|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
649/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 649/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
15 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO
ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày
03/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ
tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH ngày
26/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh
vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày
10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo
trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 376/QĐ-BLĐTBXH ngày
14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH ngày
05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và
Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH ngày
08/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2116/QĐ-BLĐTBXH và Quyết
định số 2117/QĐ- BLĐTBXH ngay 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An
toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 1230/TTr-LĐTB&XH ngày 24/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang (Có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng
UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND huyện, thành phố; UBND xã,
phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ KG-VX; Trung tâm thông tin.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động
|
1
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3-529.282
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
2
|
2
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động
TB&XH
|
3
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
600.000 đồng/01
Giấy phép
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
của Bộ trưởng Bộ LĐ - TB&XH;
- Nghị quyết số 33/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh Bắc Giang.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ hưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
4
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3:529.282
|
450.000 đồng/01
giấy phép
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH;
- Nghị quyết số 33/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016
của HĐND tỉnh.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
5
|
5
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
của Bộ trưởng Bộ LĐ - TB&XH.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
6
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành
lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
1.200.000 đồng/01
giấy chứng nhận
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ;
-Thông tư số 10/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định số 376/QĐ-BLĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ
LĐ-TB&XH
|
7
|
7
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do
cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
1.200.000 đòng/01
giấy chứng nhận
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 10/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 376/QĐ-BLĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH
|
8
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do
cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
500.000 đồng/01
giấy chứng nhận
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 10/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 376/QĐ-BLĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH
|
9
|
9
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp đo cơ quan có
thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh
nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3:529.282
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ;
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 376/QĐ-BLĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
10
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám
bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người
lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
- Luật An toàn, Vệ sinh lao động năm 2015;
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017
của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 2117/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
11
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động cho doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
- Luật An toàn, Vệ sinh lao động năm 2015;
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017
của Bộ trưởng Bộ Lao động - TB&XH.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 2117/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH.
|
12
|
12
|
Hỗ trợ huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện
cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động.
|
Chưa quy định
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: số 52, Ngô Gia Tự, TP. Bắc Giang, tỉnh
Bắc Giang
- Điện thoại: (0204) 3.854.240
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/016 của Chính
phủ.
-Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTB&XH ngày
03/7/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 2116/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH.
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
13
|
1
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.666.201
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH
|
14
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
|
40 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.666.201
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
15
|
3
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của sỏ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
16
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
17
|
5
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
18
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quang trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
19
|
7
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp.
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
20
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
32 ngày làm việc
|
1. Trung tâm Công tác Xã hội tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Đường Giáp Hải, phường Dĩnh Kế, TP Bắc
Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: 0204.3559.486 hoặc 0204.3522.118
2. Trung tâm Chăm sóc phục hồi chức năng cho
người tâm thần:
Địa chỉ, xã Song Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh
Bắc Giang.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
21
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Tiếp nhận ngay các
đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
|
1. Trung tâm Công tác Xã hội tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Đường Giáp Hải, phường Dĩnh Kế, TP Bắc
Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: 0204.3559.486 hoặc 0204.3522.118
2. Trung tâm Chăm sóc phục hồi chức năng cho
người tâm thần:
Địa chỉ, xã Song Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh
Bắc Giang.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
22
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh.
|
Theo thỏa thuận
|
1. Trung tâm Công tác Xã hội tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Đường Giáp Hải, phường Dĩnh Kế, TP Bắc
Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: 0204.3559.486 hoặc 0204.3522.118
2. Trung tâm Chăm sóc phục hồi chức năng cho
người tâm thần:
Địa chỉ, Xã Song Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh
Bắc Giang.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH
|
23
|
11
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh.
|
07 ngày làm việc
|
1. Trung tâm Công tác Xã hội tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Đường Giáp Hải, phường Dĩnh Kế, TP Bắc
Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại : 0204.3559.486 hoặc 0204.3522.118
2. Trung tâm Chăm sóc phục hồi chức năng cho
người tâm thần.
Địa chỉ: Xã Song Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh
Bắc Giang.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH;
|
III
|
Lĩnh vực Người có công
|
24
|
1
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
22 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
-Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm
2013;
- Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của
Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1025/QĐ- BLĐTBXH ngày 03/8/2016 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
25
|
1
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 645/ QĐ-BLĐTBXH ngày 8/5/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
26
|
2
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH.
|
27
|
3
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp:
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH.
|
28
|
4
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016
của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
29
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
40 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính
phủ;
- Nghị định số 143/2016/ NĐ-CP ngày 14/10/2016
của Chính phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH ngày 5/4/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH.
|
30
|
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
55 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
-Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính
phủ;
- Nghị định số 143/2016/ NĐ-CP ngày 14/10/2016
của Chính phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
31
|
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt
trụ sở chính của trường trung cấp)
|
50 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính
phủ;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH.
|
32
|
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường
trung cấp).
|
55 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại: (0204) 3.529.282
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
-Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính
phủ;
- Nghị định số 143/2016/ NĐ-CP ngày 14/10/2016
của Chính phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
33
|
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Điện thoại liên hệ: (0204) 3.529.282
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính
phủ;
- Nghị định số 143/2016/ NĐ-CP ngày 14/10/2016
của Chính phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tai Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
TT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
của Bộ trưởng Bộ LĐ - TB&XH.
|
Việc làm- an toàn
lao động
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 597/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang.
|
2
|
T-BGI-
253752-TT
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
của Bộ trưởng Bộ LĐ - TB&XH.
|
Việc làm - an toàn
lao động
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 597/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang.
|
3
|
T-BGI-
253788-TT
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
của Bộ trưởng Bộ LĐ - TB&XH.
|
Việc làm - an toàn
lao động
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 597/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang.
|
4
|
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016
của Bộ trưởng Bộ LĐ - TB&XH.
|
Việc làm - an toàn
lao động
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 597/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
35 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
2
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
3
|
3
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
4
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ-TB&XH
|
5
|
5
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH
|
6
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH
|
7
|
7
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH
|
8
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Các cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản
lý UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH
|
9
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Các cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản
lý UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH
|
10
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
|
Theo thỏa thuận
|
Các cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản
lý UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH
|
11
|
11
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Các cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản
lý UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH
|
II
|
Lĩnh vực Việc làm, An toàn - Vệ sinh Lao động
|
12
|
1
|
Hỗ trợ huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu
vực không có hợp đồng Lao động.
|
14 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTB&XH ngày 03/7/2017
của Bộ trưởng Bộ LĐ - TB&XH.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 2116/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ trưởng
Bộ LĐ-TB&XH
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người
khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với cơ sở thuộc cấp huyện quản
lý.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 597/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở
chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với cơ sở thuộc
cấp huyện quản lý.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 597/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
|
3
|
Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối
tượng Bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 597/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
|
4
|
Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Bảo trợ xã hội
|
Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định
số 597/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính
phủ.
|
Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐ -
TB&XH.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 649/QĐ-UBND ngày 15/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Bắc Giang
83
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|