|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4285/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4285/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 18 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 199/TTr-SNN&PTNT ngày
10/10/2019 và Báo cáo thẩm tra số 1092/BC-VP ngày 16/10/2019 của Văn phòng UBND
tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính mới ban hành; bãi bỏ
16 thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa (đã được công bố tại Quyết định số 3488/QĐ-UBND
ngày 25/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa về nội dung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa) (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh, Sở Thông tin và Truyền
thông để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục KSTTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ
tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4285/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1
|
Cấp, gia hạn
Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).
(BNN-THA-288090)
|
- Đối với trường hợp cấp mới: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ;
- Đối với
trường hợp gia hạn: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
50.000 đồng/chứng
chỉ hành nghề.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).
(BNN-THA-288315)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
50.000 đồng/chứng
chỉ hành nghề.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y. (BNN-THA-288099)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh kiểm tra điều kiện của cơ sở buôn bán thuốc thú y, nếu đủ
điều kiện thì trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc việc kiểm tra phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y; trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
230.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản
lý thuốc thú y;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. (BNN-THA-288101)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không quy định
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thú y;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản
lý thuốc thú y;
- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
|
5
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.
(BNN-THA-288103)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
900.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản
lý thuốc thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
(BNN-THA-288317)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thành lập Đoàn
đánh giá để thực hiện đánh giá cơ sở.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày thành lập, Đoàn đánh giá phải thực hiện kiểm
tra, đánh giá tại cơ sở.
- Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra tại cơ sở hoặc kể từ
ngày nhận kết quả xét nghiệm bệnh theo quy định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận
cho cơ sở đạt yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm
2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống). (BNN-THA-288304)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thành lập Đoàn
đánh giá để thực hiện đánh giá cơ sở.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày thành lập, Đoàn đánh giá phải thực hiện kiểm
tra, đánh giá tại cơ sở.
- Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra tại cơ sở hoặc kể từ
ngày nhận kết quả xét nghiệm bệnh theo quy định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận
cho cơ sở đạt yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
300.000 đồng/lần
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy
sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.
(BNN-THA-288111)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thành lập Đoàn
đánh giá để thực hiện đánh giá cơ sở.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập, Đoàn đánh
giá phải thực hiện kiểm tra, đánh giá tại cơ sở.
- Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra tại cơ sở hoặc kể từ ngày
nhận kết quả xét nghiệm bệnh theo quy định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận
cho cơ sở đạt yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
300.000 đồng/lần
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
(BNN-THA-288113)
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ: đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng;
- 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ: đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng
tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
300.000 đồng/lần.
|
- Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm
2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
(BNN-THA-288124)
|
- 07 ngày làm việc: với trường hợp
đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng;
- 17 ngày làm việc: với trường hợp
chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ
nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
300.000 đồng/lần.
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản).
(BNN-THA-288125)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Không
|
- Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm
2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh;
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. (BNN-THA-288126)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thành lập Đoàn đánh giá để thực hiện đánh giá cơ sở.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày thành lập, Đoàn đánh giá phải thực hiện kiểm
tra, đánh giá tại cơ sở.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra tại cơ sở hoặc kể từ ngày nhận kết quả xét
nghiệm bệnh theo quy định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y
cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đạt yêu
cầu.
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm
2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động
vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận.
(BNN-THA-288127)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thành lập Đoàn đánh giá để thực hiện đánh giá cơ sở.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày thành lập, Đoàn đánh giá phải thực hiện kiểm
tra, đánh giá tại cơ sở.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra tại cơ sở hoặc kể từ ngày nhận kết quả xét
nghiệm bệnh theo quy định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y
cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đạt yêu
cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
300.000 đồng/lần.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với
cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh
hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an
toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong
quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận.
(BNN-THA-288128)
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
và hợp lệ, thành lập Đoàn đánh giá để thực hiện đánh giá cơ sở.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập, Đoàn đánh
giá phải thực hiện kiểm tra, đánh giá tại cơ sở.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra tại cơ sở hoặc kể từ ngày nhận kết quả xét
nghiệm bệnh theo quy định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y
cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đạt yêu
cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
300.000 đồng/lần.
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh.
(BNN-THA-288129)
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh động
vật hoặc đã được giám sát không có
mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ
lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ
kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Đối với động vật, sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; cơ sở chăn nuôi chưa được giám
sát dịch bệnh động vật; cơ sở chưa được công nhận an
toàn dịch bệnh động vật; động vật chưa được phòng bệnh bắt buộc đối với bệnh truyền nhiễm nguy hiểm theo yêu cầu của cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc- xin nhưng không còn
miễn dịch bảo hộ; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y;
hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y địa phương quyết
định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch
về địa điểm, thời gian kiểm dịch;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày bắt
đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu
kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Thanh Hóa (Xóm Thọ, xã Đông
Tân, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn:
1. Kiểm tra lâm sàng động vật:
1.1. Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu: 50.000 đồng (đơn vị tính: Lô hàng/Xe ô tô);
1.2. Lợn: 60.000 đồng (đơn vị tính: Lô hàng/Xe ô tô);
1.3. Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương:
300.000 đồng (đơn vị tính: Lô hàng/Xe ô tô);
1.4. Gia cầm: 35.000 đồng (đơn vị tính: Lô hàng/Xe ô tô);
1.5. Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác
có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản phẩm động
vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch: 100.000 đồng (đơn
vị lính: Lô hàng/Xe ô tô).
2. Giám sát cách ly kiểm dịch
2.1. Đối với
động vật giống: 800.000 đồng (đơn vị tính: lô hàng/xe ô
tô);
2.2. Đối với động vật thương phẩm:
500.000 đồng (đơn vị tính: lô hàng/xe ô tô).
3. Kiểm dịch sản phẩm động vật,
thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm
chi phí xét nghiệm):
3.1. Kiểm dịch sản phẩm động vật
đông lạnh: 200.000 đồng (đơn vị tính: Container/Lô hàng);
3.2. Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở
dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp
lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động
vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua,
bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi,
trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông
vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng
nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc
từ động vật; Dược liệu có nguồn gốc động vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê,
mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại dược
liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da
lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy,
thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông
đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của
các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và
lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ
yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong;
Kén tằm: 100.000 đồng (đơn vị tính: Container/Lô hàng).
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT quy
định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
(BNN-THA-288130)
|
- Đối với động vật, sản phẩm động
vật thủy sản xuất phát từ vùng đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền công bố dịch; động vật thủy sản sử dụng
làm giống xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động
vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng
thủy sản chưa được công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định; hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ khi nhận được đăng ký kiểm
dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch;
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản làm giống
xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch
bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Thanh Hóa (Xóm Thọ, xã Đông
Tân, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
|
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản:
1. Kiểm tra lâm sàng động vật thủy
sản: 100.000 đồng (đơn vị tính: Lô hàng/Xe ô tô);
2. Giám sát cách ly kiểm dịch:
2.1. Đối với động vật giống:
800.000 đồng (đơn vị tính: Lô hàng/xe ô tô);
2.2. Đối với
động vật thương phẩm: 500.000 đồng (đơn vị tính: Lô
hàng/xe ô tô).
3. Kiểm dịch sản phẩm động vật,
thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm
chi phí xét nghiệm):
Đối với bột
cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để
chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản: 100.000 đồng (đơn vị tính: Container/Lô hàng)
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19
tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016
quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-THA-289155-TT
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động
vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y;
khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác
thú y.
|
2
|
T-THA-289156-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y).
|
3
|
T-THA-289159-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y.
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực nông nghiệp.
|
4
|
T-THA-289161-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ
chức, cá nhân đăng ký).
|
5
|
T-THA-289162-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y.
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số
2747/QĐ-BNN-TY ngày về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
6
|
T-THA-289163-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn.
|
7
|
T-THA-289164-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống).
|
8
|
T-THA-289165-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.
|
9
|
T-THA-289166-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
10
|
T-THA-289167-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
11
|
T-THA-289168-TT
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản).
|
12
|
T-THA-289169-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận.
|
13
|
T-THA-289170-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
14
|
T-THA-289171-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với
vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm
bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
15
|
T-THA-289172-TT
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh.
|
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn.
|
16
|
T-THA-289173-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
- Thông tư số
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
|
Quyết định 4285/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4285/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
1.058
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|