|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
585/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thiện
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
585/QĐ-UBND
|
Quy
Nhơn, ngày 18 tháng 8 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản
lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và đề nghị của Tổ trưởng Tổ
công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được
công bố tại quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành
chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được
công bố tại quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác
thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết
định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không
quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi
hành.
Đối với các
thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30
trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày
phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thiện
|
KẾ HOẠCH
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND
tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
1.Thủ tục:
Chấp thuận địa điểm
|
2
|
2.Thủ tục:
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối
với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
3
|
3.Thủ tục:
Giao đất (đã được giải phóng mặt bằng) để xây dựng trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
4
|
4.Thủ tục:
Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng
đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài
|
5
|
5.Thủ tục:
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
6
|
6.Thủ
tục:Thu hồi đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trong trường hợp giao đất
không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng
đất có nguồn gốc từ ngân sách
|
7
|
7.Thủ tục:
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối
tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
8
|
8.Thủ tục:
Công nhận diện tích đất đang sử dụng đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp hợp tác xã đang sử dụng phục vụ
trực tiếp vào mục đích nông nghiệp theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 53
NĐ 181/2004/NĐ-CP.
|
9
|
9.Thủ tục:
Công nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, hợp tác xã đang sử dụng đất
như trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
10
|
10.Thủ tục:
Cho tổ chức kinh tế, HTX thuê đất đang sử dụng đất làm mặt bằng cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
11
|
11.Thủ tục:
Giao đất có thu tiền sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, HTX đang sử dụng đất.
|
12
|
12.Thủ tục:
Công nhận quyền sử dụng đất đối với cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất.
|
13
|
13.Thủ tục:
Gia hạn sử dụng đất thuê đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất
|
14
|
14.Thủ tục:
Tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của tổ chức.
|
15
|
15.Thủ tục:
Giao đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
|
16
|
16.Thủ tục:
Công nhận quyền sử dụng diện tích đất nông nghiệp đang sử dụng đối với doanh
nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp.
|
17
|
17.Thủ tục:
Thu hồi đất trong trường hợp Nhà nước sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an
inh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế.
|
18
|
18.Thủ tục:
Thu hồi đất theo quy định tại khoản 3,4,5,6,9,11,12 Điều 38 Luật Đất đai
|
19
|
19.Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người được giao lại đất, thuê đất
trong khu kinh tế.
|
20
|
20.Thủ tục:
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
21
|
21.Thủ tục:
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
22
|
22.Thủ tục:
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
23
|
23.Thủ tục:
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử
dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
24
|
24.Thủ tục:
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử
dụng đất
|
25
|
25.Thủ tục:
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức thuê lại đất trong khu Công
nghiệp.
|
26
|
26.Thủ tục:
Chuyển nhượng quyền sử dụng một phần thửa đất với đối tượng là tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
27
|
27.Thủ tục:
Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
28
|
28.Thủ tục:
Đăng ký mua, bán, cho thuê tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài
|
29
|
29. Thủ
tục: Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với
đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
30
|
30.Thủ tục:
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại một phần thửa đất (không áp dụng cho Khu công
nghiệp) cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
31
|
31.Thủ tục:
Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
32
|
32.Thủ tục:
Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
33
|
33.Thủ tục:
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
34
|
34.Thủ tục:
Đăng ký Góp vốn quyền sử dụng đất mà phải cấp mới giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
35
|
35.Thủ tục:
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để
thi hành án cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
36
|
36.Thủ tục:
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
37
|
37.Thủ tục:
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối
tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
38
|
38.Thủ tục:
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài
|
39
|
39.Thủ tục:
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối
tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
40
|
40.Thủ tục:
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
41
|
41.Thủ tục:
Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
42
|
42.Thủ tục:
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất cho đối
tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
43
|
43.Thủ tục:
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
44
|
44.Thủ tục:
Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
45
|
45.Thủ tục:
Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
46
|
46.Thủ tục:
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký tại cơ quan đăng kýcho đối
tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
47
|
47.Thủ tục:
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
48
|
48.Thủ tục:
Đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
49
|
49.Thủ tục:
Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
50
|
50.Thủ tục:
Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài
|
51
|
51.Thủ tục:
Tặng, cho QSDĐ và phải cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối
tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
52
|
52.Thủ tục:
Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài
|
53
|
53.Thủ tục:
Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
54
|
54.Thủ tục:
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
55
|
55.Thủ tục:
Xoá Đăng ký Góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà trước đây phải cấp mới giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
56
|
56.Thủ tục:
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất mới cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
57
|
57.Thủ tục:
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Tổ chức là pháp nhân mới được hình
thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ
các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập
|
58
|
58.Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đất đối với
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
59
|
59.Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
60
|
60.Thủ
tục: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
61
|
61.Thủ tục:
Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tổ chức, công dân phát hiện cấp
tỉnh đã cấp trái pháp luật
|
62
|
62.Thủ tục:
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử
dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
II. Lĩnh vực: Đo đạc bản đồ
|
63
|
1.Thủ tục:
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
64
|
2.Thủ tục:
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ
|
65
|
3.Thủ tục:
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
66
|
4.Thủ tục:
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
67
|
5.Thủ tục:
Giao nộp sản phẩm công trình đo đạc bản đồ
|
68
|
6.Thủ tục:
Bổ sung nội dung đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ
|
69
|
7.Thủ tục:
Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
III. Lĩnh vực: Giải quyết
khiếu nại tố cáo
|
70
|
1.Thủ tục:
Tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo (trường hợp thuộc thẩm quyền cấp tỉnh).
|
71
|
2.Thủ tục:
Giải quyết tranh chấp về đất đai (trường hợp thuộc thẩm quyền cấp tỉnh)
|
IV. Lĩnh vực: Môi trường
|
72
|
1.Thủ tục:
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
73
|
2.Thủ tục:
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ
sung)
|
74
|
3.Thủ tục:
Xác nhận việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
75
|
4.Thủ tục:
Phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường của khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và
các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ đã hoạt động trước ngày 01/7/2006 mà
không có Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Giấy
xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
|
76
|
5.Thủ tục:
Xác nhận hoàn thành các nội dung trong Đề án bảo vệ môi trường đã được phê
duyệt
|
77
|
6.Thủ tục:
Kiểm tra xác nhận việc hoàn thành các nội dung của dự án cải tạo, phục hồi
môi trường của các dự án khai thác khoáng sản
|
78
|
7.Thủ tục:
Cấp mới Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
79
|
8.Thủ tục:
Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
80
|
9.Thủ tục:
Cấp mới Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại
|
81
|
10.Thủ tục:
Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại
|
82
|
11.Thủ tục:
Cấp mới Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại
|
83
|
12.Thủ tục:
Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại
|
84
|
13.Thủ tục:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
85
|
14.Thủ tục:
Thẩm định hồ sơ đăng ký nộp phí bảo vệ môi trường
|
86
|
15.Thủ tục:
Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý
triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính
phủ.
|
V. Lĩnh vực: Địa chất và
Khoáng sản
|
87
|
1.Thủ tục:
Cấp phép chế biến khoáng sản.
|
88
|
2.Thủ tục:
Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản
|
89
|
3.Thủ tục:
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản
|
90
|
4.Thủ tục:
Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản.
|
91
|
5.Thủ tục:
Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản.
|
92
|
6.Thủ tục:
Giấy phép khảo sát khoáng sản.
|
93
|
7.Thủ tục:
Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản.
|
94
|
8.Thủ tục:
Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản.
|
95
|
9.Thủ tục:
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản.
|
96
|
10.Thủ tục:
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
97
|
11.Thủ tục:
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản.
|
98
|
12.Thủ tục:
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai
thác khoáng sản.
|
99
|
13.Thủ tục:
Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản.
|
100
|
14.Thủ tục:
Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
101
|
15.Thủ tục:
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
102
|
16.Thủ tục:
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
103
|
17.Thủ tục:
Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò
khoáng sản.
|
104
|
18.Thủ tục:
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò
khoáng sản.
|
105
|
19.Thủ tục:
Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản.
|
106
|
20.Thủ tục:
Đóng cửa mỏ.
|
107
|
21.Thủ tục:
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
108
|
22.Thủ tục:
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
109
|
23.Thủ tục:
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
110
|
24.Thủ tục:
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
VI. Lĩnh vực: Tài nguyên
Nước
|
111
|
1.Thủ tục:
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
112
|
2.Thủ tục:
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.
|
113
|
3.Thủ tục:
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
114
|
4.Thủ tục:
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất.
|
115
|
5.Thủ
tục:Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
116
|
6.Thủ
tục:Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
117
|
7.Thủ
tục:Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên
3.000 m3/ngày đêm
|
118
|
8.Thủ tục:
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới
đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
119
|
9.Thủ tục:
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất
nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ ngày đêm (đối
với mục đích khác)
|
120
|
10.Thủ tục:
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt dưới 2m3 /giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với
phát điện), dưới 50.000m3/ ngày đêm (đối với mục đích khác)
|
121
|
11.Thủ
tục:Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
122
|
12.Thủ tục:
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 585/QĐ-UBND ngày 18/08/2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
1.886
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|