|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 470/QĐ-UBND 2019 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Đắk Nông
Số hiệu:
|
470/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 470/QĐ-UBND
|
Đắk Nông,ngày 08
tháng 04 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại trình số 58/TTr-SNN ngày 29 tháng 3 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thực hiện tại Một cửa điện tử.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình
nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử
lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo đúng
quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ việc...);
thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); thủ
tục hành chính bị bãi bỏ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng UBND
tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện
tử theo đúng quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố
thủ tục hành chính mới ban hành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu
xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính, để bổ sung thực hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi,
đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định
kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND Tỉnh;
- Các PCVP UBND Tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC QUỸ BẢO
VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
1. Thủ tục miễn,
giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch
vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17,5
(ngày làm việc) x 08 giờ = 140 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
|
04 giờ
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
|
4. Chuyển hồ sơ.
|
Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng
|
B2
|
Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
06
giờ
|
|
|
|
- Xác minh.
|
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
B3
|
|
Chuyên viên
|
- Tham mưu soạn thảo văn bản
|
12
giờ
|
|
|
|
Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật
|
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ BVPTR
phê duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản (Ký nháy)
|
04
giờ
|
|
|
|
- Trình Lãnh đạo Sở
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
B4
|
Phòng ban trực thuộc Sở
|
Chánh Văn phòng
|
duyệt trình ký
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
01
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
|
2,5
giờ
|
|
|
|
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
B5
|
Văn thư
|
VV
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng chuyên môn
|
TP, PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
|
10
giờ
|
|
|
|
- Soạn thảo văn bản
|
- Trình lãnh đạo
|
VP UBND tỉnh
|
CVP, PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
CT, PCT
|
- Duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
CC
|
- Đóng dấu
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Chuyển TTHCC
|
Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng
|
B6
|
- Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật
|
Đoàn kiểm tra
|
- Xác minh tại hiện trường, làm việc
nội nghiệp.
|
20
giờ
|
|
|
|
chuyên viên xử lý
|
- Tham mưu văn bản
|
28
giờ
|
|
|
|
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ phê
duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản (Ký nháy)
|
04
giờ
|
|
|
|
- Trình Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
B7
|
Phòng ban trực thuộc Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Chánh Văn phòng
|
- duyệt trình ký
|
01
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
|
03
giờ
|
|
|
|
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
B8
|
Văn thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng chuyên môn
|
TP, PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
|
10
giờ
|
|
|
|
- Soạn thảo văn bản
|
- Trình lãnh đạo
|
VP UBND tỉnh
|
CVP, PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
CT, PCT
|
- Duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
CC
|
- Đóng dấu
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Chuyển TTHCC
|
|
|
|
|
|
B9: Trả kết quả
|
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
TTHCC
|
VC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Thủ tục chấp
thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của
tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12
(ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
CQ
|
Bước
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
|
04
giờ
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
|
4. Chuyển hồ sơ.
|
Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng
|
B2
|
Phòng
Kế hoạch - Kỹ thuật
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Công
chức, viên chức xử lý
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
06
giờ
|
|
|
|
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
- Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng
|
B3
|
-
Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật phối hợp cùng
|
Chuyên
viên
|
- Tham mưu, xem xét trình Lãnh đạo
ra Quyết định
|
52
giờ
|
|
|
|
-
Chi cục Kiểm lâm
|
Chi
cục Kiểm Lâm
|
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh
đạo phòng
|
- Xem xét, trình lãnh đạo Quỹ phê
duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
Phòng
ban trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chánh
Văn phòng
|
- duyệt trình ký
|
01
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu.
|
03
giờ
|
|
|
|
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
B4
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
|
10
giờ
|
|
|
|
- Soạn thảo văn bản
|
- Trình lãnh đạo
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
03
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Chuyển TTHCC
|
|
B4: Trả kết quả
|
TTHCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
II. LĨNH VỰC: NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thủ tục hỗ
trợ dự án liên kết
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25
(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
Chủ đầu tư dự án liên kết nộp hồ sơ
tại Trung tâm Hành chính công (TTHCC), theo đường bưu điện hoặc trực tiếp.
|
04
giờ
|
|
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
|
4. Chuyển hồ sơ.
|
Chi
cục PTNT
|
B2
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
Lãnh
đạo Chi cục PTNT
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên phòng KTHT và TT
|
Chi cục Phát triển nông thôn có
trách nhiệm kiểm tra thành phần hồ sơ, các nội dung chủ yếu trong hồ sơ:
|
16
giờ
|
|
|
|
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ các điều
kiện theo quy định thì thực hiện B3.
|
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được
các điều kiện theo quy định, Chi cục PTNT có thông báo bằng văn bản cho
TTHCC.
|
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc TTHCC
thông báo cho Chủ đầu tư dự án liên kết bổ sung các giấy tờ có liên quan
trong hồ sơ theo quy định.
|
- Niêm yết, công khai (nếu có)
|
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
|
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
|
B3
|
Cơ quan
được gửi lấy ý kiến: (Hội đồng thẩm định)
|
Chủ
tịch Hội đồng thẩm định
|
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định, Chi cục PTNT tham mưu thành lập hội đồng thẩm định hồ sơ.
|
80
giờ
|
|
|
|
+ Trong thời hạn 12 ngày làm việc sau
khi nhận được hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở
Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
|
B3
(tt)
|
|
|
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì
trong vòng 2 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Chi cục PTNT thông báo và nêu
rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Chủ
tịch Hội đồng thẩm định
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
VC
|
Đóng dấu
|
08
giờ
|
|
|
|
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
B4
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
duyệt, Chuyển chuyên viên xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
|
59
giờ
|
|
|
|
- Soạn thảo văn bản
|
- Trình lãnh đạo
|
VP UBND
tỉnh
|
CPV,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
|
03
giờ
|
|
|
|
- Chuyển TTHCC
|
TTHCC
|
B5
|
TTHCC
|
VC
|
- Thông báo kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
III. LĨNH VỰC THỦY
LỢI
1. Thủ tục phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
LĐ
phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
CV,
CC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
152
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
B3
|
Văn
thư
|
…
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
19
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TT
HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Thủ tục phê
duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
LĐ
phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
CC,VC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
152
giờ
|
|
|
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
16
giờ
|
|
|
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
19
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
3. Thủ tục cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25
(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
CV,CC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
152
giờ
|
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
01 giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
19
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
4. Thủ tục hành
chính cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với
quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
LĐ
phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
4 giờ
|
|
|
|
CC,VC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
160
giờ
|
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
8 giờ
|
|
|
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
4 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
01
giờ
|
|
|
|
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3 (tt)
|
Phòng
chuyên môn
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
19
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
03
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ Sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi cục
Thủy lợi
|
CC,VC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
64
giờ
|
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
4 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
CV
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
14
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TT
HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
6. Thủ tục Cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
4 giờ
|
|
|
|
CC,VC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
64
giờ
|
|
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
4 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
8 giờ
|
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
4 giờ
|
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
0,5
giờ
|
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
1 giờ
|
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
14
giờ
|
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5
giờ
|
|
|
|
|
|
B4
|
TT
HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
7. Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô,
xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
LĐ
phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
2 giờ
|
|
|
|
CV,
CC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
2 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
2 giờ
|
|
|
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
2 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
10 giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
02
giờ
|
|
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
8. Thủ tục Cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
LĐ
phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
2 giờ
|
|
|
|
|
Chi
cục Thủy lợi
|
CV,
CC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
2 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
2 giờ
|
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
2 giờ
|
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
10
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
02
giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TT
HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
9. Thủ tục Cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
LĐ
phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
2 giờ
|
|
|
|
CV,CC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
2 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
2 giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
2 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
2 giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
0,5
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
01
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
10
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
02
giờ
|
|
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
02
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TT
HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
giờ
|
|
|
|
10. Thủ tục Cấp
lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông Nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi cục
Thủy lợi
|
LĐ
phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
2 giờ
|
|
|
|
CV,
CC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
2 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
2 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
1 giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
1 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
1 giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
4 giờ
|
|
|
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
LĐ
VP UBND tỉnh
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
1 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
1 giờ
|
|
|
|
(UBND tỉnh)
|
(B3)
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TT
HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thủ tục Cấp
lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp
nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3
(ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông Nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
2 giờ
|
|
|
|
CV,
CC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
2giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
2 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
1 giờ
|
|
|
|
(tt)
|
B2(tt)
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
1 giờ
|
|
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
0,5
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
01
giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
4 giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
1 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
1 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TT
HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thủ tục Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập
kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây
dựng công trình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông Nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
LĐ
phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông Nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
CV,CC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
60
giờ
|
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
2 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
2 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
1 giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
1 giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
19
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TT
HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
13. Thủ tục Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ thuộc phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông Nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
LĐ
phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
2 giờ
|
|
|
|
CV,
CC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
2 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
2 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
2 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
1 giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
10
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
2 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
2 giờ
|
|
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TT
HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thủ tục Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ
xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x08 giờ = 120 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông Nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
LĐ
phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
4 giờ
|
|
|
|
CV,
CC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
60 giờ
|
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
2 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
4 giờ
|
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
2 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
1 giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
1 giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
19
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
8 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
3 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TT
HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Thủ tục Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày
làm việc) x08 giờ = 80 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông Nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
LĐ
phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
4 giờ
|
|
|
|
CC,VC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
24
giờ
|
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
8
giò
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
4 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
1 giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
14
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TT HCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TT
HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
16. Thủ tục Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10
(ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung
tâm HCC
|
VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Sở
Nông Nghiệp và PTNT
|
B2
|
Chi
cục Thủy lợi
|
LĐ
phòng Quản lý công trình Thủy lợi và NSNT
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
4 giờ
|
|
|
|
CC,
VC
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
28
giờ
|
|
|
|
- Xem xét tham mưu Sở trình UBND tỉnh
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
|
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Chánh
văn phòng
|
- Duyệt trình ký
|
4 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
8 giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND tỉnh.
|
4 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn
thư
|
CC
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn
|
TP,
PTP
|
Duyệt, chuyển CV xử lý
|
1 giờ
|
|
|
|
CV
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo.
|
14
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
CVP,
PCVP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
4 giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
CT,
PCT
|
- Duyệt
|
4 giờ
|
|
|
|
Văn
thư
|
CC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TT HCC
|
0,5
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TT
HCC
|
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Tổng
số TTHC: 19 thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN
TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
1. Thủ tục cấp
giấy chứng nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 48
(ngày làm việc) x 08 giờ = 384 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và TKQ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục PTNN
|
Lãnh
đạo Phòng Trồng trọt
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
312
giờ
|
|
|
|
- Dự thảo Quyết định thành lập Hội
đồng bình tuyển cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
- Hội đồng bình tuyển tiến hành thẩm
định cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
- Dự thảo Quyết định hoặc văn bản
trả lời (nếu không công nhận), trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Ban
Lãnh đạo
|
- Lãnh đạo xem xét ký nháy và trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
NN và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40
giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Vào số, đóng dấu.
|
04
giờ
|
|
|
|
- Gửi kết quả TTHCC.
|
Bước
4
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và TKQ
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
-Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Thủ tục cấp
giấy chứng nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 33
(ngày làm việc) x 08 giờ = 264 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và TKQ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục PTNN
|
Lãnh
đạo Phòng Trồng trọt
|
- duyệt hồ sơ, Chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
192
giờ
|
|
|
|
- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định, Tổ thẩm định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và
cây ăn quả lâu năm
|
Dự thảo Quyết định hoặc Vb trả lời
(nếu không công nhận), trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Ban
lãnh đạo
|
- Lãnh đạo xem xét ký nháy và trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Sở
NN và PTNT
|
Ban
Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40
giờ
|
|
|
|
Văn
thư Sở
|
- Vào số, đóng dấu.
|
04
giờ
|
|
|
|
- Gửi kết quả TTHCC.
|
Bước
4
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn
quả lâu năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 144 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
|
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
|
04 giờ
|
|
|
|
Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 470/QĐ-UBND ngày 08/04/2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
1.120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|