|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 590/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Ninh Thuận
Số hiệu:
|
590/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 590/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
18 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
863/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh
Thuận;
Căn cứ Quyết định số
1556/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
862/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
2387/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế về
phí, lệ phí lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
537/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
214/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
122/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực Thủy
sản và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 119/TTr-SNNPTNT ngày
14 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận.
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục
hành chính.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây
dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một phần Quyết định số
863/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Quy trình nội bộ giải quyết
Thủ tục hành chính số thứ tự 4 Mục I - Lĩnh vực Trồng trọt Bảo vệ thực vật;
- Các Quy trình nội bộ giải
quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 62, 63, 64, 65,
66, 67, 68 Mục IX - Lĩnh vực Thú y;
- Các Quy trình nội bộ giải
quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 10, 11, 12, 13 Mục II - Lĩnh vực Chăn nuôi;
- Các Quy trình nội bộ giải quyết
Thủ tục hành chính số thứ tự 23, 36 Mục IV - Lĩnh vực Lâm nghiệp;
- Các Quy trình nội bộ giải
quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 43, 44 Mục VII - Lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông Lâm sản và Thủy sản;
- Các Quy trình nội bộ giải
quyết Thủ tục hành chính số thứ tự 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 98 Mục XI - Lĩnh
vực Thủy sản.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền
thông; thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VA PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
Quyết định số
1556/QĐ-UBND
|
2
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
ngày 10/8/2021.
|
II. LĨ NH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
-nt-
|
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
2
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
Quyết định số
214/QĐ-UBND ngày 02/3/2022;
Quyết định số
2387/QĐ-UBND ngày 23/12/2021
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá (Thực
hiện tại đơn vị)
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
(Thực hiện tại đơn vị)
|
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Quyết định số
122/QĐ-UBND ngày 27/01/2022;
Quyết định số
2387/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.
|
IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THÚ Y
|
1
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
|
3
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống)
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động
vật thủy sản
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Quyết định số
1556/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực
do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
14
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng của tỉnh
|
Quyết định số
862/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
2
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
Quyết định số
537/QĐ-UBND ngày 08/5/2022
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ
thực vật
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy
cho Phòng Thanh tra Pháp chế xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng Thanh tra Pháp chế
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Tham mưu lãnh đạo Chi cục cấp Giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
3 ngày
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
- Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì trả lại cho tổ
chức, cá nhân;
- Hồ sơ đầy đủ thành phần thì chuyển cho phòng
Hành chính - Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp của Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Chuyển phòng nghiệp vụ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu Chi cục Chăn nuôi và Thú
y yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ trong vòng 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn đánh giá, trình lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Trình dự thảo Quyết định đến lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở NN và PTNT
|
Ký Quyết định và chuyển Lãnh đạo Chi cục.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chuyển Phòng nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Phòng nghiệp vụ
|
Thực hiện việc đánh giá điều kiện thực tế của cơ
sở:
- Cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 6
tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá tổ chức, cá nhân khắc phục và gửi báo
cáo khắc phục bằng văn bản về Chi cục Chăn nuôi và Thú y để được thẩm định và
đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết);
- Cơ sở đáp ứng điều kiện dự thảo giấy chứng
nhận, trình lãnh đạo Chi cục.
|
06 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Trình lãnh đạo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT dự
thảo giấy chứng nhận.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở NN và PTNT
|
Ký giấy chứng nhận, chuyển Lãnh đạo Chi cục.
|
03 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chuyển giấy chứng nhận Phòng Hành chính - Tổng
hợp.
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Phòng HC-TH
|
Lấy số, lưu hồ sơ và chuyển Giấy chứng nhận cho
công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
25 ngày
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
- Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì trả lại cho tổ
chức, cá nhân;
- Hồ sơ đầy đủ thành phần thì chuyển cho phòng
Hành chính - Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng HC-TH
|
Chuyển phòng nghiệp vụ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu, Thông báo đến tổ chức,
cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ;
- Hồ sơ đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận trình
lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Trình dự thảo Giấy chứng nhận đến lãnh đạo Sở NN
và PTNT.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở NN và PTNT
|
Ký Giấy chứng nhận, chuyển Lãnh đạo Chi cục.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chuyển Giấy chứng nhận Phòng Hành chính - Tổng
hợp.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Lấy số, lưu hồ sơ và chuyển Giấy chứng nhận cho
công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
05 ngày
|
3. Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
3.1. Đối với loại thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
hoặc thức ăn đậm đặc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
- Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì trả lại cho tổ
chức, cá nhân;
- Hồ sơ đầy đủ thành phần thì chuyển cho phòng
Hành chính - Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng HC-TH
|
Chuyển phòng nghiệp vụ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu Chi cục Chăn nuôi và Thú
y yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ trong vòng 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Hồ sơ đạt yêu cầu Chi cục Chăn nuôi và Thú y dự
thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá trình lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và
Thú y.
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Trình dự thảo Quyết định đến lãnh đạo Sở NN và
PTNT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
Ký Quyết định và chuyển Lãnh đạo Chi cục
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chuyển Phòng nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Phòng nghiệp vụ
|
Thực hiện việc đánh giá điều kiện thực tế của cơ
sở:
- Cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 6
tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá tổ chức, cá nhân khắc phục và gửi báo
cáo khắc phục bằng văn bản về Chi cục Chăn nuôi và Thú y để được thẩm định và
đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết);
- Cơ sở đáp ứng điều kiện dự thảo giấy chứng
nhận, trình lãnh đạo Chi cục.
|
06 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chuyển lãnh đạo Sở NN và PTNT dự thảo giấy chứng
nhận.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
Ký giấy chứng nhận, chuyển Lãnh đạo Chi cục.
|
03 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chuyển Phòng Hành chính - Tổng hợp.
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Phòng HC-TH
|
Lấy số, lưu hồ sơ và chuyển Giấy chứng nhận cho
công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
25 ngày
|
3.2. Đối với loại thức ăn truyền thống
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng HC-TH
|
Chuyển phòng nghiệp vụ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo giấy chứng nhận
trình Lãnh đạo Chi cục.
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Trình dự thảo giấy chứng nhận đến Lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận chuyển Lãnh đạo Chi cục.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chuyển kết quả cho phòng Hành chính - Tổng hợp.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Lấy số, lưu hồ sơ và chuyển Giấy chứng nhận cho
công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
10 ngày
|
4. Thủ tục cấp lại GCN đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
- Hồ sơ chưa đầy đủ thành phần thì trả lại cho tổ
chức, cá nhân;
- Hồ sơ đầy đủ thành phần thì chuyển cho phòng
Hành chính - Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng HC-TH
|
Chuyển phòng nghiệp vụ.
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng Nghiệp vụ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu Chi cục Chăn nuôi và Thú
y yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ;
- Hồ sơ đạt yêu cầu dự thảo Giấy chứng nhận trình
lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Trình dự thảo Giấy chứng nhận đến lãnh đạo Sở NN
và PTNT.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
Ký Giấy chứng nhận, chuyển Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chuyển Phòng Hành chính - Tổng hợp.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
Lấy số, lưu hồ sơ và chuyển Giấy chứng nhận cho
công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính Công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
05 ngày
|
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất
để trồng rừng thay thế: 47 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phuc vụ hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ có trách nhiệm thông báo cho Chủ
dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản
trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp
nộp bằng phương thức khác) và chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Xem xét, giải quyết và thông báo bằng văn bản cho
Chủ dự án biết (ban hành văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng
thay thế).
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Chủ đầu tư
|
Chủ dự án nộp toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế theo văn bản
chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế theo quy định
|
25 ngày
|
Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không còn
quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày
trả kết quả (Trường hợp hồ sơ không hợp lệ có trách nhiệm thông báo cho Chủ
dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản
trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp
nộp bằng phương thức khác) và chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
Tham mưu lập hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng Ủy
ban nhân dân xem xét
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
Xem xét, trình hồ sơ cho lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Gửi hồ sơ cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, xem xét, bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành
phố khác (sau đây viết tắt là nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế); có văn bản
đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng,
phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng (phòng hộ, đặc dụng)
|
20 ngày
|
Bước 7
|
Ủy ban nhân dân tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế
|
Kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30 ngày
|
Bước 8
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc cơ
quan được ủy quyền)
|
Kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt thiết
kế, dự toán trồng rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay
thế, thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có liên quan, Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam và Chủ dự án biết về số tiền Chủ dự án
phải nộp để trồng rừng thay thế
|
10 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
47 hoặc 67 ngày
|
2. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu
gỗ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển cho Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng thuộc Chi
cục Kiểm lâm xử lý
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Nhập Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp
của đơn vị để tự động phân loại doanh nghiệp Nhóm I. Nếu đáp ứng đầy đủ các
tiêu chí theo quy định tiến hành xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp
Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp (Trường hợp có nghi
ngờ, cần xác minh làm rõ; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết
quả phân loại của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp, thông báo bằng
văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại, trong đó nêu rõ thời gian, nội
dung cần xác minh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, phối
hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông
tin tự kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh
nghiệp đó biết) và thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký
phân loại (Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là
doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận thông báo, nêu rõ lý do cho doanh
nghiệp biết)
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp
|
Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp trên hệ
thống
|
|
|
- Tổng thời gian thực hiện
- Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh
|
- 06 ngày
-14 ngày
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ
THỦY SẢN
1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận thông tin đăng ký thu hoạch của Cơ sở
trước thu hoạch ít nhất 01 ngày làm việc
|
Trong giờ hành
chính
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Chất lượng
|
Giám sát tại hiện trường và cấp phiếu thu hoạch
|
Ngay tại hiện
trường
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng HC-TH
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
sau khi giám sát tại hiện trường
|
01 ngày
|
2. Thủ tục Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Lãnh đạo Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản
|
Xem xét hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý
Chất lượng
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Chất lượng
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo và thông qua dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng HC-TH
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
3 ngày
|
V. LĨNH VỰC THÚ Y
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng HC-TH
|
Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
08 ngày
|
2. Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng HC-TH
|
Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
15 ngày
|
3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng HC-TH
|
Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết
định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập
|
Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu
gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên
môn
|
12 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm
tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
20 ngày
|
4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng HC-TH
|
Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết
định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập
|
Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu
gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên
môn
|
12 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm
tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
20 ngày
|
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến hồ
sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng HC-TH
|
Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết
định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập
|
Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu
gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên
môn
|
08 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm
tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
15 ngày
|
6. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
1. Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ
mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến hồ
sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng HC-TH
|
Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
07 ngày
|
2. Trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ
hoặc đã đánh giá định kỳ nhưng thời gian quá 12 tháng
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng HC-TH
|
Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết
định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập
|
Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu
gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên
môn
|
09 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm
tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
17 ngày
|
7. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
1. Trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ
mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
07 ngày
|
2. Trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ
hoặc đã đánh giá định kỳ nhưng thời gian quá 12 tháng
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết
định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập
|
Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu
gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên
môn
|
09 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm
tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
17 ngày
|
8. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết
định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập
|
Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu
gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên
môn
|
12 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm
tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
20 ngày
|
9. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết
định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập
|
Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu
gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên
môn
|
12 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm
tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
20 ngày
|
10. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong
quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết
định thành lập Đoàn kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo Quyết định thành lập
Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Đoàn kiểm tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập
|
Thực hiện công tác thẩm định tại cơ sở, thu mẫu
gửi phòng xét nghiệm được chỉ định, lập báo cáo kết quả chuyển Phòng chuyên
môn
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra báo cáo kết quả của Đoàn kiểm
tra được Lãnh đạo Chi cục thành lập, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
13 ngày
|
11. Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
1. Trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng HC-TH
|
Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, kiểm tra tại cơ sở, dự
thảo báo cáo kết quả, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
09 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
1,5 ngày
|
Bước 16
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
15 ngày
|
2. Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị
hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận
VSTY
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính Tổng hợp Chi cục Chăn nuôi Thú y
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng HC-TH
|
Chuyển Phòng chuyên môn
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính Tổng hợp
|
Lấy số, lưu trữ theo quy định và chuyển trả kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
05 ngày
|
12. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (thực hiện
tại đơn vị)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
I. Trường hợp Kiểm dịch viên được ủy quyền của
Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm dịch
|
1. Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất
phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không
có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với
các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư
25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và
Thú y xử lý.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ và Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
2. Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất
phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động vật chưa được
phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được
phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật;
sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa
được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và
Thú y xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ và Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
II. Trường hợp Kiểm dịch viên không được ủy
quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm dịch
|
1. Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất
phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không
có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với
các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư
25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và
Thú y xử lý.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
2. Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất
phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động vật chưa được
phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được
phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật;
sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa
được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và
Thú y xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
01 ngày 04 ngày
|
13. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (thực hiện tại
đơn vị)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
I. Trường hợp Kiểm dịch viên được ủy quyền của
Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm dịch
|
1. Đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống
xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch
bệnh
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và
Thú y xử lý.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ và Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
2. Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy
sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và
Thú y xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ và Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
II. Trường hợp Kiểm dịch viên không được ủy
quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm dịch
|
1. Đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống
xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch
bệnh
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và
Thú y xử lý.
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
2. Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy
sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và
Thú y xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
01 ngày 04 ngày
|
14. Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia
hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm (thực hiện tại đơn vị)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Trường hợp Kiểm dịch viên được ủy quyền của
Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm dịch
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và
Thú y xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ và Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
Trường hợp Kiểm dịch viên không được ủy quyền
của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện kiểm dịch
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Kiểm dịch viên được ủy quyền của Chi cục trưởng Chi cục Chăn nuôi và
Thú y xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm dịch viên thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa của Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
04 ngày
|
VI. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng hành chính Tổng hợp
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
Xem xét thông qua văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng hành chính Tổng hợp
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
3 ngày
|
2. Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho Phòng Nghiệp vụ thủy sản
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn Chi cục thủy sản
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn Chi cục thủy sản
|
Chuyển kết quả cho TTPVHC công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
2 ngày
|
3. Thủ tục Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Trình tụ
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng hành chính Tổng hợp
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng hành chính Tổng hợp
|
Chuyển kết quả về TTPVHC công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
3 ngày
|
4. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng hành chính Tổng hợp
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng hành chính Tổng hợp
|
Chuyển kết quả về TTPVHC công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
3 ngày
|
5. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
tàu cá
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng hành chính Tổng hợp
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng hành chính Tổng hợp
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng hành chính Tổng hợp
|
Chuyển kết quả về TTPVHC công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
3 ngày
|
6. Thủ tục Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ thủy sản
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Phòng chuyên môn Chi cục thủy sản
|
Xem xét thẩm tra văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày.
0,5 ngày (cấp lại).
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
1,5 ngày (cấp lại)
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn Chi cục thủy sản
|
Chuyển kết quả về TTPVHC công tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
0,5 ngày (cấp lại)
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện: 10 ngày làm việc đối với cấp mới; 03 ngày làm việc đối với cấp lại
|
7. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá (thực hiện tại đơn vị)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ thủy sản
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
TP. Phòng chuyên môn Chi cục thủy sản
|
Xem xét thông qua văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
03 ngày
|
8. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế tàu cá (thực hiện tại đơn vị)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng nghiệp vụ thủy sản
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ thủy sản
|
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ
|
17 ngày
06 ngày (thiết kế
cải hoán).
|
Bước 3
|
TP. Phòng chuyên môn Chi cục thủy sản
|
Xem xét thông qua văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,25 ngày
|
Thời gian thực
hiện: 20 ngày đối với thiết kế đóng mới; 10 ngày đối với thiết kế cải hoán
|
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 590/QĐ-UBND ngày 18/05/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
3.148
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|