STT
|
Mã TTHC gốc
|
Tên thủ tục hành chính
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
A
|
Cấp tỉnh
|
|
I
|
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
|
1
|
1.004267
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
2
|
1.003010
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao.
|
|
3
|
1.002253
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao.
|
|
4
|
1.002040
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao.
|
|
5
|
1.004257
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
|
6
|
1.004688
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004.
|
|
7
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo.
|
|
8
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất.
|
|
9
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
|
10
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
|
11
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
|
12
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
|
13
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế.
|
|
14
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
|
15
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
16
|
1.004193
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
17
|
1.004177
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
|
18
|
1.003003
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu.
|
|
19
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu.
|
|
20
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất.
|
|
21
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
22
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định.
|
|
23
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận.
|
|
24
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
|
25
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
|
26
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
|
27
|
1.005194
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.
|
|
28
|
1.001045
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
|
|
29
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá
trị quyền sử dụng đất.
|
|
|
1.002.273
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
|
II
|
|
Lĩnh vực: Môi trường
|
|
30
|
2.002205
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường.
|
|
31
|
1.004240
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
|
|
32
|
1.004129
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ
thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao và tự xử lý nước thải phát sinh.
|
|
33
|
1.007011
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại.
|
|
34
|
1.007.011
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại.
|
|
35
|
1.005741
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án.
|
|
36
|
1.008675
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán,
tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
|
|
37
|
1.008682
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học.
|
|
38
|
1.004249
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại.
|
|
39
|
1.004141
|
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án).
|
|
40
|
1.004356
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án .
|
|
41
|
1.004258
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản.
|
|
42
|
1.004148
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
|
III
|
|
Lĩnh vực: Đo đạc, bản đồ
và thông tin địa lý
|
|
43
|
1.001923
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ.
|
|
44
|
1.000082
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (không thuộc đối tượng quy định tại điểm
a Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ).
|
|
45
|
1.000049
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.
|
|
IV
|
|
Lĩnh vực: Địa chất và
khoáng sản
|
|
46
|
1.004434
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản.
|
|
47
|
1.004083
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực
địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản.
|
|
48
|
1.004433
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt.
|
|
49
|
1.004264
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp
trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực).
|
|
50
|
1.000778
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
|
51
|
1.004481
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng
sản.
|
|
52
|
1.005408
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
|
53
|
2.001814
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản.
|
|
54
|
1.004132
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
|
|
55
|
1.004446
|
Cấp Giấy khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
|
56
|
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng
sản.
|
|
57
|
2.001783
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản.
|
|
58
|
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản.
|
|
59
|
1.004135
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
|
60
|
1.004345
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
|
61
|
2.001787
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
|
62
|
2.001781
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
|
63
|
1.004343
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản.
|
|
64
|
2.001777
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản.
|
|
65
|
1.004367
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
|
V
|
|
Lĩnh vực: tài nguyên nước
|
|
66
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
|
67
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/
ngày đêm.
|
|
68
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
|
69
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
|
70
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm.
|
|
71
|
1.004167
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm.
|
|
72
|
1.004152
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
|
|
73
|
1.004140
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác.
|
|
74
|
1.000824
|
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước.
|
|
75
|
1.004122
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
76
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
|
77
|
1.004253
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất.
|
|
78
|
2.001850
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy lợi
|
|
79
|
1.001740
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án
đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
|
80
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
|
|
81
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành.
|
|
VI
|
|
Lĩnh vực: Khí tượng thuỷ
văn
|
|
82
|
1.000987
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
|
83
|
1.000970
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
|
84
|
1.000943
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
|
B
|
Cấp huyện
|
|
I
|
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
|
1
|
2.000395
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
|
2
|
2.001234
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
|
3
|
2.000381
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
|
4
|
1.000798
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình.
|
|
5
|
2.000348
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
|
|
6
|
1.002214
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
|
7
|
1.003886
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
|
8
|
1.003877
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
|
9
|
1.003855
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
|
10
|
1.003836
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế.
|
|
11
|
1.003013
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu.
|
|
12
|
1.003000
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất.
|
|
13
|
1.004.199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
14
|
1.003572
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
|
15
|
1.002978
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
16
|
1.002969
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
|
17
|
1.002335
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu.
|
|
18
|
1.002314
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu.
|
|
19
|
1.002291
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất.
|
|
20
|
1.002277
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
|
21
|
2.000955
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở.
|
|
22
|
1.003907
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định.
|
|
23
|
2.000410
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận.
|
|
24
|
2.000379
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
|
25
|
2.000365
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.
|
|
26
|
1.000755
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
|
27
|
1.003620
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
|
1.001045
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp
tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
28
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá
trị quyền sử dụng đất.
|
|
II
|
|
Lĩnh vực: Môi trường
|
|
29
|
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường.
|
|
30
|
1.004138
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế
hoạch bảo vệ môi trường.
|
|
III
|
|
Lĩnh vực: Tài nguyên nước
|
|
31
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất.
|
|
32
|
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh.
|
|
C
|
Cấp xã
|
|
I
|
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
|
1
|
1.003554
|
Hòa giải tranh chấp đất đai.
|
|