|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2020 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
588/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 588/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 31 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của
UBND tỉnh Lâm Đồng về việc
ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên
địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
303/QĐ-UBND ngày 12/02/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc
thành lập Tổ thẩm định,
đánh giá kết quả Chỉ số CCHC năm 2019 của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố trên
địa bàn tỉnh và Phương án số 192/PA-UBND ngày 14/01/2014 về điều tra xã hội học phục vụ xác định Chỉ số
cải cách hành chính cấp sở, cấp huyện, cấp xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành và UBND các
huyện, thành phố (chi tiết theo phụ lục 01 và phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ kết quả
công bố Chỉ số cải cách hành chính 2019 và Báo cáo số 33/BC-SNV ngày 27/3/2020
của Sở Nội vụ về kết quả đánh giá Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh để thực hiện các giải pháp nhằm nâng cao Chỉ số cải cách hành chính cũng
như hiệu quả công tác cải cách hành chính trong năm 2020 và các năm tiếp theo
tại cơ quan, địa phương, đơn vị.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TTTU; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TKCT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh)
Xếp
hạng
|
Tên
Sở, ban, ngành
|
Điểm
tự chấm qua thẩm định
|
Điểm
ĐT XHH
|
Chỉ
số năm 2019
|
Chỉ
số năm 2018
|
Chỉ
số
|
Xếp
hạng
|
1
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
65,00
|
32,28
|
97,28
|
95,09
|
1
|
2
|
Sở Nội vụ
|
64,50
|
32,45
|
96,95
|
93,42
|
3
|
3
|
Sở Công thương
|
65,00
|
31,32
|
96,32
|
91,42
|
12
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
64,00
|
32,16
|
96,16
|
93,52
|
2
|
5
|
Sở Tài chính
|
64,50
|
31,43
|
95,93
|
92,24
|
9
|
6
|
Sở giao thông
vận tải
|
64,75
|
30,88
|
95,63
|
93,23
|
6
|
7
|
Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
64,50
|
30,94
|
95,44
|
93,37
|
4
|
8
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
64,25
|
30,93
|
95,18
|
91,36
|
13
|
9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
64,50
|
30,48
|
94,98
|
86,61
|
18
|
10
|
Sở Tư pháp
|
63,75
|
31,09
|
94,84
|
93,29
|
5
|
11
|
Sở Xây dựng
|
63,25
|
31,19
|
94,44
|
90,49
|
15
|
12
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
62,00
|
32,35
|
94,35
|
91,24
|
14
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
63,50
|
30,76
|
94,26
|
92,80
|
7
|
14
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
64,00
|
30,05
|
94,05
|
92,45
|
8
|
15
|
Sở Y tế
|
62,50
|
30,70
|
93,20
|
86,76
|
17
|
16
|
Sở Ngoại vụ
|
61,50
|
31,60
|
93,10
|
91,83
|
10
|
17
|
Ban Dân tộc
|
60,00
|
32,73
|
92,73
|
79,05
|
20
|
18
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
61,00
|
30,76
|
91,76
|
91,47
|
11
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
63,50
|
25,37
|
88,87
|
89,33
|
16
|
20
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
58,75
|
29,49
|
88,24
|
86,60
|
19
|
Bình
quân
|
63,24
|
30,95
|
94,19
|
90,77
|
|
PHỤ SỐ 02
BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh)
Xếp
hạng
|
Huyện,
thành phố
|
Điểm
tự chấm qua thẩm định
|
Điểm
ĐT XHH
|
Chỉ
số năm 2019
|
Chỉ
số năm 2018
|
Chỉ
số
|
Xếp
hạng
|
1
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
63,25
|
31,62
|
94,87
|
88,32
|
9
|
2
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
64,25
|
30,46
|
94,71
|
90,27
|
3
|
3
|
UBND huyện Di Linh
|
64,25
|
30,44
|
94,69
|
91,32
|
1
|
4
|
UBND huyện Đức
Trọng
|
63,75
|
30,45
|
94,20
|
89,95
|
6
|
5
|
UBND huyện Lâm Hà
|
64,25
|
29,80
|
94,05
|
90,23
|
5
|
6
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
63,25
|
30,42
|
93,67
|
90,24
|
4
|
7
|
UBND huyện Lạc Dương
|
63,25
|
30,37
|
93,62
|
84,70
|
12
|
8
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
63,00
|
29,77
|
92,77
|
89,10
|
8
|
9
|
UBND huyện Bảo
Lâm
|
60,75
|
31,99
|
92,74
|
90,54
|
2
|
10
|
UBND huyện Đơn Dương
|
62,00
|
30,23
|
92,23
|
89,23
|
7
|
11
|
UBND huyện Cát Tiên
|
61,50
|
29,37
|
90,87
|
88,05
|
10
|
12
|
UBND huyện Đam Rông
|
60,25
|
29,62
|
89,87
|
87,76
|
11
|
Bình
quân
|
62,81
|
30,37
|
93,18
|
89,14
|
|
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2020 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2020 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
448
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|