|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 661/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
661/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trình
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
661/QĐ-UBND
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu, ngày 02 tháng 04 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 689/TTr-STNMT ngày 17 tháng 03 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 30 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đất đai và bãi bỏ 31
thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm
theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các
cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trình
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HUỶ BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Stt
|
Tên thủ tục hành
chính
|
1
|
Thủ tục giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
Thủ tục thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
3
|
Thủ tục thu hồi đất
do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi
đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
4
|
Thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
5
|
Thủ tục thẩm định nhu
cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
6
|
Thủ tục giao đất, cho
thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất
|
7
|
Thủ tục đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
8
|
Thủ tục đăng ký và
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
10
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
11
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy
chứng nhận
|
12
|
Thủ tục đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
13
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
14
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng
|
16
|
Thủ tục bán hoặc góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
17
|
Thủ tục xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất
|
19
|
Thủ tục đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
20
|
Thủ tục đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
21
|
Thủ tục đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
22
|
Thủ tục gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
23
|
Thủ tục xác nhận tiếp
tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
24
|
Thủ tục tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
25
|
Thủ tục cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
26
|
Thủ tục chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận do bị mất
|
28
|
Thủ tục đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp
|
29
|
Thủ tục thu hồi Giấy
chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ,
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-VTB-172486-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản
nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc
quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất
tại phường
|
Luật Đất đai 2013
|
2
|
T-VTB-172488-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp sở hữu tài sản mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn phường.
|
Luật Đất đai 2013
|
3
|
T-VTB-172498-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công
trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại
phường
|
Luật Đất đai 2013
|
4
|
T-VTB-172499-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là
rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường
|
Luật Đất đai 2013
|
5
|
T-VTB-172501-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong
trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
|
Luật Đất đai 2013
|
6
|
T-VTB-172503-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyên sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá
nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
Luật Đất đai 2013
|
7
|
T-VTB-236639-TT
|
Cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác cho hộ gia đình, cá
nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do
chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật
|
Luật Đất đai 2013
|
8
|
T-VTB-236513-TT
|
Xóa đăng ký thế chấp
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia
đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
9
|
T-VTB-172524-TT
|
Chuyển từ hình thức
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Luật Đất đai 2013
|
10
|
T-VTB-236617-TT
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là hộ
gia đình, cá nhân
|
Luật Đất đai 2013
|
11
|
T-VTB-172522-TT
|
Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia
đình, cá nhân
|
Luật Đất đai 2013
|
12
|
T-VTB-172525-TT
|
Thu hồi Giấy chứng
nhận do cấp huyện đã cấp trái pháp luật
|
Luật Đất đai 2013
|
13
|
T-VTB-236576-TT
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
14
|
T-VTB-172507-TT
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
15
|
T-VTB-172509-TT
|
Cấp đổi và bổ sung
giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
16
|
T-VTB-172511-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
tại Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
17
|
T-VTB-172513-TT
|
Đăng ký chuyển
nhượng, thừa kế tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
18
|
T-VTB-172514-TT
|
Đăng ký nhận quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê
biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình,
cá nhân
|
Luật Đất đai 2013
|
19
|
T-VTB-172516-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
tại Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
20
|
T-VTB-172517-TT
|
Xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
tại Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
21
|
T-VTB-172518-TT
|
Xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
22
|
T-VTB-172519-TT
|
Gia hạn sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá
nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông
nghiệp
|
Luật Đất đai 2013
|
23
|
T-VTB-236634-TT
|
Đăng ký biến động về
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu
chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng
cây cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
24
|
T-VTB-172526-TT
|
Thu hồi đất đối với
đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trong trường hợp tự
nguyện trả lại đất
|
Luật Đất đai 2013
|
25
|
T-VTB-236254-TT
|
Đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất hoặc thế chấp quyền sử đụng dất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai cho hộ gia đình, cá nhân trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
26
|
T-VTB-236294-TT
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
đồng thời là người sử đụng dất cho hộ gia đình, cá nhân trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
27
|
T-VTB-236326-TT
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng
đất ở tại Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
28
|
T-VTB-236367-TT
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai cho hộ gia đình, cá nhân
trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
29
|
T-VTB-236385-TT
|
Đăng ký thay đổi nội
dung thế chấp đã đăng ký cho hộ gia đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt
Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
30
|
T-VTB-236506-TT
|
Yêu cầu sửa chữa sai
sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký cho hộ gia
đình, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
31
|
T-VTB-236508-TT
|
Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp cho
hộ gia đình, cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua
nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
Luật Đất đai 2013
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 661/QĐ-UBND ngày 02/04/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
6.184
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|