|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 67/QĐ-UBND 2020 quy trình nội bộ Thủ tục hành chính Sở Công Thương Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
67/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY
TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 Của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2777/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và
trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 2140/TTr-SCT ngày 12 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ,
quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết
quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ
lục đính kèm).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải
quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa
tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI (4 TTHC)
1. Thủ tục Thông báo hoạt động
khuyến mại
- Thời hạn giải quyết: Không thời hạn
giải quyết
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý thương mại (Phòng QLTM) lưu hồ sơ.
|
0 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Lưu Hồ sơ
- Thực hiện công khai bằng các hình
thức phù hợp (Văn bản, trang Thông tin điện tử Sở Công Thương).
|
0 giờ
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
0
giờ làm việc
|
2. Thủ tục Thông báo sửa đổi/bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại
- Thời hạn giải quyết: Không thời hạn
giải quyết
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý thương mại (Phòng QLTM) lưu hồ sơ.
|
0 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Lưu Hồ sơ
- Thực hiện công khai bằng các hình
thức phù hợp (Văn bản, trang Thông tin điện tử Sở Công Thương).
|
0 giờ
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
0
giờ làm việc
|
3. Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến
mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
4. Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp, lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với
chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
II. LĨNH VỰC DỊCH
VỤ THƯƠNG MẠI (2 TTHC)
I. Đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp, lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký
số), in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
2. Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung
dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp, lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
III. LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA
1. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng
ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt trên môi trường mạng.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
2. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê
khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản
lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
60
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
100 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
100
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
6. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với
chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
60 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
7. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với
chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
100
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
8. Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
100
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận
kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ
sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
9. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh Xăng dầu.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
128 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|
10. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải
quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
140
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
IV. LĨNH VỰC KINH
DOANH KHÍ (12 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
100
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
32
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với
chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ hên phần
mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
100
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
36 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký
số), in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
6. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
100
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng
QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
32 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem
xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
9. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ;
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với
chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
10. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
100
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
11. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo
Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký
số), in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
12. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng
Phòng Quản lý thương mại (QLTM)
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết.
- Trình lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại xem xét trên môi trường mạng.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở
phê duyệt trên môi trường mạng.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng;
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để
lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
V. LĨNH VỰC VẬT
LIỆU NỔ
1. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công
nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ;
- Hướng dẫn hoàn thiện nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; hoặc yêu cầu bổ sung thì thiếu hồ sơ. Trao đổi với
chuyên viên phòng KTATMT.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm xử lý DVC cho Phòng Kỹ thuật - An toàn Môi trường (Phòng KTATMT) phối hợp
xử lý.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
CV phòng KTATMT
|
Thẩm định lại hồ sơ.
Thông báo cho tổ chức, đơn vị kế
hoạch kiểm tra
|
40
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Phòng KTATMT - Sở Công Thương
|
Chuẩn bị nội dung;
Tổ chức kiểm tra cho các đơn vị
|
40
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
- Tổng hợp kết quả kiểm tra;
- Tham mưu trình lãnh đạo phòng dự
thảo kết quả trên môi trường mạng
|
44
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở trên môi trường mạng
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phê duyệt, chuyển văn thư
ban hành
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật
kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng KTATMT
để lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
144
giờ làm việc
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công
nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công
Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính
pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; Hướng dẫn hoàn thiện nếu
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; hoặc yêu cầu bổ sung thì thiếu hồ sơ. Trao đổi với chuyên viên phòng KTATMT.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm xử lý DVC cho Phòng Kỹ thuật - An toàn Môi trường (Phòng KTATMT) phối
hợp xử lý và lưu hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng KTATMT
|
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả
thực hiện:
- Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung;
- Tham mưu văn bản.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Phòng KTATMT
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả, trình Lãnh đạo Sở trên môi trường mạng
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phê duyệt, chuyển văn thư
ban hành
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu.
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển bộ hồ sơ về Phòng KTATMT
để lưu theo quy định.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
882
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|