|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
733/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 733/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
13 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
243/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc đổi tên
chi cục, một số phòng của chi cục thuộc Sở; quy định cơ cấu tổ chức của Sở; chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành mới ban
hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 112/TTr-SNN ngày 07/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ,
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp; Bảo vệ thực
vật; Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn; Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. (Có Quy trình kèm
theo).
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện:
1. Công khai tại nơi giải quyết
thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo Quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình
nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ
tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ:
tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.tuyenquang.gov.vn
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ số
01 đến 08, khoản 4 (lĩnh vực Bảo vệ thực vật); quy trình số 03, khoản 9 (lĩnh vực
Lâm nghiệp); quy trình số 01, 02, 04, 05, khoản 10 (lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản); quy trình số 01, 02 khoản 11 (lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và phát triển nông thôn); quy trình số 01, khoản 12 (lĩnh vực Khoa học,
công nghệ và môi trường) tại Mục I Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 1958/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên
Quang; và quy trình nội bộ số 03 (lĩnh vực Lâm nghiệp) ban hành kèm theo Quyết
định số 554/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Tuyên Quang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS (Mai).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
18 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ (17 QUY TRÌNH)
1. Lĩnh vực
Lâm nghiệp (02 Quy trình)
Quy trình số: 01/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NGUỒN
GỐC GỖ TRƯỚC KHI XUẤT KHẨU
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
I. Đối với trường hợp
không có thông tin vi phạm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ).
Hồ sơ hợp lệ tiến hành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định.
Đề xuất Lãnh đạo ký xác nhận bảng kê gỗ.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Điều tra và Xử lý vi phạm về lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
04 ngày làm việc
|
|
II. Đối với trường hợp
có thông tin vi phạm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ).
Hồ sơ hợp lệ tiến hành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định,
lập biên bản kiểm tra. Đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký Xác nhận bảng kê gỗ
hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ và nêu rõ
lý do
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Điều tra và Xử lý vi phạm về lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
06 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 02/LN
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÂN LOẠI
DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU GỖ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
I. Trường hợp không phải
xác minh
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và nhập thông
tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. Xếp loại doanh nghiệp trên
Hệ thống, dự thảo Thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp hoặc văn bản
thông báo doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm
I và nêu rõ lý do
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Điều tra và Xử lý vi phạm về lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
06 ngày làm việc
|
|
II. Trường hợp phải xác
minh
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và nhập thông
tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.
Xác minh thông tin; lập biên
bản xác minh và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp.
Xếp loại doanh nghiệp trên Hệ
thống, dự thảo Thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp hoặc văn bản
thông báo doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm
I và nêu rõ lý do
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Điều tra và Xử lý vi phạm về lâm nghiệp, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
14 ngày làm việc
|
|
2. Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật (08 quy trình)
Quy trình số: 01/BVTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
VẬN CHUYỂN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ
sơ). Dự thảo Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật, trình lãnh đạo.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 02/BVTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC
NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT (THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,(nếu
hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để để hoàn thiện).
Hồ sơ hợp lệ dự thảo Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật,
trình lãnh đạo.
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 03/BVTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT ĐỐI VỚI CÁC LÔ VẬT THỂ VẬN CHUYỂN TỪ VÙNG NHIỄM ĐỐI TƯỢNG
KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
3 giờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,(nếu
hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để để hoàn thiện).
Dự thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển
nội địa, trình lãnh đạo.
|
12 giờ
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả
TTHC
|
3 giờ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
2 giờ
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
4 giờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
24 giờ
|
|
Quy trình số: 04/BVTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN NỘI
DUNG QUẢNG CÁO PHÂN BÓN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ,(nếu
hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để để hoàn thiện).
Hồ sơ hợp lệ dự thảo văn bản xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm phân bón
trình lãnh đạo.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 3
|
Lãnh đạo ký duyệt kết quả
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 05/BVTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ).
Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành thẩm định, đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp
trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
6,5 ngày làm việc
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
08 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 06/BVTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
1. Đối với trường hợp cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn
bán
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, (nếu
hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ).
Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến hành thẩm định, đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp
trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
6,5 ngày làm việc
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
08 ngày làm việc
|
|
2. Đối với trường hợp cấp
lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá
nhân ghi trên giấy chứng nhận
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, (nếu
hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ).
Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 07/BVTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp nếu hồ sơ chưa hợp
lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ (01 ngày làm việc)
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến
hành thẩm định, đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV
|
10 ngày làm việc
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
12 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 08/BVTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Trường hợp nếu hồ sơ chưa hợp
lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ (01 ngày làm việc)
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiến
hành thẩm định, đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
10 ngày làm việc
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
12 ngày làm việc
|
|
3. Lĩnh vực
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (04 quy trình)
Quy trình số: 01/QLCL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
NÔNG LÂM THỦY SẢN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Kiểm tra xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở (02 ngày làm việc)
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm
tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở
chưa được kiểm tra, xếp loại); Dự thảo Giấy chứng nhận ATTP trình Lãnh đạo
ký. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
08 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 02/QLCL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH
DOANH NÔNG LÂM THỦY SẢN
(TRƯỜNG HỢP TRƯỚC 06 THÁNG TÍNH ĐẾN NGÀY GIẤY CHỨNG NHẬN ATTP HẾT HẠN)
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Kiểm tra xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở (02 ngày làm việc)
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
tra hồ sơ kiểm tra, xếp loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện, hoặc tổ chức đi kiểm
tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở
chưa được kiểm tra, xếp loại); Dự thảo Giấy chứng nhận ATTP trình Lãnh đạo
ký.
Trường hợp không cấp Giấy chứng
nhận ATTP thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
08 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 03/QLCL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN XUẤT XỨ (HOẶC PHIẾU KIỂM SOÁT THU HOẠCH) CHO LÔ NGUYÊN LIỆU NHUYỄN
THỂ HAI MẢNH VỎ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trong giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Kiểm soát thu hoạch tại hiện
trường; Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra và giấy chứng nhận (hoặc phiếu kiểm
soát)
|
Trong thời gian thu hoạch; ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện
trường
|
Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
Ngay sau khi nhận dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra và giấy chứng nhận của
bộ phận chuyên môn
|
Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
Ngay sau khi Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Trong giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường
|
|
Quy trình số: 04/QLCL
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐỔI PHIẾU
KIỂM SOÁT THU HOẠCH SANG GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ CHO LÔ NGUYÊN LIỆU NHUYỄN THỂ
HAI MẢNH VỎ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ; dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và giấy chứng
nhận trình lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
4. Lĩnh vực
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (02 quy trình)
Quy trình số: 01/KTHT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA NHÀ
NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM MUỐI NHẬP KHẨU
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
1. Đối với phương thức
kiểm tra chặt
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy
mẫu, kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm. Dự thảo và ra thông báo thực
phẩm đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký
duyệt
|
06 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu giữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
07 ngày làm việc
|
|
2. Đối với phương thức
kiểm tra thông thường
|
|
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và ra thông
báo thực phẩm đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu, trình lãnh đạo Chi cục
xem xét ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu giữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy trình số: 02/KTHT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA CHẤT
LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Kiểm tra giấy chứng nhận chất
lượng lô hàng muối nhập khẩu hoặc chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa
muối nhập đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu, trình lãnh đạo Chi cục xem
xét ký duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Nghiệp vụ, Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
5. Lĩnh vực
Khoa học, Công nghệ và Môi trường (01 quy trình)
Quy trình số: 01/KHCN&MT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CÔNG
BỐ HỢP QUY ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC QUẢN LÝ BỞI
CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN
HÀNH
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký công bố hợp quy theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trình lãnh đạo Sở
|
03 ngày làm việc
|
- Phòng Hành chính -Tổng hợp,
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Phòng Thú y, Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản.
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC
và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
II. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (01 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số: 01/KHCN&MT
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN
VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CAO
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
1. Trường hợp hồ sơ hợp
lệ
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Kiểm tra và thông báo bằng
văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
về tính hợp lệ của hồ sơ
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
05 ngày làm việc
|
22,5 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Thẩm định hồ sơ; trình Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
16 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định công nhận
vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
2. Trường hợp phải bổ
sung, sửa đổi hồ sơ
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Kiểm tra và thông báo bằng
văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
về tính hợp lệ của hồ sơ
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 3
|
Tổ chức đầu mối của vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ
|
Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ; trình Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
21 ngày làm việc
|
22,5 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 5
|
Ký duyệt Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xem xét, quyết định công nhận
vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
07 bước
|
|
|
65 ngày làm việc
|
|
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 733/QĐ-UBND ngày 13/07/2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
1.081
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|