|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 428/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Tài chính Ninh Bình
Số hiệu:
|
428/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 428/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
22 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH CỦA TỈNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018
của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý
công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định 103/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của
Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các sở,
ban, ngành của tỉnh, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính ban
hành tại Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài chính; phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Luu: VT.VP11,
MT04/2018/TTHC
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH,
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực quản lý công sản
|
01
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu
tư. BTC-NBI-287831
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành.
- Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
02
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị. BTC-NBI-287382
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa của Sở Tài chính.
- Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
03
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản
công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
BTC-NBI-287383
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành.
- Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
04
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án
đầu tư theo hình thức đối tác công-tư. BTC-NBI-287384
|
- Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản ý kiến.
- Bước 4: 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bộ phận một cửa của Sở Tài chính.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ.
|
05
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại
tài sản cho Nhà nước. BTC-NBI-287385
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành.
- Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
06
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều
41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. BTC-NBI-287386
|
Không quá 30 ngày mỗi bước.
|
- Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành.
- Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
07
|
Quyết định điều chuyển tài sản công.
BTC-NBI-287387
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành.
- Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
08
|
Quyết định bán tài sản công. BTC-NBI-287388
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành.
- Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
09
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất
theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ. BTC-NBI-287389
|
07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành.
- Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
10
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản
công. BTC-NBI-287390
|
07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành.
- Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
11
|
Quyết định thanh lý tài sản công. BTC-NBI-287391
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành.
- Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
12
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công. BTC-NBI-287392
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành.
- Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
13
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị
mất, bị hủy hoại. BTC-NBI-287393
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa của các Sở, ban, ngành.
- Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Không có
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
14
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý
tài sản công. BTC-NBI-287394
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài chính
- Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ.
|
15
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. BTC-NBI-287395
|
- Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đề án.
- Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được ý kiến thẩm định
|
Bộ phận một cửa Sở Tài chính.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ.
|
16
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị
sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. BTC-NBI-287396
|
- Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh, liên kết
- Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được ý kiến về tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ
- Bước 4: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được ý kiến bằng văn bản của thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
- Bước 5: 30 (Ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đề án hoàn thiện của đơn vị
|
Bộ phận một cửa Sở Tài chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ.
|
17
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự
án khi dự án kết thúc. BTC-NBI-287397
|
- Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được báo cáo
- Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được báo cáo của cơ quan chủ quản dự án, cơ quan được giao thực hiện
nhiệm vụ quản lý tài sản công
- Bước 4: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận một cửa Sở Tài chính.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
18
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử
dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án.
BTC-NBI-287398
|
- Bước 2: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được báo cáo Ban quản lý dự án
- Bước 3: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được báo cáo của cơ quan chủ quản dự án
- Bước 4: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bộ phận một cửa Sở Tài chính.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
|
19
|
Mua quyền hóa đơn. BTC-NBI-287399
|
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài chính.
- Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ.
|
20
|
Mua hóa đơn lẻ. BTC-NBI-287400
|
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận một cửa Sở Tài chính
- Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ.
|
21
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin
đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ
chức, đơn vị có tài sản. BTC-NBI-287401
|
02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện
tử về tài sản công
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ.
|
22
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin
đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá
nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài
sản công. BTC-NBI-287402
|
02 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện
tử về tài sản công
|
Không có
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
23
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp
hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính
của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. BTC-NBI-287406
|
- Bước 2: Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Bước 4: Không quá 10 ngày kể từ ngày Ủy ban
nhân dân tỉnh có văn bản chấp thuận.
|
Bộ phận một cửa Sở Tài chính.
|
Không
|
Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền
sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
1
|
T-NBI-281961-TT
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định 133/QĐ-UBND
ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và
nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý, thẩm định giải quyết của Sở Tài chính; phạm vi
chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
2
|
T-NBI-281962-TT
|
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
3
|
T-NBI-281963-TT
|
Trình tự, thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
4
|
T-NBI-281972-TT
|
Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn
nhà nước khi dự án kết thúc
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
5
|
NBI-281974-TT
|
Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và
hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định 133/QĐ-UBND
ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và
nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý, thẩm định giải quyết của Sở Tài chính; phạm vi
chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
6
|
T-NBI-282085-TT
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định 133/QĐ-UBND
ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và
nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý, thẩm định giải quyết của Sở Tài chính; phạm vi
chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
7
|
T-NBI-282087-TT
|
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng TSNN tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
8
|
T-NBI-282090-TT
|
Trình tự, thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
9
|
T-NBI-282091-TT
|
Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và
hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
10
|
T-NBI-282092-TT
|
Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn
nhà nước khi dự án kết thúc
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định 133/QĐ-UBND
ngày 02/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và
nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý, thẩm định giải quyết của Sở Tài chính; phạm vi
chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 428/QĐ-UBND ngày 22/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các sở, ban, ngành của tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.320
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|