|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 429/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính về du lịch Sở Giao thông Khánh Hòa
Số hiệu:
|
429/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 429/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa,
ngày 19 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
DU LỊCH KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 368/TTr-SGTVT ngày 04/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch khác thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày
29/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ số thứ tự 7, 8, 9 được ban hành tại Quyết định
số 1347/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao
thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch (Mã số TTHC: 1.008027, được công bố tại Quyết
định số 253/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh, có 02 quy trình).
1.1 Cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch (Đối với phương tiện là xe ô tô), mã số: 1.008027.000.00.00.H32.01
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ chưa đủ hoặc
không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công
dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
2/ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Dự
Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự Biển hiệu ô tô vận tải khách
du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
1
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo
của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo
yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số
02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Biển hiệu ô tô vận tải
khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các
văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo
yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số
02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch.
(mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
+ Phiếu Thông báo.
+ Biển hiệu ô
tô vận tải khách du lịch
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 02 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và
chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định
hiện hành
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo
yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
|
1.2 Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với
phương tiện thủy nội địa), mã số: 1.008027.000.00.00.H32.02
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2
|
|
2
ngày/6 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1)
|
2
ngày
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
|
Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải
khách du lịch.
|
+ Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải
khách du lịch, (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
6
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo
của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải
khách du lịch, (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các
văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Biển hiệu tàu thủy vận tải khách
du lịch.
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Số theo dõi kết quả thực hiện TTHC
+ Phiếu Thông báo.
+ + Biển hiệu tàu thủy vận tải
khách du lịch.
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp
và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
|
2. Cấp đổi biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mã số TTHC: 1.008028, được công bố tại
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh, có 02 quy trình).
2.1. Cấp
đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện là xe ô
tô), mã số: 1.008028.000.00.00.H32.01
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ chưa đủ hoặc
không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công
dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
2/ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Dự
thảo Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Biển hiệu ô tô vận tải
khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
1
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Biển hiệu ô tô vận tải
khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn
bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Biển hiệu ô
tô vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP)..
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
+ Phiếu thông báo
+ Biển hiệu ô
tô vận tải khách du lịch
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 02 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và
chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
|
2.2. Cấp
đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa),
mã số: 1.008028.000.00.00.H32.02
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực
hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2
|
|
2
ngày/6 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1)
|
2
ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
|
Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải
khách du lịch.
|
+ Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải
khách du lịch, (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
6
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo
yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số
02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải
khách du lịch, (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn
bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Biển hiệu tàu thủy vận tải khách
du lịch.
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
+ Phiếu thông báo.
+ Biển hiệu tàu thủy vận tải khách
du lịch.
|
|
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 07 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng
hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
|
3. Cấp lại biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mã số TTHC: 1.008029, được công bố tại
Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh có 01 quy trình, mã số:
1.008029.000.00.00.H32.01)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ chưa đủ hoặc
không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công
dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
2/ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Dự
thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
1
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn
bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-
VPCP).
+ Biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch, (mẫu 03 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
+ Phiếu thông báo.
+ Biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các
quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
|
Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 429/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
574
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|