4
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
10
|
T-TVH-287237-TT
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
|
A 4
|
Gia đình
|
|
11
|
T-TVH-286023-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
12
|
T-TVH-286024-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
13
|
T-TVH-286025-TT
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
14
|
T-TVH-286026-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
15
|
T-TVH-286027-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
16
|
T-TVH-286028-TT
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
17
|
T-TVH-286029-TT
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh
|
|
18
|
T-TVH-287290-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
19
|
T-TVH-287291-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
|
20
|
T-TVH-287292-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp mất hoặc hư hỏng
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
A 1
|
Di sản văn hóa
|
|
1
|
T-TVH-286030-TT
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
2
|
T-TVH-286031-TT
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể
tại địa phương
|
|
3
|
T-TVH-286032-TT
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo
tàng ngoài công lập
|
|
4
|
T-TVH-286033-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
|
5
|
T-TVH-286034-TT
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban
hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
6
|
T-TVH-286035-TT
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công
lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
7
|
T-TVH-286036-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ
vật
|
|
8
|
T-TVH-286037-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định
cổ vật
|
|
9
|
T-TVH-287017-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
10
|
T-TVH-287018-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
11
|
T-TVH-287019-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
12
|
T-TVH-287020-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di
tích
|
|
A 2
|
Điện ảnh
|
|
13
|
T-TVH-286038-TT
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
|
14
|
T-TVH-286039-TT
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các
cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
A 3
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
|
15
|
T-TVH-286040-TT
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
|
16
|
T-TVH-286041-TT
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh Hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
17
|
T-TVH-286042-TT
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
|
18
|
T-TVH-286043-TT
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước
ngoài triển lãm
|
|
19
|
T-TVH-286044-TT
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
|
20
|
T-TVH-286045-TT
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra
nước ngoài dự thi, liên hoan
|
|
A 4
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
21
|
T-TVH-286046-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
22
|
T-TVH-286047-TT
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
|
23
|
T-TVH-286048-TT
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang tại địa phương
|
|
24
|
T-TVH-286049-TT
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
|
25
|
T-TVH-286050-TT
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
26
|
T-TVH-286052-TT
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
|
A 5
|
Văn hóa cơ sở
|
|
27
|
T-TVH-286053-TT
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
|
28
|
T-TVH-286054-TT
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
|
29
|
T-TVH-286055-TT
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
30
|
T-TVH-286056-TT
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
31
|
T-TVH-286057-TT
|
Cấp phép tổ chức Lễ hội
|
|
A 6
|
Xuất nhập khẩu Văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh
|
|
32
|
T-TVH-286058-TT
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
33
|
T-TVH-286059-TT
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
|
A 7
|
Nhập khẩu Văn hóa phẩm nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
34
|
T-TVH-286060-TT
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
35
|
T-TVH-286061-TT
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu
|
|
36
|
T-TVH-286062-TT
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
A 8
|
Thư viện
|
|
37
|
T-TVH-286063-TT
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
|
A9
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
38
|
T-TVH-286070-TT
|
Cho phép tổ chức triển khai sử
dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
A 10
|
Gia đình
|
|
39
|
T-TVH-286064-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
40
|
T-TVH-286065-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
41
|
T-TVH-286066-TT
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
42
|
T-TVH-286067-TT
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
43
|
T-TVH-286068-TT
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
44
|
T-TVH-286069-TT
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
45
|
T-TVH-286071-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
46
|
T-TVH-286073-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
|
47
|
T-TVH-286074-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
|
48
|
T-TVH-286075-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
mô tô nước trên biển
|
|
49
|
T-TVH-286076-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
|
50
|
T-TVH-286077-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
|
51
|
T-TVH-286078-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
|
52
|
T-TVH-286079-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
|
53
|
T-TVH-286080-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
|
54
|
T-TVH-286081-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
|
55
|
T-TVH-286082-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
|
56
|
T-TVH-286083-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh
|
|
57
|
T-TVH-286084-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
|
58
|
T-TVH-286085-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
|
59
|
T-TVH-286086-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
|
60
|
T-TVH-286087-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
|
61
|
T-TVH-286088-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
|
62
|
T-TVH-286089-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
|
63
|
T-TVH-286090-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
|
64
|
T-TVH-286091-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
|
65
|
T-TVH-286092-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
|
C
|
DU LỊCH
|
|
C1
|
Lữ hành
|
|
66
|
T-TVH-286093-TT
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
67
|
T-TVH-286094-TT
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
68
|
T-TVH-286095-TT
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang
một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
|
69
|
T-TVH-286096-TT
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
hủy
|
|
70
|
T-TVH-286097-TT
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
71
|
T-TVH-286098-TT
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
72
|
T-TVH-286099-TT
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
|
73
|
T-TVH-286100-TT
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
74
|
T-TVH-286101-TT
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
75
|
T-TVH-286102-TT
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
|
C2
|
Khách sạn
|
|
76
|
T-TVH-286103-TT
|
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
|
77
|
T-TVH-286104-TT
|
Cấp biển hiệu đạt tiểu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
78
|
T-TVH-286105-TT
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiểu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ
sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
79
|
T-TVH-286106-TT
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
80
|
T-TVH-286107-TT
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
81
|
T-TVH-286108-TT
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
82
|
T-TVH-286109-TT
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà
ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 738/QĐ-UBND ngày 10/05/2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn do tỉnh Trà Vinh ban hành
1.100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|