|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 73/QĐ-UBND 2021 công bố văn bản hết hiệu lực Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
73/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 73/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 29
tháng 01năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KON TUM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM
2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 11/TTr-STP ngày 21 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 (chi
tiết tại các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Quyết định này được
công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử Sở
Tư pháp, Trang thông tin điện tử Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và đăng
trên Công báo tỉnh Kon Tum.
2. Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2020 tiến hành rà soát
để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ các văn bản quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành (nếu có).
3. Sở Tư pháp có trách
nhiệm cập nhật Danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ cơ sở dữ liệu
làm cơ sở pháp lý phục vụ cho việc kiểm tra, xử lý văn bản theo quy định tại
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ và Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư
pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh ( b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT-NC-NTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I:
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2020
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ:
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/7/2007.
|
Về kết quả rà soát quy hoạch
lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum.
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 07 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum ban hành.
|
23/7/2020
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 28/2007/NQ-HĐND ngày 17/12/2007.
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Kỳ họp thứ 8 Hội
đồng nhân dân tỉnh Khoá IX về kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh
Kon Tum.
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum ban hành.
|
23/7/2020
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009
|
Về Đề án Quy hoạch tổng thể
phát triển các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 13/2010/NQ-HĐND ngày 19/7/2010.
|
Về việc thông qua Đề án "Quy
hoạch, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ trí thức tỉnh Kon Tum đến năm 2020, đáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương".
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013.
|
Về thông qua quy hoạch bảo vệ
và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011- 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014.
|
Về chức danh, số lượng, một số
chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở
thôn, tổ dân phố.
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 36/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 07 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia
công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh.
|
26/7/2020
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2016.
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2016 - 2020 tỉnh Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016.
|
Về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016 - 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 79/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016.
|
Về việc thông qua Đề án tổ chức,
xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ
trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017 - 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016.
|
Về phí và lệ phí trên địa bàn
tỉnh Kon Tum.
|
Đã được thay thế bởi Nghị quyết
số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
23/7/2020
|
11.
|
Nghị quyết
|
85/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016.
|
Quy định khoảng cách và địa
bàn để xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định
tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh.
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 31/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
cụ thể khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đến trường và trở
về nhà trong ngày; quy định cụ thể tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn
cho học sinh trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
23/7/2020
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017.
|
Quy định về bố trí sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum ban hành.
|
23/7/2020
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017.
|
Về Đề án phát triển lâm nghiệp
theo hướng bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
14.
|
Nghị quyết
|
Số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017.
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Nghị quyết số 77/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Đã được thay thế bởi Nghị quyết
số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
23/7/2020
|
15.
|
Nghị quyết
|
Số 34/2018/NQ- HĐND ngày 07/12/2018
|
V/v sửa đổi, bổ sung Điều 1
Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
16.
|
Nghị quyết
|
Số 40/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018.
|
Quy định mức chi và việc sử dụng
kinh phí để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động
viên thể thao thành tích cao tỉnh Kon Tum
|
Đã được thay thế bởi Nghị quyết
số 72/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ
dinh dưỡng đặc thù cho các huấn luyện viên, vận động viên thể thao tập trung
tập huấn, thi đấu của tỉnh Kon Tum.
|
31/12/2020
|
17.
|
Nghị quyết
|
Số 50/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018.
|
Bổ sung khoản 1 Điều 1 của
Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 36/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia
công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
26/7/2020
|
18.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019.
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 34/2018/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về sửa đổi,
bổ sung Điều 1 NQ số 69/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh
Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
19.
|
Nghị quyết
|
Số 16/2019/NQ- HĐND ngày 18/7/2019.
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 77/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị
quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND về phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Đã được thay thế bởi Nghị quyết
số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
23/7/2020
|
20.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019.
|
Quy định giá dịch vụ giáo dục,
đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2019
- 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
23/7/2020
|
21.
|
Nghị quyết
|
Số 42/2019/NQ-HĐND ngày 19/12/2019.
|
Về phương hướng, nhiệm vụ
kinh tế - xã hội năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
22.
|
Nghị quyết
|
Số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019.
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
23.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2020/NQ-HĐND ngày 17/4/2020.
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
trong các Nghị quyết về phí và lệ phí do HĐND tỉnh Kon Tum ban hành.
|
Đã được thay thế bởi Nghị quyết
số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
23/7/2020
|
24.
|
Nghị quyết
|
Số 29/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020.
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị
quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
25.
|
Nghị quyết
|
Số 50/2020/NQ-HĐND ngày 27/10/2020.
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị
quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ
sung Điều 1 Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
26.
|
Quyết định
|
Số 108/QĐ-UB ngày 25/5/1993.
|
Về việc ban hành quy định lập
quỹ phòng chống lụt bão.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
27.
|
Quyết định
|
Số 675/QĐ-UB ngày 15/10/1994.
|
Về việc ban hành quy chế tạm
thời quy trình khắc phục hậu quả thiên tai.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
28.
|
Quyết định
|
Số 428/1998/QĐ- UB ngày 09/4/1998.
|
Về việc ban hành tạm thời định
mức vật tư, kỹ thuật chủ yếu cho cây trồng vật nuôi trong các chương trình
khuyến nông, khuyến lâm của tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
29.
|
Quyết định
|
Số 01/1999/QĐ- UB ngày 20/01/1999.
|
Về việc ban hành quy chế hoạt
động của Ban điều hành dự án trồng mới 05 triệu ha rừng tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
30.
|
Quyết định
|
Số 14/2000/QĐ- UB ngày 12/5/2000.
|
Về công bố kết quả kiểm kê rừng
năm 1998.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
31.
|
Quyết định
|
Số 08/2001/QĐ- UB ngày 14/3/2001.
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý, thu nộp và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước
địa phương.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
32.
|
Quyết định
|
Số 76/2004/QĐ- UBND ngày 30/9/2004.
|
Về việc ban hành Quy định tạm
thời về tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chất lượng chính quyền cơ sở.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 36/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2020 Ban hành Quy định tiêu chuẩn
đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Kon Tum.
|
24/12/2020
|
33.
|
Quyết định
|
Số 78/2009/QĐ- UBND ngày 31/12/2009.
|
Về việc phê duyệt Đề án quy
hoạch tổng thể phát triển các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến
năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
34.
|
Quyết định
|
Số 24/2010/QĐ- UBND ngày 08/6/2010.
|
Về việc quy định mức trợ cấp
xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
25/11/2020
|
35.
|
Quyết định
|
Số 26/2010/QĐ- UBND ngày 10/6/2010.
|
Về việc ban hành bảng giá cây
đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội
dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
|
24/7/2020
|
36.
|
Quyết định
|
Số 33/2010/QĐ- UBND ngày 23/8/2010
|
Về việc ban hành Đề án quy hoạch
đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ trí thức tỉnh Kon Tum từ nay đến năm 2020, đáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội của địa phương.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
37.
|
Quyết định
|
Số 15/2011/QĐ- UBND ngày 21/6/2011.
|
Ban hành Quy định về bảo vệ
môi trường trong chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội
dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban
hành.
|
24/7/2020
|
38.
|
Quyết định
|
Số 27/2013/QĐ- UBND ngày 18/7/2013.
|
Về ban hành Quy chế tuyển dụng
công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 26/2020/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 Ban hành Quy chế tuyển dụng công
chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
20/10/2020
|
39.
|
Quyết định
|
Số 28/2013/QĐ- UBND ngày 11/8/2013.
|
Quy định các mức trợ cấp xã hội
hàng tháng; mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng và mức hỗ trợ
mai táng phí đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2020 Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
25/11/2020
|
40.
|
Quyết định
|
Số 34/2013/QĐ- UBND ngày 16/8/2013.
|
Phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và
Phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 - 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
41.
|
Quyết định
|
Số 52/2013/QĐ- UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013.
|
Ban hành Quy chế phối hợp
công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
hành chính nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành về kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh.
|
22/11/2020
|
42.
|
Quyết định
|
53/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013.
|
Về việc ban hành Quy định tiếp
nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
29/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành về kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh.
|
22/11/2020
|
43.
|
Quyết định
|
Số 18/2014/QĐ- UBND ngày 11/3/2014.
|
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum về việc ban hành giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 30/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 Ban hành biểu giá nước sạch sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
22/11/2020
|
44.
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ- UBND ngày 06/5/2014.
|
Về việc quy định bảng giá
tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội
dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
|
24/7/2020
|
45.
|
Quyết định
|
Số 36/2014/QĐ- UBND ngày 21/7/2014.
|
Về chức danh, số lượng, một số
chế độ,chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
và cấp thôn, tổ dân phố.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
15/8/2020
|
46.
|
Quyết định
|
Số 48/2014/QĐ- UBND ngày 04/9/2014.
|
Ban hành Quy định quy trình
thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại,
thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
03/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp
thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa
bàn tỉnh.
|
30/01/2020
|
47.
|
Quyết định
|
Số 55/2014/QĐ- UBND ngày 06/10/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội
dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
|
24/7/2020
|
48.
|
Quyết định
|
Số 13/QĐ-UBND ngày 12/01/2014.
|
Về việc quy định giá tiêu thụ
nước sạch của Công trình cấp nước sinh hoạt xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon
Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
22/11/2020
|
49.
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ- UBND ngày 12/01/2015.
|
Về việc ban hành quy định một
số nội dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 27/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 Ban hành quy định một số nội
dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
22/10/2020
|
50.
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ- UBND ngày 15/5/2015.
|
Về việc ban hành tiêu chí dự
án trọng điểm nhóm C của tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
51.
|
Quyết định
|
Số 32/2015/QĐ- UBND ngày 20/7/2015.
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo
vệ và phát huy di tích lịch sử -văn hóa và danh thắng trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
Được thay thế Quyết định số
15/2020/QĐ- UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 Ban hành Quy chế Quản lý, bảo vệ và
phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
|
20/5/2020
|
52.
|
Quyết định
|
Số 52/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015.
|
Về việc ban hành định mức
kinh tế kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế Quyết định số
31/2019/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
10/01/2020
|
53.
|
Quyết định
|
Số 53/2015/QĐ- UBND ngày 25/12/2015.
|
Ban hành Quy định chế độ hỗ trợ
đối với cán bộ theo dõi, quản lý, giúp đỡ người nghiện ma túy cai nghiện; mức
đóng góp và chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện
tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện, cai nghiện tại gia đình và cộng đồng trên
địa bàn tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
54.
|
Quyết định
|
Số 56/2015/QĐ- UBND ngày 29/12/2015.
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội
dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
|
24/7/2020
|
55.
|
Quyết định
|
Số 94/QĐ-UBND ngày 13/02/2015.
|
Về việc quy định giá tiêu thụ
nước sạch của Công trình cấp nước sinh hoạt cụm xã Diên Bình, huyện Đăk Tô và
xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
22/11/2020
|
56.
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ- UBND ngày 30/3/2016.
|
Về quy định mức thưởng đối với
vận động viên, huấn luyện viên tỉnh Kon Tum đạt thành tích trong thi đấu tại
các giải thể thao cấp tỉnh, khu vực và quốc gia.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số
07/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng
02 năm 2020 Quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên tỉnh
Kon Tum đạt thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao cấp tỉnh, khu vực
và quốc gia.
|
27/02/2020
|
57.
|
Quyết định
|
Số 31/2016/QĐ- UBND ngày
28/7/2016.
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3, Điều
15 và bãi bỏ khoản 10 Điều 3 Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01
năm 2015; bãi bỏ Điều 3 Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm
2012 và Điều 3 Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 27/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 Ban hành quy định một số nội
dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
22/10/2020
|
58.
|
Quyết định
|
Số 59/2016/QĐ- UBND ngày 30/12/2016.
|
V/v ban hành đề án tổ chức,
xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
59.
|
Quyết định
|
Số 07/2017/QĐ- UBND ngày 15/02/2017.
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015 và Quyết định số
31/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 27/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 Ban hành quy định một số nội
dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
22/10/2020
|
60.
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ- UBND ngày 28/6/2017.
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội
dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
|
24/7/2020
|
61.
|
Quyết định
|
Số 45/2017/QĐ- UBND ngày 07/9/2017.
|
Danh sách các thôn, làng xác
định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình
cách trở, giao thông đi lại khó khăn.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/9/2020
|
62.
|
Quyết định
|
Số 46/2017/QĐ- UBND ngày 19/9/2017.
|
Phê duyệt Đề án phát triển
lâm nghiệp theo hướng bền vững tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
63.
|
Quyết định
|
Số 50/2017/QĐ- UBND ngày 13/11/2017.
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng chữ ký số, chứng thư số trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
64.
|
Quyết định
|
Số 25/2018/QĐ- UBND ngày 28/9/2018.
|
Ban hành quy định mức khoán
lượng nước sạch tiêu thụ làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng
11 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định, nội dung trong Quyết định do
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
22/11/2020
|
65.
|
Quyết định
|
Số 38/2018/QĐ- UBND ngày 21/12/2018.
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Văn bản
số 723/UBND-NNTN ngày 11 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất
áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất trong thời gian chưa ban hành hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2020).
|
31/12/2020
|
66.
|
Quyết định
|
Số 1282/QĐ-UBND ngày 13/11/2019.
|
Về việc phê duyệt giá tiêu thụ
nước sạch trên địa bàn thành phố Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 Ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
22/11/2020
|
67.
|
Quyết định
|
Số 20/2019/QĐ- UBND ngày 03/12/2020.
|
Về việc ban hành bảng giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống
nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
68.
|
Quyết định
|
Số 24/2019/QĐ- UBND ngày 19/12/2020
|
Về việc ban hành Bảng đơn giá
các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
69.
|
Quyết định
|
Số 26/2019/QĐ- UBND ngày 19/12/2020.
|
Ban hành Bảng đơn giá nhà,
công trình xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
70.
|
Quyết định
|
Số 27/2019/QĐ- UBND ngày 19/12/2020.
|
Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm
sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
71.
|
Quyết định
|
Số 19/2020/QĐ- UBND ngày 19/6/2020.
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều
2 Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý hóa giống nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2020
|
72.
|
Chỉ thị
|
Số 03/CT-UB ngày 04/02/1993.
|
Về việc tăng cường công tác
quản lý kiểm tra thu thuế lâm sản vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
73.
|
Chỉ thị
|
Số 07/CT-UB ngày 07/4/1994.
|
Về cấm nhập, sản xuất, mua
bán lưu hành, sử dụng các đồ chơi của trẻ em có thể gây nguy hiểm.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
74.
|
Chỉ thị
|
Số 12/CT-UB ngày 12/5/1994.
|
Về bảo vệ động vật rừng.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
75.
|
Chỉ thị
|
Số 22/CT-UB ngày 14/7/1995.
|
Về việc cho vay ưu đãi hộ
nghèo thiếu vốn sản xuất.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
76.
|
Chỉ thị
|
Số 08/1998/CT- UB ngày 23/3/1998.
|
Về việc tăng cường công tác
phòng cháy chữa cháy rừng.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
77.
|
Chỉ thị
|
Số 11/1999/CT- UB ngày 26/5/1999.
|
Về việc đẩy mạnh phòng chống
bệnh dại cho chó và xử lý chó chạy rông.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
|
04/5/2020
|
78.
|
Chỉ thị
|
Số 05/2000/CT- UB ngày 30/5/2000.
|
Về tăng cường công tác quản
lý bảo vệ Khu Bảo tồn thiên nhiên Chư Mom Ray.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
|
04/5/2020
|
79.
|
Chỉ thị
|
Số 12/2000/CT- UB ngày 28/8/2000.
|
Về việc tăng cường công tác
quản lý bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
|
04/5/2020
|
80.
|
Chỉ thị
|
Số 12/2001/CT- UB ngày 23/7/2001.
|
về nghiêm cấm sử dụng chất nổ,
xung điện chất độc để khai thác thuỷ sản.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
|
04/5/2020
|
81.
|
Chỉ thị
|
Số 04B/2003/CT- UB ngày 30/5/2003.
|
Về tăng cường công tác quản
lý bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
|
04/5/2020
|
82.
|
Chỉ thị
|
04/2004/CT-UB ngày 16 tháng 03 năm 2004.
|
Về việc phát triển chăn nuôi
đại gia súc.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
83.
|
Chỉ thị
|
Số 02/2005/CT- UB ngày 11/01/2005.
|
Về chấn chỉnh hoạt động kinh
doanh giết mổ động vật và mua bán sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
84.
|
Chỉ thị
|
Số 02/2006/CT- UBND ngày 15/5/2006.
|
Về biện pháp cấp bách phòng
chống bệnh lở mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
85.
|
Chỉ thị
|
Số 05/2008/CT- UBND ngày 25/7/2008.
|
Về việc tăng cường công tác
quản lý bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
86.
|
Chỉ thị
|
Số 03/2009/CT- UBND ngày 22/7/2009.
|
Về củng cố tổ chức, tăng cường
hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
87.
|
Chỉ thị
|
Số 06/2011/CT- UBND ngày 21/7/2011.
|
Về việc đẩy mạnh xây dựng,
khai thác, quản lý tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
04/5/2020
|
Tổng số: 87 văn bản.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có.
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020(1)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ.
|
01
|
Nghị quyết
|
Số 25/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014.
|
Về thông qua bảng giá đất định
kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2019
|
02
|
Nghị quyết
|
Số 38/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017.
|
Bổ sung giá đất vào Bảng giá
đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành
kèm theo NQ số 25/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Khóa X.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2019
|
03
|
Quyết định
|
Số 72/2014/QĐ- UBND ngày 22/12/2014.
|
Về việc ban hành Bảng giá đất
định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
01/01/2020
|
04
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ- UBND ngày 29/01/2016.
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2016
|
05
|
Quyết định
|
Số 59/2017/QĐ- UBND ngày 20/12/2017.
|
Quy định hệ số điều chính giá
đất 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2018
|
06
|
Quyết định
|
Số 60/2017/QĐ- UBND ngày 20/12/2017.
|
Về việc bổ sung giá đất vào Bảng
giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2019
|
07
|
Quyết định
|
Số 06/2019/QĐ- UBND ngày 26/4/2019.
|
Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất
định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản.
|
31/12/2019
|
Tổng số: 07 văn bản.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có.
|
PHỤ LỤC II:
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2020
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN:
|
1.
|
Nghị quyết
|
17/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng
7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định mức chi đối với
công tác cải cách hành chính và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh.
|
Phụ lục số 01 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 07 năm 2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum ban hành.
|
23/7/2020
|
2.
|
Nghị quyết
|
28/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định chế độ chi tiêu tài
chính tổ chức các giải thi đấu thể thao tỉnh Kon Tum.
|
Tiết a, điểm 1.2 khoản 1 Điều
1.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 07 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
23/7/2020
|
3.
|
Nghị quyết
|
05/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng
7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức chi bảo đảm cho
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Điểm 1, điểm 2 mục II; Gạch đầu
dòng (- ) thứ nhất mục VIII, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
05/2014/NQ- HĐND.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
23/7/2020
|
4.
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng
7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi,
chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp
huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Điểm 2.1 khoản 2 Điều 1; Điều
2.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 11
tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định chế độ chi đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh,
cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
23/7/2020
|
5.
|
Nghị quyết
|
26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2014 của Hội đồng tỉnh Kon Tum về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
tiết 2.1, 2.2, 2.3 điểm 2 khoản
III Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND .
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2014 của Hội đồng tỉnh Kon Tum về Quy hoạch thăm dò, khai thác,
sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030.
|
24/12/2020
|
6.
|
Nghị quyết
|
79/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án tổ chức, xây dựng,
huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn
tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017 - 2020.
|
Nội dung quy định về số lượng
Chỉ huy Phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã trọng điểm về quốc phòng, an ninh được
quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND
|
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 36/2020/NQ-HĐND ngày 16/07/2020 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng,
một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở
cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
26/7/2020
|
7.
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND ngày
21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu
đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Khoản 2 Điều 3 Quy định ban
hành kèm theo.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14/07/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum ban hành
|
23/7/2020
|
8.
|
Nghị quyết
|
42/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng
12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chí xác định đường, phố và
công trình công cộng có quy mô lớn, ý nghĩa quan trọng thuộc thẩm quyền quyết
định đặt, đổi tên của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Tiêu đề của Điều 1; khoản 1
Điều 1; Điều 2; Tên gọi của Nghị quyết số 42/2017/NQ- HĐND.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về tiêu chí xác định đường, phố và công trình công cộng có quy mô lớn, ý
nghĩa quan trọng thuộc thẩm quyền quyết định đặt, đổi tên của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
|
23/7/2020
|
9.
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND ngày
18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước
ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Điểm 1 mục I, Phụ lục số 02
ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2019/NQ- HĐND.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14/07/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum ban hành.
|
23/7/2020
|
10.
|
Nghị quyết
|
45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum.
|
Điều 1
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 13/07/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung
Điều 1 Nghị quyết số 45/2019/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh
Kon Tum.
|
23/7/2020
|
11.
|
Nghị quyết
|
54/2019/NQ-HĐND ngày
09/12/2019 của HĐND tỉnh về việc giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ
trương đầu tư dự án nhóm C.
|
Điều 1
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 17/4/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 54/2019/NQ- HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND tỉnh về
việc giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C.
|
27/4/2020
|
12.
|
Nghị quyết
|
29/2020/NQ-HĐND ngày
13/7/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum.
|
Điều 1
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị quyết số 50/2020/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung
Điều 1 Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ
sung Điều 1 Nghị quyết số 45/2019/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh
Kon Tum.
|
27/10/2020
|
13.
|
Quyết định
|
45/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng
9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Khoản 2 Điều 2 của Quy định
kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội
dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban
hành.
|
24/7/2020
|
14.
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng
10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định mức chi đảm bảo
công tác cải cách hành chính nhà nước và hoạt động kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Phụ lục số 01 ban hành kèm
theo Quyết định số 43/2013/QĐ- UBND ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định,
nội dung trong Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành.
|
22/11/2020
|
15.
|
Quyết định
|
51/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng
12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy chế hoạt động cán bộ,
công chức làm công tác đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
- Điểm a khoản 2 Điều 1; Điều
3; khoản 2 Điều 6; Điều 9; -Cụm từ "Phòng Kiểm soát thủ tục hành
chính thuộc Sở Tư pháp" tại khoản 3 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm b khoản
1 Điều 7. - Cụm từ "Sở Tư pháp" tại khoản 1 Điều 4; các khoản 8, 9
Điều 5; các khoản 3, 4, 5 Điều 6; khoản 1 Điều 7; các khoản 1, 2 Điều 10.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung và
bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành về kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
|
22/11/2020
|
16.
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng
01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về quy định chế độ chi tiêu tài
chính tổ chức các giải thi đấu thể thao tỉnh.
|
Tiết a, điểm 1.2 khoản 1 Điều
1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
Quyết định, nội dung trong Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
|
22/11/2020
|
17.
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng
7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định mức chi bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Điểm 1, điểm 2 mục II; Gạch đầu
dòng (-) thứ nhất mục VIII, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
38/2014/QĐ- UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
Quyết định, nội dung trong Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban
hành.
|
22/11/2020
|
18.
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng
5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định mức đạt chuẩn bộ
tiêu chí về xã nông thôn mới đối với từng khu vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Nội dung chỉ tiêu 6.2 của
Tiêu chí số 6 (Cơ sở vật chất văn hóa) và Tiêu chí số 10 (Thu nhập)
tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ- UBND.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại
QĐ số 04/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung Quy định mức đạt chuẩn bộ tiêu chí về xã nông thôn mới đối với từng
khu vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
30/01/2020
|
19.
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng
7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về Quy trình khắc
phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Điểm a khoản 2 Điều 10; Điều
12 của Quy định ban hành kèm theo.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Quy trình khắc phục hậu quả thiên
tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
|
24/9/2020
|
20.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng
5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn
vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối
với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Điều 5, Điều 6, khoản 2 Điều
7 Quy chế ban hành kèm theo QĐ số 15/2018/QĐ-UBND .
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo
và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
22/5/2020
|
21.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng
10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum .
|
Khoản 3, khoản 4 Điều 4; Điểm
a, điểm b, điểm c, khoản 7 Điều 5; Khoản 2 Điều 10; Khoản 4, khoản 5 Điều 12;
Điều 16; Điểm c khoản 1 và điểm a, điểm b, điểm c khoản 3 Điều 17; Khoản 1 Điều
20; Điểm b khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 21; Khoản 2 Điều 23; Điểm a khoản 1
và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 25; Khoản 2 Điều 26; Điểm a khoản 3 Điều 27; Điều
28; Khoản 3 Điều 39 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
29/2018/QĐ-UBND - Cụm từ “Thông tư số 08/2017/TT- BNV” tại: căn cứ của Quyết
định số 29/2018/QĐ- UBND; Điều 6, đoạn đầu của Điều 10, điểm c khoản 2 Điều
12, điểm b khoản 1 Điều 13, Điều 18, khoản 1 Điều 19, khoản 1 Điều 23. - Cụm
từ “khoản 2 Điều 11 Thông tư số 08/2017/TT-BNV” tại khoản 2 Điều 9. - Cụm từ
“được quy định tại Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành
Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
Kon Tum” tại khoản 6 Điều 41.
|
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 22
tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
14/05/2020
|
22.
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng
01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy chế quản lý kinh
phí khuyến công, mức chi cho hoạt động khuyến công, xây dựng và thực hiện đề
án từ nguồn kinh phí khuyến công của tỉnh Kon Tum.
|
Điều 12, Điều 14 Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ- UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, mức chi
cho hoạt động khuyến công, xây dựng và thực hiện đề án từ nguồn kinh phí khuyến
công của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ- UBND ngày
22 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
|
21/6/2020
|
23.
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng
12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
Khoản 3 Điều 2 Quyết định số
20/2019/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 3
Điều 2 Quyết định số 20/2019/QĐ- UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
28/6/2020
|
24.
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng
12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy chế công khai kết
luận, kết quả xử lý các vụ việc thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh và phòng, chống tham nhũng trên Cổng, Trang thông
tin điện tử, trên các phương tiện thông tin truyền thông của tỉnh Kon Tum.
|
- Khoản 1 Điều 1; khoản 1 Điều
5; điểm d và điểm đ khoản 1 Điều 6; khoản 2 và khoản 3 Điều 6; khoản 1, 2 và
3 Điều 9; điểm b khoản 4 Điều 9; điểm b khoản 2 Điều 10 Quy chế ban hành kèm
theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ;
- Cụm từ “Cổng/Trang” tại tên
gọi Quyết định và tại Điều 1 Quyết định số 25/2019/QĐ- UBND.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung tên gọi của Quyết định và một số điều của Quy chế công khai kết
luận, kết quả xử lý các vụ việc thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh và phòng, chống tham nhũng trên Cổng, Trang thông
tin điện tử, trên các phương tiện thông tin truyền thông của tỉnh Kon Tum ban
hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ- UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
|
12/10/2020
|
Tổng số: 24 văn bản.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không.
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020[1]:
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không.
|
[1]
Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của các kỳ công bố
trước nhưng chưa được công bố.
(1)
Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của các kỳ công bố
trước nhưng chưa được công bố.
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020
1.209
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|