|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
55/QĐ-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tâm
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
TỈNH LÂM ĐỒNG
SỞ XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
55/QĐ-SXD
|
Đà
Lạt, ngày 31 tháng 07 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH - THỦ TỤC GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI VÁC
LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ
XÂY DỰNG LÂM ĐỒNG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP
ngày 07/02/2005 về “Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình”;
Căn cứ Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 về “Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số ngày 16/2005/NĐ-CP về “Quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình”;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 về “Quản lý chất lượng công
trình xây dựng”;
Căn cứ Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về “Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 về Quản lý chất lượng công
trình xây dựng”;
Căn cứ Nghị định số 71/2005/NĐ-CP ngày 06/6/2005 về “Quản lý công trình đặc
thù”;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 về “Quy hoạch xây dựng”;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về
“Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các
cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương”;
Căn cứ Thông tư 02/2007/TT-BXD ngày 14/02/2007 của Bộ Xây dựng v/v “Hướng dẫn một
số nội dung về lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
giấy phép xây dựng và tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình quy định
tại Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP
ngày 29/9/2006 của Chính phủ”;
Căn cứ Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng v/v “Hướng dẫn
lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng”;
Căn cứ Thông tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13/11/2000 của Bộ Tài chính v/v “Hướng
dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư”;
Căn cứ Thông tư số 03/2001/TT-BTC ngày 11/01/2001 của Bộ Tài chính v/v “Hướng dẫn
chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy phép xây dựng”.
Căn cứ Quyết định số 36/2005/QĐ-UB ngày 04/02/2005 v/v “Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Lâm Đồng”;
Căn cứ Quyết định số 10/2006/QĐ-UBND ngày 22/02/2006 v/v “Ban hành Quy định về
phân cấp, ủy quyền nhiệm vụ chi đầu tư; quản lý các dự án đầu tư và phê duyệt
các nội dung cơ bản của quá trình đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng”;
Căn cứ Quyết định số 61/2006/QĐ-UBND ngày 12/9/2006 v/v “Ban hành Quy định về
thẩm quyền phê duyệt quy hoạch xây dựng; trình tự, lập, trình duyệt và quản lý
quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng”;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 v/v “Ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục và cơ chế, chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn Tỉnh”;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 v/v “Quy định các loại thủ tục
hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng”;
Căn cứ Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 v/v “Ban hành Quy định một
số cơ chế, chính sách thu hút đầu tư lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn Tỉnh”;
Theo đề nghị của ông Chánh Văn phòng Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này
“Quy trình - thủ tục giải quyết đối với các loại thủ tục hành chính thực hiện
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng”, gồm
các công việc sau:
a) Cấp giấy phép
xây dựng;
b) Thẩm định thiết
kế cơ sở;
c) Thẩm định nhiệm
vụ khảo sát - quy hoạch và dự toán quy hoạch xây dựng (trình UBND Tỉnh phê
duyệt);
d) Thẩm định các
đồ án quy hoạch chung, quy hoạch vùng (thuộc thẩm quyền UBND Tỉnh phê duyệt);
e) Thẩm định các
đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị, quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng của
dự án (trình UBND Tỉnh thỏa thuận, hoặc phê duyệt).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Điều
3. Các ông Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các
phòng ban chuyên môn, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Xây dựng Lâm Đồng,
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- UBND Tỉnh (báo cáo);
- Sở Nội vụ (báo cáo);
- Như điều 3;
- Lưu VT-VP.
|
GIÁM
ĐỐC
Nguyễn Hữu Tâm
|
QUY TRÌNH - THỦ TỤC GIẢI QUYẾT
ĐỐI VỚI CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ XÂY DỰNG LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/QĐ-SXD ngày 31/7/2008 của Sở Xây dựng tỉnh
Lâm Đồng)
A-
CẤP PHÉP XÂY DỰNG
I.
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG:
► Công trình xây
dựng cấp đặc biệt, cấp I theo bảng phân cấp công trình quy định tại Nghị định số
209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008;
► Công trình tôn
giáo; Công trình di tích lịch sử, văn hóa; Công trình tượng đài, tranh hoành
tráng trên địa bàn toàn tỉnh;
► Những công
trình trên các tuyến đường trong đô thị có lộ giới từ 20 mét trở lên.
► Không áp dụng
đối với công trình có nguồn vốn ngân sách nhà nước, yêu cầu thẩm định thiết kế
cơ sở.
II.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
1/ Hồ sơ cấp
phép xây dựng mới:
STT
|
Loại
giấy tờ
|
Số
lượng
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
01
|
- Đơn xin cấp
phép xây dựng (theo mẫu). Trường hợp xin cấp Giấy phép xây dựng
tạm có thời hạn, trong đơn xin cấp giấy phép xây dựng phải có cam kết
tự phá dỡ công trình khi Nhà nước thực hiện quy hoạch và giải phóng mặt bằng;
|
01
|
|
02
|
- Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất (nếu thuộc sở hữu riêng) hoặc Hợp đồng thuê
nhà, đất (nếu thuộc sở hữu công); đính kèm Họa đồ lô đất (phù hợp các
quy định về quản lý đất để xây dựng công trình).
|
|
01
(có chứng thực)
|
03
|
- Quyết định
phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với công trình có vốn ngân sách
nhà nước);
- Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy biên nhận đăng ký đầu tư (đối với công trình thuộc vốn
tư nhân);
- Văn bản của
UBND Tỉnh về chủ trương xây dựng (đối với công trình tôn giáo, cửa hàng
xăng dầu).
|
|
01
|
04
|
- Văn bản thẩm
định về phòng cháy chữa cháy và tác động môi trường (đối với các dự án,
công trình phải thẩm duyệt về PCCC theo quy định tại Nghị định số
35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ; và phải lập Báo cáo đánh giá tác
động môi trường theo quy định tại Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của
Chính phủ).
|
|
01
|
05
|
- Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế; và chứng chỉ hành nghề của Kiến
trúc sư và Kỹ sư xây dựng chủ trì các bộ môn kiến trúc và kết cấu (trong
trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực
hiện và không áp dụng đối với hồ sơ đã thực hiện bước trình duyệt quy hoạch
chi tiết hoặc thẩm định thiết kế cơ sở).
|
|
01
|
06
|
- Văn bản kết
quả thẩm định thiết kế cơ sở và các phần bổ sung theo yêu cầu của văn bản thẩm
định thiết kế cơ sở (nếu có) (đối với công trình đã thẩm định thiết kế cơ
sở)
|
|
01
|
07
|
Đối với công
trình chưa thẩm định thiết kế cơ sở hoặc có thay đổi so với thiết kế cơ sở đã
được thẩm định:
- Hồ sơ thiết
kế xây dựng công trình (thể hiện vị trí, mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình;
mặt bằng móng; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình kỹ thuật; sơ đồ hệ thống và
điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước); Hoặc bản vẽ điều
chỉnh, bổ sung theo yêu cầu của văn bản kết quả thẩm định thiết kế cơ sở (nếu
có điều chỉnh).
Đối với
công trình sửa chữa, cải tạo, yêu cầu bổ sung:
- Bản vẽ hiện
trạng và ảnh chụp công trình.
|
03
|
|
2/ Hồ sơ xin
điều chỉnh giấy phép xây dựng:
STT
|
Loại
giấy tờ
|
Số
lượng
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
01
|
Đơn xin điều
chỉnh giấy phép xây dựng
|
01
|
|
02
|
Giấy phép xây
dựng đã được cấp
|
01
|
|
03
|
Bản vẽ thiết kế
điều chỉnh
|
03
|
|
III.
QUY TRÌNH, THỜI GIAN GIẢI QUYẾT:
- Giấy phép cấp
mới: 20 ngày làm việc
- Giấy phép điều
chỉnh: 10 ngày làm việc
|
} kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
STT
|
Người
thực hiện
|
Công
việc phải làm
|
Thời
gian
|
HS
mới
|
Đ.chỉnh
GP
|
01
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Xem xét hồ sơ,
viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
02
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Kiểm tra hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
01
ngày
|
03
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra hồ sơ
cấp phép, soạn thảo giấy phép xây dựng trình Lãnh đạo ký
|
16
ngày
|
06
ngày
|
04
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Xem xét ký kiểm
tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt
|
01
ngày
|
01
ngày
|
05
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký giấy
phép
|
01
ngày
|
01
ngày
|
06
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả, tổ
chức thu lệ phí
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Tổng
cộng
|
20
ngày
|
10
ngày
|
|
|
|
|
|
|
IV.
PHÍ VÀ LỆ PHÍ:
- Đối với công
trình đã thẩm định thiết kế cơ sở: 100.000 đồng/giấy phép.
- Đối với công trình
chưa thẩm định thiết kế cơ sở hoặc có thay đổi so với thiết kế đã được thẩm định:
100.000 đồng/giấy phép + lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật.
V.
CÁC BIỂU MẪU ÁP DỤNG:
1. Theo thành
phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp giấy
phép xây dựng cho công trình riêng lẻ,
- Đơn xin cấp giấy
phép xây dựng cho công trình thuộc dự án,
- Đơn xin cấp giấy
phép xây dựng tạm,
2. Theo cơ chế
một cửa:
- Sổ theo dõi tiếp
nhận và trả kết quả
- Biên nhận hồ
sơ,
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết
B-
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
I.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
1/ Đối với
công trình có nguồn vốn ngân sách của Tỉnh có mức đầu tư trên 7 tỷ đồng (do
Sở Kế hoạch & Đầu tư chuyển sang):
STT
|
Loại
giấy tờ
|
Số
lượng
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
01
|
- Tờ trình thẩm
định thiết kế cơ sở (theo mẫu)
|
01
|
|
02
|
- Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất đính kèm họa đồ lô đất (phù hợp các quy định về quản
lý đất để xây dựng công trình), trừ các công trình đường ống cấp thoát nước
dọc theo tuyến
|
|
01
(có chứng thực)
|
03
|
- Chủ trương đầu
tư xây dựng công trình của cấp quyết định đầu tư.
|
|
01
|
04
|
- Dự án đầu tư
|
01
|
|
05
|
- Hồ sơ thiết
kế cơ sở (thể hiện vị trí mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng móng;
sơ đồ vị trị hoặc tuyến công trình kỹ thuật; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ
thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước).
|
07
|
|
06
|
- Thuyết minh
thiết kế cơ sở (theo khoản 3 điều 1 Nghị định 112/2006/NĐ-CP ngày
29/9/2006 của Chính phủ);
- Biên bản
nghiệm thu thiết kế cơ sở (giữa chủ đầu tư và đơn vị tư vấn).
|
01
|
|
07
|
- Báo cáo kết
quả khảo sát xây dựng công trình (theo Thông tư số 06/2006/TT-BXD ngày
10/11/2006 của Bộ Xây dựng);
- Biên bản
nghiệm thu kết quả khảo sát (theo khoản 2 điều 1 Nghị định 49/2008/NĐ-CP
ngày 18/4/2008 của Chính phủ)
|
01
|
|
08
|
- Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế và Chứng chỉ hành nghề của
Kiến trúc sư và Kỹ sư chủ trì các bộ môn khảo sát, kiến trúc và kết cấu (trong
trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực
hiện).
|
|
01
|
2/ Đối với
công trình có nguồn vốn khác có mức đầu tư trên 07 tỷ đồng:
STT
|
Loại
giấy tờ
|
Số
lượng
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
01
|
- Tờ trình thẩm
định thiết kế cơ sở (theo mẫu)
|
01
|
|
02
|
- Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất hoặc văn bản thỏa thuận địa điểm đầu tư của cơ quan thẩm
quyền (đối với những dự án đầu tư sử dụng đất công, tài sản công - trừ các
dự án đầu tư vào các khu công nghiệp - và những dự án thực hiện trên diện
tích đất thuê của Nhà nước nhưng mục đích sử dụng đất được thuê theo giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất không phù hợp với mục đích đầu tư của dự án); đính
kèm họa đồ lô đất (phù hợp các quy định về quản lý đất để xây dựng công
trình).
|
|
01
(có chứng thực)
|
03
|
- Các dự án sử
dụng rừng, đất rừng phải có:
► Bản
đồ đánh giá hiện trạng rừng;
► Bản
đồ bố trí sử dụng đất rừng theo mục tiêu dự án.
|
01
|
01
|
04
|
- Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy biên nhận đăng ký đầu tư;
|
|
01
|
05
|
- Dự án đầu tư
|
01
|
|
06
|
- Hồ sơ thiết
kế cơ sở (thể hiện vị trí mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng móng;
sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình kỹ thuật; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ
thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước).
|
07
|
|
07
|
- Thuyết minh
thiết kế cơ sở (theo khoản 3 điều 1 Nghị định 112/2006/NĐ-CP ngay
29/9/2006 của Chính phủ);
- Biên bản
nghiệm thu thiết kế cơ sở (giữa chủ đầu tư và đơn vị tư vấn).
|
01
|
|
08
|
- Báo cáo kết
quả khảo sát xây dựng công trình (theo Thông tư số 06/2006/TT-BXD ngày
10/11/2006 của Bộ Xây dựng);
- Biên bản
nghiệm thu kết quả khảo sát (theo khoản 2 điều 1 Nghị định 49/2008/NĐ-CP
ngày 18/4/2008 của Chính phủ)
|
01
|
|
09
|
- Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế và Chứng chỉ hành nghề của
Kiến trúc sư và Kỹ sư chủ trì các bộ môn khảo sát, kiến trúc và kết cấu (trong
trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực
hiện).
|
|
01
|
II.
QUY TRÌNH, THỜI GIAN GIẢI QUYẾT:
1. Hồ sơ do Sở
Xây dựng chủ trì thẩm định:
- Công trình
nhóm B: 15 ngày làm việc
- Công trình nhóm
C: 10 ngày làm việc
|
} kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
STT
|
Người
thực hiện
|
Công
việc phải làm
|
Thời
gian
|
Nhóm
B
|
Nhóm
C
|
01
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Xem xét hồ sơ,
viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
02
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Kiểm tra hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
ngày
|
1/2
ngày
|
03
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo ký
|
11
ngày
|
07
ngày
|
04
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Xem xét ký kiểm
tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt
|
01
ngày
|
1/2
ngày
|
05
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký hồ
sơ
|
01
ngày
|
01
ngày
|
06
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả, tổ
chức thu lệ phí
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Tổng
cộng
|
15
ngày
|
10
ngày
|
|
|
|
|
|
|
2. Hồ sơ do
các Sở chuyên ngành khác chủ trì chuyển đến:
- Công trình nhóm
B: 07 ngày làm việc
- Công trình
nhóm C: 06 ngày làm việc
|
} kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
STT
|
Người
thực hiện
|
Công
việc phải làm
|
Thời
gian
|
Nhóm
B
|
Nhóm
C
|
01
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Xem xét hồ sơ,
viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
02
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Kiểm tra hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
03
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo ký
|
5
ngày
|
04
ngày
|
04
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Xem xét ký kiểm
tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
05
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký hồ
sơ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
06
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả, tổ
chức thu lệ phí
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Tổng
cộng
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
|
|
|
|
|
3. Hồ sơ thuộc
lĩnh vực xã hội hóa: Giáo dục & Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục
thể thao, Môi trường (theo Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 09/7/2008
của UBND tỉnh Lâm Đồng):
- Công trình
nhóm B: 12 ngày làm việc
- Công trình
nhóm C: 07 ngày làm việc
|
} kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
STT
|
Người
thực hiện
|
Công
việc phải làm
|
Thời
gian
|
Nhóm
B
|
Nhóm
C
|
01
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Xem xét hồ sơ,
viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
1/4
ngày
|
02
|
Trưởng phòng chuyên
môn
|
Kiểm tra hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
03
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo ký
|
9
ngày
|
05
ngày
|
04
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Xem xét ký kiểm
tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
05
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký hồ
sơ
|
1
ngày
|
1/2
ngày
|
06
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả, tổ
chức thu lệ phí
|
1/2
ngày
|
1/4
ngày
|
Tổng
cộng
|
12
ngày
|
07
ngày
|
|
|
|
|
|
|
III.
PHÍ VÀ LỆ PHÍ: Căn cứ Thông tư số 109/2000/TT-BTC ngày
13/11/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định
đầu tư và văn bản số 5361/BTC-CST ngày 24/4/2006 của Bộ Tài chính v/v phí thẩm
định thiết kế cơ sở các công trình xây dựng.
IV.
CÁC BIỂU MẪU ÁP DỤNG:
1. Theo thành
phần hồ sơ:
- Tờ trình thẩm
định thiết kế cơ sở (mẫu tham khảo),
2. Theo cơ chế
một cửa:
- Sổ theo dõi tiếp
nhận và trả kết quả
- Biên nhận hồ
sơ,
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết
C-
THẨM ĐỊNH NHIỆM VỤ & DỰ TOÁN KHẢO SÁT - QUY HOẠCH XÂY DỰNG (QH vùng, QH
chung, QH chi tiết)
I.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
STT
|
Loại
giấy tờ
|
Số
lượng
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
01
|
- Tờ trình của
UBND cấp huyện; hoặc của chủ đầu tư đề nghị thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch (Đối với hồ sơ không thuộc vốn ngân sách, phải có văn bản thỏa thuận
của UBND cấp huyện vùng QH và không thẩm định phần dự toán chi phí khảo sát,
quy hoạch).
|
02
|
|
02
|
- Văn bản của
UBND Tỉnh cho phép lập quy hoạch xây dựng.
|
|
02
|
03
|
- Nhiệm vụ quy
hoạch (được lập theo nội dung quy định tại Nghị định 08/2005 ngày
24/01/2005 của Chính phủ)
|
03
|
|
04
|
- Phương án khảo
sát địa hình (trong trường hợp có khảo sát địa hình)
|
03
|
|
05
|
- Dự toán lập
hồ sơ khảo sát địa hình và quy hoạch
|
03
|
|
06
|
- Bản vẽ sơ đồ
vị trí, ranh giới khu vực dự kiến quy hoạch.
- Văn bản hoặc
biên bản lấy ý kiến của các cơ quan chuyên môn có liên quan và chính quyền đại
diện nhân dân trong vùng quy hoạch về nội dung nhiệm vụ xin QH (đối với hồ
sơ xin phê duyệt nhiệm vụ QH vùng, QH chung xây dựng đô thị và QH chi tiết
xây dựng đô thị).
|
03
|
|
II.
QUY TRÌNH, THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, thời gian giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng là 20
ngày).
STT
|
Người
thực hiện
|
Công
việc phải làm
|
Thời
gian
|
01
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Xem xét hồ sơ,
viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
02
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Kiểm tra hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
03
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo ký
|
16
ngày
|
04
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Xem xét ký kiểm
tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt
|
01
ngày
|
05
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký hồ
sơ
|
01
ngày
|
06
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả, tổ
chức thu lệ phí
|
1/2
ngày
|
07
|
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
|
10
ngày
|
|
|
Tổng
cộng
|
30
ngày
|
III.
CÁC BIỂU MẪU ÁP DỤNG:
Theo cơ chế một
cửa:
- Sổ theo dõi tiếp
nhận và trả kết quả
- Biên nhận hồ
sơ,
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết
D-
THẨM ĐỊNH ĐỒ ÁN QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG, QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG ĐÔ THỊ, QUY
HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ
I.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
1. Đối với đồ
án quy hoạch xây dựng vùng:
STT
|
Loại
giấy tờ
|
Số
lượng
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
01
|
- Tờ trình của
chủ đầu tư đề nghị thẩm định, phê duyệt QH
|
02
|
|
02
|
- Quyết định của
UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ QH
|
|
02
|
03
|
- Thành phần bản
vẽ phù hợp với quyết định phê duyệt nhiệm vụ QH
|
07
|
|
04
|
- Bản thuyết
minh tổng hợp, có kèm các bản vẽ thu nhỏ, tài liệu minh họa
|
07
|
|
05
|
- Dự thảo quy
định về quản lý quy hoạch xây dựng
|
07
|
|
06
|
- Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế QH; chứng chỉ hành nghề của
các cá nhân chủ trì lĩnh vực chuyên môn: kiến trúc sư thiết kế QH xây dựng, kỹ
sư khảo sát, kỹ sư thiết kế các chuyên ngành khác có liên quan (trong trường
hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện)
|
|
02
|
07
|
- Văn bản của
HĐND và UBND cấp huyện nơi quy hoạch v/v thông qua đồ án QH xây dựng vùng;
đính kèm Biên bản Hội nghị góp ý kiến của các cơ quan, ban ngành liên quan và
đại diện chính quyền địa phương trong vùng QH.
|
|
02
|
08
|
- Đĩa CD dữ liệu,
bao gồm các nội dung bản vẽ, thuyết minh.
|
|
02
|
2. Đối với đồ
án quy hoạch chung xây dựng đô thị:
STT
|
Loại
giấy tờ
|
Số
lượng
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
01
|
- Tờ trình của
chủ đầu tư đề nghị thẩm định, phê duyệt QH
|
02
|
|
02
|
- Quyết định của
UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ QH
|
|
02
|
03
|
- Thành phần bản
vẽ phù hợp với quyết định phê duyệt nhiệm vụ QH.
|
07
|
|
04
|
- Bản thuyết
minh tổng hợp, có kèm các bản vẽ thu nhỏ, tài liệu minh họa
|
07
|
|
05
|
- Dự thảo quy định
về quản lý quy hoạch xây dựng
|
07
|
|
06
|
- Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế QH; chứng chỉ hành nghề của
các cá nhân chủ trì lĩnh vực chuyên môn: kiến trúc sư thiết kế QH xây dựng, kỹ
sư khảo sát, kỹ sư thiết kế các chuyên ngành khác có liên quan (trong trường
hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện)
|
|
02
|
07
|
- Văn bản của HĐND
và UBND cấp huyện v/v thông qua đồ án QH xây dựng; đính kèm Biên bản Hội nghị
góp ý kiến của các cơ quan, ban ngành liên quan và đại diện nhân dân trong
vùng QH.
|
|
02
|
08
|
- Đĩa CD dữ liệu,
bao gồm các nội dung bản vẽ, thuyết minh.
|
|
02
|
3. Đối với đồ
án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị:
STT
|
Loại
giấy tờ
|
Số
lượng
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
01
|
- Tờ trình của
chủ đầu tư đề nghị thẩm định, phê duyệt QH
|
02
|
|
02
|
- Quyết định của
UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ QH
|
|
02
|
03
|
- Thành phần bản
vẽ phù hợp với quyết định phê duyệt nhiệm vụ QH.
|
07
|
|
04
|
- Bản thuyết
minh tổng hợp có kèm các bản vẽ thu nhỏ, tài liệu minh họa
|
07
|
|
05
|
- Dự thảo quy
định về quản lý quy hoạch
|
07
|
|
06
|
- Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế QH; chứng chỉ hành nghề của
các cá nhân chủ trì lĩnh vực chuyên môn: kiến trúc sư thiết kế QH xây dựng, kỹ
sư khảo sát, kỹ sư thiết kế các chuyên ngành khác có liên quan (trong trường
hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện)
|
|
02
|
07
|
- Văn bản của
HĐND và UBND cấp huyện v/v thông qua đồ án QH xây dựng; đính kèm Biên bản Hội
nghị góp ý kiến của các cơ quan, ban ngành liên quan tại địa phương;
- Đính kèm Bản
báo cáo kết quả lấy ý kiến nhân dân trong khu vực QH của đơn vị tư vấn (hình
thức lấy ý kiến theo quy định tại Điều 25 của Nghị định 08/2005/NĐ-CP ngày
24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng).
|
|
02
|
08
|
- Đĩa CD dữ liệu,
bao gồm các nội dung bản vẽ, thuyết minh.
|
|
02
|
4. Đối với đồ
án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (tổng mặt bằng dự án, ngoại trừ các dự
án liên quan đến công nghiệp và dân cư đô thị):
STT
|
Loại
giấy tờ
|
Số
lượng
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
01
|
- Tờ trình của
chủ đầu tư đề nghị thẩm định, thỏa thuận Quy hoạch tổng mặt bằng dự án.
|
02
|
|
02
|
- Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy biên nhận đăng ký đầu tư (kèm bản Giải trình kinh tế kỹ
thuật dự án hoặc Dự án đầu tư);
|
|
01
|
03
|
- Văn bản thỏa
thuận địa điểm và ranh giới đất lập dự án (nếu thuộc sở hữu công); hoặc
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu thuộc sở hữu riêng);
- Đính kèm Họa
đồ lô đất (phù hợp các quy định về quản lý đất để thực hiện đầu tư dự án).
|
|
02
|
04
|
- Bản đồ đánh
giá kiểm kê tài nguyên rừng; đính kèm Văn bản thẩm định của Sở Nông nghiệp
& PTNT (nếu dự án đầu tư xây dựng trên đất rừng)
|
01
|
01
|
05
|
- Thành phần bản
vẽ QH, gồm: Sơ đồ vị trí, phạm vi ranh giới đất dự án, QH phân khu chức năng
và cơ cấu sử dụng đất, bản đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, QH hệ
thống hạ tầng kỹ thuật (được thể hiện trên nền địa hình hiện trạng) -
tỷ lệ 1/2.000, hoặc tỷ lệ 1/1.000, 1/500 (tùy theo quy mô đất dự án).
|
04
|
|
06
|
- Thuyết minh
QH và các tài liệu, văn bản có liên quan (nếu có).
|
02
|
|
07
|
- Biên bản
nghiệm thu hồ sơ quy hoạch.
|
02
|
|
08
|
- Báo cáo kết
quả khảo sát địa hình (theo Thông tư số 06/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006 của
Bộ Xây dựng);
- Biên bản nghiệm
thu kết quả khảo sát (theo khoản 2 điều 1 Nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày
18/4/2008 của Chính phủ)
|
|
01
|
09
|
- Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh của đơn vị tư vấn thiết kế XD và chứng chỉ hành nghề
của kiến trúc sư (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do
Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện).
|
|
01
|
10
|
- Đĩa CD dữ liệu,
bao gồm các nội dung bản vẽ, thuyết minh
|
|
02
|
5. Đối với đồ
án quy hoạch tổng mặt bằng dự án Khu, cụm công nghiệp, Khu đô thị mới, Khu dân cư
đô thị, Khu tái định cư: (không thuộc vốn ngân sách):
Thành phần hồ sơ
như mục 4, nhưng yêu cầu bổ sung:
- Văn bản thỏa
thuận phương án quy hoạch của UBND cấp huyện - 01 bản chính.
- Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh của đơn vị tư vấn xây dựng và chứng chỉ hành nghề của kiến
trúc sư phải có chức năng “Thiết kế quy hoạch xây dựng” và Chứng chỉ hành nghề
của các Kỹ sư thiết kế từng bộ môn chuyên ngành (có liên quan) (trong trường
hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện) - 01
bản sao.
II.
QUY TRÌNH, THỜI GIAN GIẢI QUYẾT:
1. Đối với đồ
án quy hoạch vùng: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong
đó, thời gian giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng là 15 ngày).
STT
|
Người
thực hiện
|
Công
việc phải làm
|
Thời
gian
|
01
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Xem xét hồ sơ,
viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
02
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ,
chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
03
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo ký
|
10
ngày
|
04
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Xem xét ký kiểm
tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt
|
1,5
ngày
|
05
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký hồ
sơ
|
2
ngày
|
06
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả, tổ
chức thu lệ phí
|
1/2
ngày
|
07
|
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
|
10
ngày
|
|
|
Tổng
cộng
|
25
ngày
|
2. Đối với đồ
án quy hoạch chung, đồ án quy hoạch chi tiết: 40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, thời gian giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng là
25 ngày).
STT
|
Người
thực hiện
|
Công
việc phải làm
|
Thời
gian
|
01
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Xem xét hồ sơ,
viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
02
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Kiểm tra hồ
sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
2
ngày
|
03
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ
sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo ký
|
17,5
ngày
|
04
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Xem xét ký kiểm
tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt
|
2
ngày
|
05
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký hồ
sơ
|
2
ngày
|
06
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả, tổ
chức thu lệ phí
|
1
ngày
|
07
|
UBND tỉnh
|
Phê duyệt
|
15
ngày
|
|
|
Tổng
cộng
|
40
ngày
|
III.
PHÍ VÀ LỆ PHÍ: Căn cứ Quyết định số 06/2005/QĐ-BXD ngày
03/02/2005 của Bộ Xây dựng v/v ban hành định mức chi phí quy hoạch xây dựng.
IV.
CÁC BIỂU MẪU ÁP DỤNG:
Theo cơ chế một
cửa:
- Sổ theo dõi tiếp
nhận và trả kết quả
- Biên nhận hồ
sơ,
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết
E-
CẤP PHÉP XÂY DỰNG TRẠM THU, PHÁT SÓNG THÔNG TIN DI ĐỘNG (BTS)
I.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ: Theo hướng dẫn số 568/STTTT-SXD ngày 19/6/2008
của Liên Sở Thông tin & truyền thông - Sở Xây dựng.
II.
QUY TRÌNH, THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
STT
|
Người
thực hiện
|
Công
việc phải làm
|
Thời
gian
|
01
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Xem xét hồ sơ,
viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
02
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Kiểm tra hồ sơ,
chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
03
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra hồ sơ
cấp phép, soạn thảo giấy phép xây dựng trình Lãnh đạo ký
|
11
ngày
|
04
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
Xem xét ký kiểm
tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt
|
01
ngày
|
05
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký giấy
phép
|
01
ngày
|
06
|
Chuyên viên tiếp
nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả, tổ
chức thu lệ phí
|
1/2
ngày
|
|
|
Tổng
cộng
|
15
ngày
|
IV.
PHÍ VÀ LỆ PHÍ: 100.000 đồng/giấy phép
V.
CÁC BIỄU MẪU ÁP DỤNG:
1. Theo thành
phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp giấy
phép xây dựng,
2. Theo cơ chế
một cửa:
- Sổ theo dõi tiếp
nhận và trả kết quả
- Biên nhận hồ
sơ,
- Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết
Quyết định 55/QĐ-SXD năm 2008 về quy trình - thủ tục giải quyết đối với loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng Lâm Đồng do Giám đốc Sở xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/QĐ-SXD ngày 31/07/2008 về quy trình - thủ tục giải quyết đối với loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng Lâm Đồng do Giám đốc Sở xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành
2.978
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|