|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 565/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
565/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 565/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa,
ngày 19 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 172/TTr-STP ngày 12 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện được công bố tại Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277242): Có 01 quy trình thực hiện.
- Mã số quy trình thủ tục hành
chính: 2.000528-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công:
2.000528);
- Thời hạn giải quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Xác minh (nếu thấy cần thiết);
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Giấy khai sinh;
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy khai sinh (Biểu mẫu ban
hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy khai sinh.
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh;
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Giấy
khai sinh đã được ký và đóng dấu
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh và
cùng người yêu cầu đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký khai sinh (Biểu mẫu
ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Giấy khai sinh.
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Giấy
khai sinh
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
2. Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277243): Có 01 quy trình thực hiện.
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
2.000806-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000806);
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
09
|
|
|
2.1
|
Xử lý, thẩm tra hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ,
- Xác minh (nếu thấy cần thiết);
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn;
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn (Biểu mẫu
theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
07
|
|
|
2.2
|
Phê duyệt hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn.
|
02
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Ký Giấy chứng nhận kết hôn;
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Giấy
chứng nhận kết hôn đã được ký và đóng dấu
|
2,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch. Tổ chức lễ trao Giấy chứng nhận kết hôn
|
- Lãnh đạo Phòng Tư pháp;
- Công chức làm công tác hộ tịch.
|
- Ghi việc kết hôn vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai
bên nam, nữ ký tên vào Sổ; hai bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng nhận kết hôn;
- Tổ chức lễ trao Giấy chứng nhận kết hôn và cấp
Giấy chứng nhận kết hôn cho
hai bên nam, nữ.
|
- Sổ
đăng ký kết hôn (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp);
- Giấy
chứng nhận kết hôn.
|
03
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Giấy
chứng nhận kết hôn
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
3. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (mã số
TTHC: BTP-KHA-277248): Có 02 quy trình thực hiện
3.1. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài đối
với trường hợp không xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
1.001766-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.001766).
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính);
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính):
Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính).
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Ký Trích lục khai tử (bản chính);
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích lục khai tử (bản chính)
đã được ký và đóng dấu
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ đăng ký khai tử và cùng người
yêu cầu đăng ký khai tử ký vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký khai tử (Biểu mẫu
ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Trích lục khai tử (bản chính).
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Trích lục khai tử (bản chính)
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
3.2. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài đối
với trường hợp phải xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 1.001766-02
(theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.001766).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,125
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
2,5
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ; thực hiện thẩm tra xác minh;
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính);
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh;
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính):
Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2,25
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính).
|
0,25
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Ký Trích lục khai tử (bản chính);
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích lục khai tử (bản chính)
đã được ký và đóng dấu
|
0,25
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ đăng ký khai tử và cùng người
yêu cầu đăng ký khai tử ký vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký khai tử (Biểu mẫu
ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Trích lục khai tử (bản chính).
|
0,125
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Trích lục khai tử (bản chính)
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
4. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277249)
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
2.000779-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000779).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
12
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết);
- Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở
UBND cấp huyện và UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ,
con;
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (bản chính);
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản niêm yết việc nhận cha, mẹ, con;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả niêm yết; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề
xuất);
- Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp.
|
10
|
Niêm yết trong
thời gian 07 ngày liên tục
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản niêm yết việc nhận cha, mẹ, con;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (bản chính).
|
02
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (bản chính);
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (bản chính) đã được ký và đóng dấu
|
02
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi việc đăng ký nhận cha, mẹ, con vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con; cùng
các bên ký vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ
đăng ký nhận cha, mẹ, con (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số
15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (bản chính).
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (bản chính)
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch).
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản niêm yết;
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
5. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277250)
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
1.001695-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.001695).
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
12
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết);
- Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại trụ sở
UBND cấp huyện và UBND cấp xã nơi thường trú của người được nhận là cha, mẹ,
con;
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (bản chính) và Giấy
khai sinh;
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản niêm yết việc nhận cha, mẹ, con;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả niêm yết; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề
xuất);
- Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (bản chính) và Giấy
khai sinh (Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp).
|
10
|
Niêm yết trong
thời gian 07 ngày liên tục
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản niêm yết việc nhận cha, mẹ, con;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (bản chính) và Giấy
khai sinh.
|
02
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (bản chính) và Giấy
khai sinh;
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (bản chính) và Giấy
khai sinh đã được ký và đóng dấu
|
02
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh và
cùng người đi đăng ký hộ tịch ký vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ
đăng ký nhận cha, mẹ, con và Sổ đăng ký khai sinh (Biểu mẫu
ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (bản chính) và Giấy
khai sinh.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con (bản chính) và Giấy
khai sinh
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản niêm yết;
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
6. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (mã số
TTHC: BTP-KHA-277251): Có 02 quy trình thực hiện
6.1. Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
1.001669-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.001669).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
03
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết);
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ (bản
chính);
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ (bản
chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
02
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất);
|
01
|
|
|
|
|
|
|
- Dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ (bản
chính).
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Ký Trích lục đăng ký giám hộ (bản
chính);
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích lục đăng ký giám hộ (bản
chính) đã được ký và đóng dấu
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ; cùng người đi
đăng ký giám hộ ký vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký giám hộ (Biểu mẫu
ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Trích lục đăng ký giám hộ (bản
chính).
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Trích lục đăng ký giám hộ (bản
chính)
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
6.2. Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước
ngoài
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
1.001669-02 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.001669).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
1,5
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết);
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ (bản
chính);
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ (bản
chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
|
01
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ (bản
chính).
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Ký Trích lục đăng ký giám hộ (bản
chính);
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích lục đăng ký giám hộ (bản
chính) đã được ký và đóng dấu
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ; cùng người
đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký giám hộ (Biểu mẫu ban
hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Trích lục đăng ký giám hộ (bản
chính).
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Trích lục đăng ký giám hộ (bản
chính)
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến cơ
quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ tịch
và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
7. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277252)
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000756-01
(theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000756).
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,25
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
01
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết);
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục đăng ký chấm dứt giám
hộ (bản chính);
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp.
|
0,5
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất);
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
- Dự thảo Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ (bản chính).
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Ký Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ (bản chính);
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ (bản chính) đã được ký và đóng dấu
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ;
cùng người đi đăng ký chấm dứt giám hộ ký vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ (Biểu
mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ (bản chính).
|
0,25
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Trích lục đăng ký chấm dứt giám
hộ (bản chính)
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch).
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
8. Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc (mã số TTHC: BTP-KHA-277253): Có 03 quy trình thực hiện
8.1. Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác
định lại dân tộc đối với trường hợp không xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
2.000748-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000748).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
1,5
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính);
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư
số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
01
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính).
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Ký Trích lục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính);
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích lục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính) đã được ký và đóng dấu
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và cùng người đi đăng ký hộ tịch ký
vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số
15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Trích lục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính).
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Trích lục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính)
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
8.2. Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác
định lại dân tộc đối với trường hợp phải xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
2.000748-02 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000748).
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
4,5
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ; thực hiện thẩm tra xác minh;
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính);
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh;
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư
số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
04
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính).
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Ký Trích lục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính);
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích lục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính) đã được ký và
đóng dấu
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và cùng người đi đăng ký hộ tịch ký
vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số
15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Trích lục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính).
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Trích lục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính)
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch).
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
8.3. Thủ tục bổ sung hộ tịch
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
2.000748-03 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000748).
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc.
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(giờ)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết);
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính);
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính): Biểu mẫu theo
Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính).
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Ký Trích lục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính).
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích lục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính) đã được ký và
đóng dấu
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và cùng người đi đăng ký hộ tịch ký
vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số
15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Trích lục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính).
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Trích lục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (bản chính)
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch).
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
9. Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(mã số TTHC: BTP-KHA-277254)
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.002189-01
(theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.002189).
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
09
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết);
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn (bản
chính);
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn (bản
chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
|
07
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn (bản
chính).
|
02
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Ký Trích lục ghi chú kết hôn (bản
chính);
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích lục ghi chú kết hôn (bản
chính) đã được ký và đóng dấu
|
02
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký kết hôn (Biểu mẫu
ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Trích lục ghi chú kết hôn (bản
chính).
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Trích lục ghi chú kết hôn (bản
chính)
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
10. Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277255)
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
2.000554-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000554).
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
09
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ; xác minh (nếu cần thiết);
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục ghi chú ly hôn (bản
chính);
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục ghi chú ly hôn (bản
chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
|
07
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục ghi chú ly hôn (bản
chính).
|
02
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Ký Trích lục ghi chú ly hôn (bản
chính);
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích lục ghi chú ly hôn (bản
chính) đã được ký và đóng dấu
|
02
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ ghi chú ly hôn;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
|
- Sổ ghi chú ly hôn (Biểu mẫu
ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Trích lục ghi chú ly hôn (bản
chính).
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Trích lục ghi chú ly hôn (bản
chính)
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch).
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
11. Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (mã số TTHC: BTP-KHA-277256): Có 02 quy trình
thực hiện.
11.1. Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) đối với trường hợp không xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000547-01
(theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000547).
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(giờ)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ tịch
khác (bản chính);
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ
tịch khác (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ
tịch khác (bản chính).
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Ký Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ
tịch khác (bản chính);
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích
lục ghi vào Sổ các việc hộ tịch khác (bản chính) đã được ký và đóng dấu
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch tương ứng
theo quy định;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ hộ tịch: Biểu mẫu ban hành theo Thông tư
số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ
tịch khác (bản chính).
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Trích
lục ghi vào Sổ các việc hộ tịch khác (bản chính)
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ theo
quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch).
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
11.2. Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) đối với trường hợp phải xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
2.000547-02 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000547).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,125
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
2,5
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ; thực hiện thẩm tra xác minh;
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ
tịch khác (bản chính)
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh;
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ
tịch khác (bản chính): Biểu mẫu theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
2,375
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên quan;
kết quả kiểm tra hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ
tịch khác (bản chính).
|
0,125
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Ký Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ
tịch khác (bản chính);
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ
tịch khác (bản chính) đã được ký và đóng dấu
|
0,25
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi nội dung ghi chú vào Sổ hộ tịch
tương ứng theo quy định;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
Sổ hộ tịch: Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số
15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
0,125
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Trích lục ghi vào Sổ các việc hộ
tịch khác (bản chính)
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
12. Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277257): Có 02 quy trình thực hiện.
12.1. Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài đối với trường hợp không xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
2.000522-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000522).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
03
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Xác minh (nếu thấy cần thiết);
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Giấy khai sinh;
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy khai sinh (Biểu mẫu
ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
02
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy khai sinh.
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh;
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Giấy khai sinh đã được ký
và đóng dấu
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh và
cùng người yêu cầu đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký khai sinh (Biểu mẫu
ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Giấy khai sinh.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Giấy khai sinh
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
12.2. Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài đối với trường hợp phải xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000522-02
(theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000522).
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết
quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
11
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thực hiện thẩm tra, xác minh;
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Giấy Khai sinh;
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh;
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy khai sinh (Biểu mẫu
ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
10
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy khai sinh.
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh;
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Giấy khai sinh đã được ký
và đóng dấu
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh và
cùng người yêu cầu đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký khai sinh (Biểu mẫu
ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Giấy khai sinh.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Giấy khai sinh
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
13. Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (mã số TTHC: BTP-KHA-277258): Có
02 quy trình thực hiện.
13.1. Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân đối với trường hợp không xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
1.000893-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.000893).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
03
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ và xác minh (nếu thấy cần thiết);
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Dự thảo Giấy khai sinh;
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy khai sinh (Biểu mẫu
ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
02
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy khai sinh.
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh;
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Giấy khai sinh đã được ký
và đóng dấu
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh và
cùng người yêu cầu đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả.
|
- Sổ đăng ký khai sinh (Biểu mẫu
ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Giấy khai sinh.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Giấy khai sinh
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
13.2. Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân đối với trường hợp phải xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
1.000893-02 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 1.000893).
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết
quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
11
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thực hiện thẩm tra, xác minh;
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Giấy khai sinh;
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh;
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy khai sinh (Biểu mẫu
ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
10
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy khai sinh.
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy khai sinh;
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Giấy khai sinh đã được ký
và đóng dấu
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi nội dung khai sinh vào Sổ đăng ký khai sinh và
cùng người yêu cầu đăng ký khai sinh ký tên vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký khai sinh (Biểu
mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Giấy khai sinh.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Giấy khai sinh
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
14. Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277259): Có 02 quy trình thực hiện
14.1. Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài đối với trường hợp không xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
2.000513-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000513).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
03
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Xác minh (nếu thấy cần thiết);
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn;
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn (Biểu
mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
02
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn.
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận kết hôn;
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Giấy
chứng nhận kết hôn đã được ký và đóng dấu
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai
bên nam nữ ký tên vào Sổ; hai bên nam nữ cùng ký vào giấy chứng nhận kết hôn;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký kết hôn (Mẫu Sổ
ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Giấy chứng nhận kết hôn.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Giấy chứng nhận kết hôn
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch).
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
14.2. Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài đối với trường hợp phải xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
2.000513-02 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000513).
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc (không
tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết
quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
11
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thực hiện thẩm tra, xác minh;
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn;
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh;
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn (Biểu
mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
10
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn.
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy chứng nhận kết hôn;
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Giấy
chứng nhận kết hôn đã được ký và đóng dấu
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cùng hai
bên nam nữ ký tên vào Sổ; hai bên nam nữ cùng ký vào giấy chứng nhận kết hôn;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký kết hôn (Mẫu Sổ
ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Giấy chứng nhận kết hôn.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Giấy
chứng nhận kết hôn
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
15. Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài (mã số TTHC: BTP-KHA-277260): Có 02 quy trình thực hiện
15.1. Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài đối với trường hợp không xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
2.000497-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000497).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
03
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính);
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính):
Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
02
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính).
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục khai tử (bản chính);
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích lục khai tử (bản chính)
đã được ký và đóng dấu
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cùng người
đi đăng ký lại khai tử ký tên vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký khai tử (Mẫu Sổ
ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Trích lục khai tử (bản chính).
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân.
|
Trích lục khai tử (bản chính)
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
15.2. Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài đối với trường hợp phải xác minh
- Mã số quy trình thủ tục hành chính: 2.000497-02
(theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000497).
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
08
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thực hiện thẩm tra, xác minh;
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính);
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh;
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính):
Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
07
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (nếu
có);
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo Trích lục khai tử (bản chính).
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Trích lục khai tử (bản chính);
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Trích lục khai tử (bản chính)
đã được ký và đóng dấu
|
01
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cùng người
đi đăng ký lại khai tử ký tên vào Sổ;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ đăng ký khai tử (Mẫu Sổ
ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Trích lục khai tử (bản chính).
|
0,5
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Trích lục khai tử (bản chính)
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản, giấy tờ, tài liệu xác minh (đối với
trường hợp có xác minh);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC;
- Văn bản thông báo việc đăng ký hộ tịch đến
cơ quan liên quan (đối với trường hợp phải thông báo theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản quy định chi tiết thi hành).
|
16. Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch (mã
số TTHC: BTP-KHA-277284)
- Mã số quy trình thủ tục hành chính:
2.000635-01 (theo mã số TTHC trên cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công: 2.000635).
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Cơ quan, đơn
vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Nội dung
công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết
quả
|
Thời gian
(ngày)
|
Ghi chú
|
UBND cấp huyện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ;
+ Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận,
quét (scan) hồ sơ và nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp.
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố.
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Dự thảo văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp
huyện;
- Dự thảo bản sao Trích lục hộ tịch tương ứng
với loại việc đã đăng ký;
- Trình Lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Dự thảo văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp
lý liên quan; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo bản sao Trích lục hộ tịch tương ứng
với loại việc đã đăng ký (Biểu mẫu ban hành theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
|
|
|
2.2
|
Xem xét, báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
- Xem xét, duyệt hồ sơ;
- Báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Hồ sơ đã tiếp nhận;
- Văn bản báo cáo (nêu rõ cơ sở pháp lý liên
quan; ý kiến đề xuất);
- Dự thảo bản sao Trích lục hộ tịch tương ứng
với loại việc đã đăng ký.
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết và đóng dấu
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Văn thư.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký bản sao Trích lục
hộ tịch;
- Văn thư đóng dấu và chuyển kết quả cho Phòng
Tư pháp.
|
Bản sao Trích lục hộ tịch đã được ký và đóng dấu
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 4
|
Ghi vào Sổ hộ tịch
|
Công chức làm công tác hộ tịch
|
- Ghi vào Sổ cấp bản sao Trích lục hộ tịch;
- Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
|
- Sổ cấp bản sao Trích lục hộ tịch
(Mẫu Sổ ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp);
- Bản sao Trích lục hộ tịch.
|
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bản sao Trích lục hộ tịch
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Tư pháp theo quy
định hiện hành, bao gồm:
- Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC đã công bố;
- Bản chụp giấy tờ của người yêu cầu đăng ký hộ
tịch xuất trình (do người tiếp nhận hồ sơ thực hiện sao chụp để lưu hồ sơ
theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch);
- Văn bản báo cáo Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Bản chụp kết quả TTHC.
|
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 565/QĐ-UBND ngày 19/03/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
897
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|