|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4000/QĐ-UBND 2021 Chỉ số cải cách hành chính của sở ban ngành Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
4000/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4000/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
CỦA SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị
quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về ban hành Chương
trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định
số 1149/QĐ-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ Nội vụ về phê duyệt Đề án xác định
Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định
số 1191/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh về ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình cải cách hành chính và giải
pháp nâng cao Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
giai đoạn 2020 - 2025;
Căn cứ Quyết định
số 3637/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh về ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính
nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021 - 2030;
Theo đề nghị của
Sở Nội vụ tại Tờ trình số 4663/TTr-SNV ngày 21 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án xác định
Chỉ số cải cách hành chính (Chỉ số CCHC, tên tiếng anh là PAR Index) của sở,
ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh, với các nội dung chính sau:
I.
MỤC TIÊU, YÊU CẦU, PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG
1. Mục tiêu
1.1. Xác định Chỉ
số CCHC để theo dõi, đánh giá một cách toàn diện, thực chất, khách quan và công
bằng, kịp thời, phản ánh đầy đủ, đa chiều kết quả thực hiện công tác cải cách
hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức,
quận, huyện trên địa bàn Thành phố trong quá trình triển khai thực hiện Chương
trình hành động của Thành ủy, Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2021 - 2025 của Thành phố, hướng tới thực hiện chương trình cải cách hành
chính, nâng cao Chỉ số cải cách Thành phố giai đoạn 2020 - 2025, tạo bước chuyển
biến mạnh mẽ nhằm nâng cao chất lượng phục vụ của các cơ quan hành chính nhà nước
đối với người dân và doanh nghiệp, tạo môi trường hành chính, môi trường kinh
doanh bình đẳng, thông thoáng, thuận lợi, minh bạch.
1.2. Xây dựng bộ
tiêu chí, thang điểm, phương pháp đánh giá phù hợp để từ đó đánh giá được Chỉ số
CCHC của từng sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
Hàng năm, tổ chức
triển khai thực hiện và công bố Chỉ số CCHC của sở, ban, ngành và Ủy ban nhân
dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện để kịp thời chấn chỉnh, tuyên truyền và khen
thưởng hoặc phê bình đối với công tác cải cách hành chính; tạo động lực cho cán
bộ, công chức, viên chức nâng cao ý thức trách nhiệm, tập trung chỉ đạo, thực
hiện nhiệm vụ tốt hơn, làm cơ sở đánh giá trách nhiệm của người đứng đầu trong
nhiệm vụ cải cách hành chính phục vụ người dân và doanh nghiệp.
1.3. Chú trọng
công tác cải cách hành chính hướng tới xây dựng chính quyền đô thị và cải thiện
môi trường đầu tư của Thành phố, góp phần nâng cao Chỉ số CCHC hàng năm của
Thành phố.
2. Yêu cầu
2.1. Bám sát nội
dung Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030 của
Chính phủ và Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2021 - 2025, giai đoạn 2021
- 2030 của Thành phố.
2.2. Đảm bảo tính
khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế của sở, ban, ngành và Ủy ban
nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện và đánh giá thực chất, khách quan kết
quả triển khai công tác cải cách hành chính hàng năm của sở, ban, ngành và Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
2.3. Tăng cường sự
phối hợp tham gia đánh giá, giám sát của Hội đồng nhân dân Thành phố, Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố và các tổ chức chính trị - xã hội đối với quá
trình triển khai cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
3. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
3.1. Phạm vi áp dụng:
công tác theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính hàng năm của
sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
3.2. Đối tượng áp
dụng: sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện (theo Phụ
lục I kèm theo Quyết định này).
II.
NỘI DUNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
Các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần, thang điểm, phương pháp đánh giá và nguyên tắc
đánh giá, xếp hạng của Chỉ số CCHC.
1. Chỉ số cải
cách hành chính sở, ban, ngành (Phụ lục II, IIA, IIB, IIC)
1.1. Các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần
1.1.1. Nhóm I
đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính:
+ Sở, ban: 7 lĩnh
vực, 42 tiêu chí và 93 tiêu chí thành phần.
+ Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố: 7 lĩnh vực, 39 tiêu chí và 83 tiêu chí thành phần.
+ Thanh tra Thành
phố: 8 lĩnh vực, 43 tiêu chí và 99 tiêu chí thành phần.
+ Ban Dân tộc
Thành phố: 8 lĩnh vực, 42 tiêu chí và 89 tiêu chí thành phần.
a) Công tác chỉ đạo,
điều hành cải cách hành chính:
+ Sở, ban: 5 tiêu
chí và 7 tiêu chí thành phần.
+ Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố: 6 tiêu chí và 13 tiêu chí thành phần.
+ Thanh tra Thành
phố: 5 tiêu chí và 10 tiêu chí thành phần.
+ Ban Dân tộc
Thành phố: 5 tiêu chí và 7 tiêu chí thành phần.
b) Cải cách thể
chế:
+ Sở, ban: 4 tiêu
chí và 13 tiêu chí thành phần.
+ Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố: 4 tiêu chí và 12 tiêu chí thành phần.
+ Thanh tra Thành
phố: 3 tiêu chí và 10 tiêu chí thành phần.
+ Ban Dân tộc Thành phố: 3 tiêu chí
và 10 tiêu chí thành phần.
c) Cải cách thủ tục
hành chính:
+ Sở, ban: 5 tiêu
chí và 18 tiêu chí thành phần.
+ Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố: 4 tiêu chí và 16 tiêu chí thành phần.
+ Thanh tra Thành
phố: 5 tiêu chí và 19 tiêu chí thành phần.
+ Ban Dân tộc
Thành phố: 5 tiêu chí và 19 tiêu chí thành phần.
d) Cải cách tổ chức
bộ máy hành chính nhà nước:
+ Sở, ban: 5 tiêu
chí và 10 tiêu chí thành phần.
+ Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố: 4 tiêu chí và 5 tiêu chí thành phần.
+ Thanh tra Thành
phố: 5 tiêu chí và 9 tiêu chí thành phần.
+ Ban Dân tộc
Thành phố: 5 tiêu chí và 9 tiêu chí thành phần.
đ) Cải cách chế độ
công vụ:
+ Sở, ban: 6 tiêu
chí và 2 tiêu chí thành phần.
+ Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố: 6 tiêu chí và 4 tiêu chí thành phần.
+ Thanh tra Thành
phố: 6 tiêu chí và 2 tiêu chí thành phần.
+ Ban Dân tộc
Thành phố: 6 tiêu chí và 2 tiêu chí thành phần.
e) Cải cách tài
chính công:
+ Sở, ban: 6 tiêu
chí và 12 tiêu chí thành phần.
+ Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố: 6 tiêu chí và 12 tiêu chí thành phần.
+ Thanh tra Thành
phố: 6 tiêu chí và 12 tiêu chí thành phần.
+ Ban Dân tộc
Thành phố: 6 tiêu chí và 12 tiêu chí thành phần.
g) Xây dựng và
phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số:
+ Sở, ban: 11
tiêu chí và 17 tiêu chí thành phần.
+ Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố: 9 tiêu chí và 11 tiêu chí thành phần.
+ Thanh tra Thành
phố: 10 tiêu chí và 16 tiêu chí thành phần.
+ Ban Dân tộc
Thành phố: 10 tiêu chí và 16 tiêu chí thành phần.
h) Các nhiệm vụ
liên quan tác động của công tác cải cách hành chính (áp dụng đối với các đơn vị
đặc thù):
+ Thanh tra Thành
phố: 3 tiêu chí và 0 tiêu chí thành phần.
+ Ban Dân tộc Thành phố: 2 tiêu chí
và 0 tiêu chí thành phần.
1.1.2. Nhóm II: điểm
thưởng, điểm trừ trong công tác cải cách hành chính.
1.1.3. Nhóm III:
tác động của công tác cải cách hành chính.
Đánh giá của đại
biểu Hội đồng nhân dân Thành phố và lãnh đạo sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức, quận, huyện; Trưởng các phòng chuyên môn trực thuộc sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện; đối tượng khác phù hợp với
đặc thù của đơn vị (thông qua điều tra xã hội học) và đánh giá của Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Thành phố và các đoàn thể thành viên.
Bộ tiêu chí xác định
Chỉ số CCHC sở, ban, ngành được nêu chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục IIA, Phụ lục
IIB, Phụ lục IIC kèm theo Quyết định này.
1.2. Thang điểm
đánh giá: tổng số điểm đánh giá là 100, trong đó:
- Đánh giá kết quả
cải cách hành chính (tự đánh giá): 75/100.
- Đánh giá của đại
biểu Hội đồng nhân dân Thành phố và lãnh đạo của sở, ban, ngành và Ủy ban nhân
dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện; Trưởng các phòng chuyên môn trực thuộc sở,
ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện; đối tượng khác phù
hợp với đặc thù của đơn vị (thông qua điều tra xã hội học): 10/100.
- Đánh giá của Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Thành phố và các đoàn thể thành viên: 10/100.
- Điểm thưởng, điểm
trừ trong công tác cải cách hành chính: 05/100.
(Riêng điểm trừ,
sau khi trừ hết 05 điểm, sẽ tiếp tục trừ vào điểm tổng để phân loại, xếp hạng).
Thang điểm đánh
giá được xác định cụ thể với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Phụ lục II,
Phụ lục IIB, Phụ lục IIC kèm theo Quyết định này.
1.3. Phương pháp
đánh giá
- Tự đánh giá của
Thủ trưởng sở, ban, ngành: Thủ trưởng sở, ban, ngành tự theo dõi, đánh giá và
cho điểm kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của sở, ban, ngành theo
các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Chỉ số CCHC sở, ban,
ngành và hướng dẫn của Sở Nội vụ và các sở, ngành phụ trách lĩnh vực. Điểm sở,
ban, ngành tự đánh giá được thể hiện tại cột “Điểm tự đánh giá” của Phụ lục II,
Phụ lục IIA, Phụ lục IIB, Phụ lục IIC.
- Điểm đánh giá của Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam Thành phố, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố và lãnh đạo sở,
ban, ngành và Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện; Trưởng các phòng
chuyên môn trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức, quận, huyện; đối tượng khác phù hợp với đặc thù của đơn vị
là 20, được thể hiện tại cột “Ghi chú” của Phụ lục II, Phụ lục IIA, Phụ lục
IIB, Phụ lục IIC.
- Bộ câu hỏi điều
tra xã hội học được xây dựng với số lượng, nội dung câu hỏi căn cứ trên cơ sở
các tiêu chí của Chỉ số CCHC sở, ban, ngành.
- Ban Thường trực
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố chủ trì phối hợp với các đoàn thể
thành viên đánh giá kết quả giám sát công tác cải cách hành chính tại tiêu chí
1 Nhóm III của Phụ lục II, Phụ lục IIA, Phụ lục IIB, Phụ lục IIC.
- Điểm tự đánh
giá của các sở, ban, ngành được Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các sở, ban,
ngành có liên quan thẩm định, xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh nếu cần thiết.
Điểm đánh giá điều tra xã hội học là điểm do Viện Nghiên cứu phát triển Thành
phố thực hiện. Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ phần trăm giữa tổng hợp điểm
đánh giá tác động của công tác cải cách hành chính (thông qua điều tra xã hội học
và thông qua đánh giá của Mặt trận Tổ quốc Thành phố) và điểm do Hội đồng đánh
giá, xác định chỉ số CCHC thẩm định với điểm tối đa (100 điểm).
2. Chỉ số cải
cách hành chính Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện (Phụ lục III)
2.1. Các lĩnh vực,
tiêu chí, tiêu chí thành phần
2.1.1. Nhóm I:
đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính được xác định trên 7 lĩnh vực,
40 tiêu chí và 94 tiêu chí thành phần.
- Công tác chỉ đạo,
điều hành cải cách hành chính: 4 tiêu chí và 7 tiêu chí thành phần.
- Cải cách thể chế:
4 tiêu chí và 12 tiêu chí thành phần;
- Cải cách thủ tục
hành chính: 5 tiêu chí và 18 tiêu chí thành phần;
- Cải cách tổ chức
bộ máy hành chính nhà nước: 4 tiêu chí và 6 tiêu chí thành phần;
- Cải cách chế độ
công vụ: 7 tiêu chí và 12 tiêu chí thành phần;
- Cải cách tài
chính công: 5 tiêu chí và 16 tiêu chí thành phần;
- Xây dựng và phát triển chính quyền
điện tử, chính quyền số: 11 tiêu chí và 23 tiêu chí thành phần.
2.1.2. Nhóm II:
điểm thưởng, điểm trừ trong công tác cải cách hành chính.
2.1.3. Nhóm III:
tác động của công tác cải cách hành chính.
Đánh giá của đại biểu
Hội đồng nhân dân Thành phố và lãnh đạo sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân thành
phố Thủ Đức, quận, huyện; Trưởng các phòng chuyên môn trực thuộc sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện; đối tượng khác phù hợp với
đặc thù của đơn vị (thông qua điều tra xã hội học) và đánh giá của Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Thành phố và các đoàn thể thành viên.
Bộ tiêu chí xác định
Chỉ số CCHC Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện được nêu chi tiết tại
Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
2.2. Thang điểm
đánh giá: tổng điểm đánh giá là 100, trong đó:
- Đánh giá kết quả
cải cách hành chính (tự đánh giá): 75/100.
- Đánh giá của đại
biểu Hội đồng nhân dân Thành phố và lãnh đạo của sở, ban, ngành và Ủy ban nhân
dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện; Trưởng các phòng chuyên môn trực thuộc sở,
ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện; đối tượng khác phù
hợp với đặc thù của đơn vị (thông qua điều tra xã hội học): 10/100.
- Đánh giá của Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Thành phố và các đoàn thể thành viên: 10/100.
- Điểm thưởng, điểm
trừ trong công tác cải cách hành chính: 05/100.
(Riêng điểm trừ,
sau khi trừ hết 05 điểm, sẽ tiếp tục trừ vào điểm tổng để phân loại, xếp hạng).
Thang điểm đánh
giá được xác định cụ thể với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Phụ lục III
kèm theo Quyết định này.
2.3. Phương pháp
đánh giá
- Tự đánh giá của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện: Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực
hiện công tác cải cách hành chính của thành phố Thủ Đức, quận, huyện theo các
tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Chỉ số CCHC thành phố Thủ Đức,
quận, huyện và hướng dẫn của Sở Nội vụ và các sở, ngành phụ trách lĩnh vực. Điểm
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện tự đánh giá được thể hiện tại cột
“Điểm tự đánh giá” của Phụ lục III.
- Điểm đánh giá của
đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố và lãnh đạo sở, ban, ngành và Ủy ban nhân
dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện; Trưởng các phòng chuyên môn trực thuộc sở,
ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện; đối tượng khác phù
hợp với đặc thù của đơn vị là 20, được thể hiện tại cột “Ghi chú” của Phụ lục
III.
- Bộ câu hỏi điều
tra xã hội học được xây dựng với số lượng, nội dung câu hỏi căn cứ trên cơ sở
các tiêu chí của Chỉ số CCHC Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
- Ban Thường trực
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố chủ trì phối hợp với các đoàn thể
thành viên đánh giá kết quả giám sát công tác cải cách hành chính tại tiêu chí
1 Nhóm III của Phụ lục III.
- Điểm tự đánh
giá của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện được Sở Nội vụ chủ trì,
phối hợp với sở, ban, ngành có liên quan thẩm định, xem xét, công nhận hoặc điều
chỉnh nếu cần thiết. Điểm đánh giá điều tra xã hội học là điểm do Viện Nghiên cứu
phát triển Thành phố thực hiện. Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ phần trăm
giữa tổng hợp điểm đánh giá tác động của công tác cải cách hành chính (thông
qua điều tra xã hội học và thông qua đánh giá của Mặt trận Tổ quốc Thành phố)
và điểm do Hội đồng đánh giá, xác định Chỉ số CCHC thẩm định với điểm tối đa
(100 điểm).
III.
NGUYÊN TẮC ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI, XẾP HẠNG VÀ KHEN THƯỞNG ĐỐI VỚI CHỈ SỐ CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH
1. Nguyên tắc
đánh giá
1.1. Đảm bảo tính
khách quan, công bằng và phù hợp với tính đặc thù của từng cơ quan, đơn vị.
1.2. Trong quá
trình tự đánh giá và thẩm định, phải tuân thủ các điểm chuẩn của tiêu chí, tiêu
chí thành phần trong Đề án đã được công khai.
1.3. Các tiêu
chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Đề án nhưng trong kỳ đánh giá
không phát sinh nhiệm vụ thì được chấm theo điểm chuẩn của tiêu chí, tiêu chí
thành phần đó.
1.4. Trên cơ sở kết
quả đề xuất của Hội đồng xác định Chỉ số CCHC của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân
dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét,
quyết định cuối cùng về kết quả xếp hạng, xếp loại đối các cơ quan, đơn vị.
2. Xếp loại
Căn cứ vào số điểm
tổng của từng cơ quan, đơn vị sẽ xếp loại như sau:
- Đạt từ 85 đến 100 điểm: xếp loại Tốt;
- Đạt từ 70 đến
dưới 85 điểm: xếp loại Khá;
- Đạt dưới 70 điểm:
xếp loại Trung bình.
3. Xếp hạng
Căn cứ vào số điểm
tổng của từng cơ quan, đơn vị sẽ xếp hạng theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đối
với cơ quan, đơn vị thuộc đối tượng xếp hạng của Khối sở, ban, ngành và Khối Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
4. Khen thưởng
Căn cứ vào kết quả
xếp loại, xếp hạng và điểm 5 Mục IV Đề án này, Sở Nội vụ phối hợp với các cơ
quan có liên quan đề nghị khen thưởng đối với các cá nhân, tập thể có sự đóng
góp và đạt thành tích tốt trong công tác đánh giá Chỉ số CCHC của sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
IV.
GIẢI PHÁP
1. Nâng cao
trách nhiệm và hiệu quả chỉ đạo điều hành của các ngành, các cấp đối với việc
xác định Chỉ số cải cách hành chính
- Chỉ đạo việc thực
hiện các nội dung cải cách hành chính một cách nghiêm túc, có hiệu quả theo kế
hoạch cải cách hành chính hàng năm và theo từng giai đoạn.
- Chỉ đạo việc thực
hiện công tác theo dõi, đánh giá cải cách hành chính một cách thường xuyên, thực
chất, liên tục, bảo đảm trung thực, khách quan trong việc tổng hợp, thống kê,
đánh giá, báo cáo kết quả cải cách hành chính.
2. Tăng cường
công tác tuyên truyền, phổ biến về Chỉ số cải cách hành chính
Việc tuyên truyền,
phổ biến mục tiêu, nội dung của Chỉ số CCHC với nhiều hình thức khác nhau (hội
nghị, hội thảo, tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng...) nhằm
nâng cao tinh thần trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức và tăng cường sự
tham gia, phối hợp của các cơ quan, tổ chức và cá nhân trong quá trình theo
dõi, đánh giá kết quả triển khai cải cách hành chính hàng năm của sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
3. Nâng cao chất
lượng, hiệu quả công tác theo dõi, đánh giá cải cách hành chính tại các cơ
quan, đơn vị hành chính
- Sở, ban, ngành,
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện phân công nhiệm vụ cho công chức
thực hiện công tác cải cách hành chính thực hiện công tác theo dõi, đánh giá cải
cách hành chính.
- Sở, ban, ngành
chủ trì các nội dung cải cách hành chính theo sự phân công của Thành phố tại Kế
hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2020 - 2025 và hàng năm tổng hợp tình hình,
kết quả triển khai cải cách hành chính đối với lĩnh vực được giao phụ trách để
phối hợp với Sở Nội vụ và các sở, ban, ngành liên quan trong việc thẩm định,
đánh giá kết quả triển khai cải cách hành chính của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân
dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
4. Tăng cường ứng
dụng công nghệ thông tin, bảo đảm kinh phí cho công tác xác định Chỉ số cải
cách hành chính
- Ứng dụng phần mềm
đánh giá, chấm điểm để xác định Chỉ số CCHC đảm bảo chính xác, khách quan. Tiếp
tục ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác khảo sát, từng bước thay hình
thức khảo sát theo truyền thống.
- Bố trí đủ kinh
phí cho việc thực hiện xác định Chỉ số CCHC.
5. Kết quả
đánh giá Chỉ số cải cách hành chính là điều kiện xét thi đua, khen thưởng
- Chỉ đề nghị xem
xét khen thưởng đối với tập thể, Thủ trưởng sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức, quận, huyện và cấp phó được phân công phụ trách công tác cải
cách hành chính khi Chỉ số CCHC của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố
Thủ Đức, quận, huyện được xếp loại “Tốt” và tỷ lệ khen thưởng không quá 1/3 tổng
số cơ quan có điểm số được xếp hạng từ cao đến thấp của từng Khối (Khối sở,
ban, ngành và Khối Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện).
- Ủy ban nhân dân
Thành phố xem xét xử lý hoặc kiến nghị xử lý đối với Thủ trưởng của sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện nếu Chỉ số CCHC của cơ
quan, đơn vị đó có 02 năm liên tục xếp từ loại “Khá” trở xuống và bị tụt hạng
so với trong Khối hoặc trong năm đánh giá bị xếp loại “Trung bình”.
V.
VỀ ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI CƠ QUAN NGÀNH DỌC
1. Đối tượng
đánh giá
Cục Thuế Thành phố,
Kho bạc nhà nước Thành phố, Ngân hàng nhà nước - Chi nhánh Thành phố, Bảo hiểm
xã hội Thành phố, Công an Thành phố, Cục Hải quan Thành phố, Sở Ngoại vụ Thành
phố.
2. Nguyên tắc
Đánh giá để kiến
nghị nâng cao chất lượng CCHC trên địa bàn Thành phố, không xếp loại, xếp hạng
đối với các cơ quan ngành dọc.
Kết quả đánh giá
Chỉ số CCHC là căn cứ để đề nghị Ủy ban nhân dân Thành phố khen thưởng hoặc hiệp
thương khen thưởng theo quy định.
3. Tiêu chí,
phương pháp đánh giá
Tôn trọng tiêu
chí của ngành và bổ sung một số tiêu chí theo yêu cầu của Thành phố; kế thừa kết
quả đánh giá của ngành dọc, Thành phố chỉ xem xét đánh giá đối với các tiêu chí
thành phố bổ sung.
Giao Sở Nội vụ chủ
trì làm việc với các cơ quan ngành dọc thuộc đối tượng đánh giá để thống nhất
tiêu chí, phương pháp đánh giá.
VI.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm
thực hiện
1.1. Sở Nội vụ
- Hướng dẫn sở,
ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện triển khai công việc
xác định Chỉ số CCHC trong phạm vi trách nhiệm của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân
dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
- Theo dõi, đôn đốc
sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện triển khai kế hoạch
xác định Chỉ số CCHC.
- Hàng năm xây dựng
kế hoạch kèm theo dự toán kinh phí triển khai xác định Chỉ số CCHC trình Ủy ban
nhân dân Thành phố ban hành; chủ trì tổ chức thực hiện sau khi kế hoạch được
phê duyệt.
- Tập huấn, bồi
dưỡng cho công chức thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của sở, ban, ngành, Ủy
ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện về công tác theo dõi, đánh giá và
xác định Chỉ số CCHC.
- Phối hợp với
các cơ quan liên quan tổ chức tuyên truyền về Chỉ số CCHC trong kế hoạch tuyên
truyền cải cách hành chính hàng năm.
- Chủ động trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quyết định kiện toàn Hội đồng, Tổ
Thư ký giúp việc Hội đồng đánh giá, xác định Chỉ số CCHC của sở, ban, ngành, Ủy
ban nhân dân Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện trên địa bàn Thành
phố.
- Chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan rà soát nội dung Chỉ số CCHC để trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố quyết định điều chỉnh, bổ sung phù hợp với điều kiện thực tế.
- Tham mưu Ủy ban
nhân dân Thành phố về xử lý trách nhiệm của người đứng đầu trong việc triển
khai thực hiện không hiệu quả hoặc không triển khai công tác cải cách hành
chính, đánh giá Chỉ số CCHC theo yêu cầu.
- Phối hợp với Viện
Nghiên cứu phát triển Thành phố xác định nhóm đối tượng, quy mô mẫu điều tra xã
hội học và tổ chức điều tra xã hội học; xây dựng phương pháp, hình thức đánh
giá khoa học, chính xác và thuận lợi tiếp cận.
- Rà soát, đánh
giá tính năng phần mềm đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC và có giải pháp phù hợp
để đáp ứng yêu cầu đánh giá, xác định Chỉ số CCHC.
- Ban Thi đua -
Khen thưởng (Sở Nội vụ) nghiên cứu đề xuất sửa đổi, bổ sung quy định của Thành
phố về quy chế thi đua, khen thưởng theo hướng lấy kết quả công tác cải cách
hành chính và đánh giá Chỉ số CCHC làm điều kiện để xét thi đua, khen thưởng;
tham mưu thực hiện nội dung số 5 Mục IV của Đề án này.
1.2. Hội đồng
đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành, Ủy ban
nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện
- Xem xét, thẩm định,
phúc tra, đánh giá và xác định chỉ số CCHC của các các sở, ban, ngành, Ủy ban
nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
- Tham mưu Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quyết định và công bố Chỉ số CCHC hàng năm của
các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
1.3. Viện
Nghiên cứu phát triển Thành phố
- Chủ trì, phối hợp
với Sở Nội vụ xác định nhóm đối tượng, quy mô mẫu điều tra xã hội học; xây dựng
bộ câu hỏi điều tra xã hội học và chủ trì tổ chức điều tra xã hội học.
- Tổng hợp, xử lý
số liệu để xác định Chỉ số CCHC và xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả điều tra
xã hội học phục vụ đánh giá Chỉ số CCHC.
1.4. Sở Tài
chính
Bố trí kinh phí
cho việc thực hiện xác định Chỉ số CCHC; hướng dẫn Sở Nội vụ, Viện Nghiên cứu
phát triển Thành phố lập dự toán kinh phí triển khai xác định Chỉ số CCHC để tổng
hợp chung vào dự toán ngân sách hàng năm của Sở Nội vụ, Viện Nghiên cứu phát
triển Thành phố theo quy định.
1.5. Sở Thông
tin và Truyền thông
- Phối hợp với Sở
Nội vụ rà soát, đánh giá tính năng phần mềm đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC và
có giải pháp phù hợp để đáp ứng yêu cầu đánh giá, xác định Chỉ số CCHC.
- Thực hiện công
tác truyền thông đối với công tác đánh giá và công bố kết quả đánh giá Chỉ số
CCHC của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
1.6. Văn phòng
Ủy ban nhân dân Thành phố, Sơ Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Khoa học
và Công nghệ, Sở Tài chính và các Cơ quan có liên quan
Theo dõi, đánh
giá Chỉ số CCHC đối với từng lĩnh vực cải cách hành chính theo phân công của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố; đề xuất và gửi đánh giá phần điểm thưởng hoặc
điểm trừ đối với tiêu chí thành phần 1.6, 2.7, mục II của các phụ lục.
1.7. Đề nghị
Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố chủ trì phối hợp với các đoàn thể thành viên đánh
giá kết quả giám sát công tác cải cách hành chính đối với các phụ lục và gửi kết
quả về Sở Nội vụ để tổng hợp.
1.8. Thủ trưởng
sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện
- Chỉ đạo triển
khai công việc xác định Chỉ số CCHC, tổng hợp số liệu, xây dựng báo cáo xác định
Chỉ số CCHC của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện
theo hướng dẫn của Sở Nội vụ.
- Trực tiếp phê
duyệt văn bản liên quan đến công tác đánh giá Chỉ số CCHC gửi về Ủy ban nhân
dân Thành phố (thông qua Sở Nội vụ để tổng hợp trình).
- Phối hợp với Viện
Nghiên cứu phát triển Thành phố trong việc tổ chức điều tra xã hội học để xác định
Chỉ số CCHC của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
- Căn cứ vào Chỉ số
CCHC của Thành phố, chỉ đạo xây dựng và đưa vào triển khai Chỉ số CCHC áp dụng
trong nội bộ của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện
phục vụ công tác theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với các cơ quan, tổ
chức trực thuộc phù hợp với điều kiện thực tế để bảo đảm sự đồng bộ, thống nhất
trong công tác theo dõi, đánh giá Chỉ số CCHC.
2. Kinh phí thực
hiện
2.1. Kinh phí triển
khai xác định Chỉ số CCHC được đảm bảo bằng ngân sách nhà nước và các nguồn tài
trợ hợp pháp khác (nếu có).
2.2. Việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí cho triển khai xác định Chỉ số
CCHC hàng năm thực hiện theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3879/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10
năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt Đề án xác định Chỉ số
cải cách hành chính của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ
quan ngành dọc cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Ban Chỉ đạo CCHC của Chính phủ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN TP;
- Các Đoàn thể Thành phố;
- Đảng ủy Khối Dân - Chính - Đảng TP;
- Báo - Đài;
- VPUB: CVP. PCVP/VX;
- Các Phòng NCTH; Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, (KSTT/L) TV.
|
CHỦ
TỊCH
Phan Văn Mãi
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN THỰC HIỆN
ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4000/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. Thực hiện Phụ lục
II:
1. Sở Công Thương.
2. Sở Du lịch.
3. Sở Giao thông vận tải.
4. Sở Giáo dục và Đào tạo.
5. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
6. Sở Khoa học và Công
nghệ.
7. Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
8. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
9. Sở Nội vụ.
10. Sở Quy hoạch - Kiến
trúc.
11. Sở Tài chính.
12. Sở Tài Nguyên và Môi
trường.
13. Sở Thông tin và Truyền
thông.
14. Sở Tư pháp.
15. Sở Văn hóa và Thể
thao.
16. Sở Xây dựng.
17. Sở Y tế.
18. Ban Quản lý An toàn
thực phẩm Thành phố.
19. Ban Quản lý các Khu
chế xuất và Khu Công nghiệp Thành phố.
20. Ban Quản lý Khu Công
nghệ cao Thành phố.
21. Trung tâm xúc tiến
Thương mại và Đầu tư Thành phố.
22. Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng hạ tầng đô thị Thành phố.
23. Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp Thành phố.
II. Thực hiện Phụ lục
IIA:
1. Văn phòng Ủy ban nhân
dân Thành phố.
III. Thực hiện Phụ lục
IIB:
1. Thanh tra Thành phố.
IV. Thực hiện Phụ lục
IIC:
1. Ban Dân tộc Thành phố.
V. Thực hiện Phụ lục
III:
1. Ủy ban nhân dân Quận
1.
2. Ủy ban nhân dân Quận
3.
3. Ủy ban nhân dân Quận
4.
4. Ủy ban nhân dân Quận
5.
5. Ủy ban nhân dân Quận
6.
6. Ủy ban nhân dân Quận
7.
7. Ủy ban nhân dân Quận
8.
8. Ủy ban nhân dân Quận
10.
9. Ủy ban nhân dân Quận
11.
10. Ủy ban nhân dân Quận
12.
11. Ủy ban nhân dân quận
Bình Tân.
12. Ủy ban nhân dân quận
Bình Thạnh.
13. Ủy ban nhân dân quận
Gò vấp.
14. Ủy ban nhân dân quận
Phú Nhuận.
15. Ủy ban nhân dân quận
Tân Bình.
16. Ủy ban nhân dân quận
Tân Phú.
17. Ủy ban nhân dân huyện
Bình Chánh.
18. Ủy ban nhân dân huyện
Cần Giờ.
19. Ủy ban nhân dân huyện
Củ Chi.
20. Ủy ban nhân dân huyện
Hóc Môn.
21. Ủy ban nhân dân huyện
Nhà Bè.
22. Ủy ban nhân dân thành
phố Thủ Đức./.
Ghi chú:
- Các cơ quan từ số thứ tự
số 1 đến 20 Mục I và Mục V sẽ xếp hạng và xếp loại.
- Các cơ quan từ số 21 đến 23 Mục I và từ Mục II
đến Mục IV chỉ xếp loại.
PHỤ LỤC II
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI
CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI SỞ - BAN
(Kèm theo Quyết định số 4000/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm tự đánh giá
|
UBND TP đánh giá
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC
HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
75
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
10
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
năm kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành các
nhiệm vụ đề ra trong các kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến
dưới 100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo
công tác CCHC
|
3
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo
|
1.5
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Thời gian gửi báo cáo
|
1.5
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ các phòng, ban
chuyên môn, đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 30% số
phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 20% đến
dưới 30% số phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 20%
số phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc
|
0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
1
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ
về CCHC được Ủy ban nhân dân Thành phố (UBND TP), Chủ tịch UBND TP giao trong
năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành
100% số nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ
80% đến dưới 100% số nhiệm vụ được giao
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới
80% số nhiệm vụ được giao
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Cải cách thể chế
|
6
|
|
|
|
|
2.1
|
Mức độ thực hiện đề
nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) đã được UBND TP chấp thuận,
danh mục VBQPPL quy định chi tiết đã được UBND TP phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đạt từ 80% đến 100% số
văn bản được ban hành đúng quy trình, và đúng tiến độ
|
2
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đạt từ 80% đến 100% số
văn bản được ban hành đúng quy trình nhưng chậm so với tiến độ
|
1.5
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Đạt từ 50% đến dưới 80%
số văn bản được ban hành đúng quy trình và đúng tiến độ
|
1
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Đạt từ 50% đến dưới 80%
số văn bản được ban hành đúng quy trình nhưng chậm tiến độ
|
0.5
|
|
|
|
1
|
2.1.5
|
Đạt dưới 50% số văn bản
ban hành hoặc không đề xuất danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân Thành phố (HĐND TP), UBND TP quy định chi tiết những nội dung được
giao theo các văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Kết quả tham mưu sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần, thay thế, ban hành mới, đình chỉ
việc thi hành một phần hoặc toàn bộ nội dung văn bản QPPL sau rà soát
|
1
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tất cả số văn bản đã
hoàn thành việc xử lý
|
1
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Tất cả số văn bản đã xử
lý nhưng chưa hoàn thành
|
0.5
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Tất cả số văn bản chưa
xử lý
* Điểm đánh giá được
tính theo công thức: (b/a) * 1.0 + (c/a)*0.5 Trong đó:
a là tổng số văn bản cần
phải xử lý.
b là số văn bản đã hoàn
thành việc xử lý.
c là số văn bản đã xử lý
nhưng chưa hoàn thành (có dự thảo).
Trường hợp a = 0, thực
hiện đánh giá theo văn bản hướng dẫn”.
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái
pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tất cả số văn bản đã
hoàn thành việc xử lý
|
1
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Tất cả số văn bản đã xử
lý nhưng chưa hoàn thành
|
0 5
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Tất cả số văn bản chưa
xử lý
* Điểm đánh giá được
tính theo công thức: (b/a) * 1.5 + (c/a)* 1.0 Trong đó:
a là tổng số văn bản cần
phải xử lý.
b là số văn bản
đã hoàn thành việc xử lý.
c là số văn bản
đã xử lý nhưng chưa hoàn thành (có dự thảo).
Trường hợp a =
0, thực hiện đánh giá theo văn bản hướng dẫn”.
|
0
|
|
|
|
|
2.4
|
Theo dõi thi hành
pháp luật (TDTHPL)
|
2
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện các hoạt động
về TDTHPL
|
1
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông
tin về tình hình thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra
tình hình thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý kết quả theo dõi
thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy
đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
|
|
Không ban
hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Cải cách thủ tục
hành chính (TTHC)
|
17
|
|
|
|
|
3.1
|
Triển khai nhiệm vụ
cải cách TTHC
|
4
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành và thực hiện Kế
hoạch kiểm soát TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đảm
bảo yêu cầu về nội dung và thời hạn.
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch
không đảm bảo yêu cầu về nội dung, thời hạn
|
0
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành
trên 80% Kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành
dưới 80% Kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tổ chức kiểm tra việc
thực hiện các nhiệm vụ: công khai TTHC, hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết, trả
kết quả giải quyết; xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) về TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Trên 80% đơn
vị được kiểm tra và trên 80% vấn đề hạn chế phát hiện qua kiểm tra được khắc
phục.
|
1.5
|
|
|
|
|
|
50% đến 80%
đơn vị được kiểm tra và có 50% đến 80% vấn đề hạn chế phát hiện qua kiểm tra
được khắc phục
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đạt tỷ
lệ trên
|
0
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Thực hiện Báo cáo kiểm
soát TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy
đủ, đúng thời hạn
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo thiếu,
trễ thời hạn
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Kiểm soát quy định
TTHC
|
1
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thực hiện quy định về
ban hành TTHC theo thẩm quyền, ban hành văn bản giải quyết TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không trình ban
hành TTHC trái thẩm quyền hoặc không trình ban hành/ban hành văn bản giải quyết
TTHC trái quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có TTHC ban
hành trái thẩm quyền hoặc có văn bản giải quyết TTHC trình ban hành/ ban hành
trái quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý các vấn đề phát
hiện qua rà soát ban hành TTHC, ban hành văn bản giải quyết TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
100% số vấn
đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số
vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
3.3
|
Công bố, công khai
TTHC/quy trình nội bộ/kết quả giải quyết hồ sơ
|
3.5
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Trình Công bố TTHC thuộc
lĩnh vực quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đạt tỷ
lệ trên
|
0
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Trình phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực quản lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC
|
0
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận tại Bộ phận Một cửa
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận trên trang thông tin điện tử của đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.3.5
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC trên trang thông tin điện tử của đơn vị và Cổng dịch vụ công Thành
phố
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% hồ sơ
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đạt tỷ lệ 100%
|
0
|
|
|
|
|
3.4
|
Rà soát, đánh giá, đề xuất đơn
giản hóa TTHC
|
1
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Đơn giản hóa về quy trình, thời
gian, thành phần hồ sơ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Liên thông, kết hợp TTHC/nhóm TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có đề xuất và được cơ quan có thẩm
quyền chấp thuận
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đề xuất hoặc đề xuất không
được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận
|
0
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông
|
7.5
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận,
trả kết quả tại Bộ phận Một cửa (không bao gồm trường hợp quy định tại khoản
5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% số TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC
|
0
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Số TTHC/nhóm TTHC được giải quyết theo
hình thức liên thông cùng cấp, khác cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 10 TTHC/Nhóm TTHC trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 5 - 9 TTHC/Nhóm TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 5 TTHC/nhóm TTHC
|
0
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả
kết quả giải quyết TTHC tuân thủ đúng quy trình nội bộ đã được Chủ tịch UBND
TP phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Tuân thủ quy trình
|
1
|
|
|
|
|
|
Không tuân thủ quy trình (trừ
các trường hợp đơn vị áp dụng giải pháp cải cách như đơn giản thành phần, rút
ngắn thời gian giải quyết...)
|
0
|
|
|
|
|
3.5.4
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Giải quyết đúng hạn từ 98% đến
100% hồ sơ và không có lĩnh vực nào dưới 95% tính theo công thức:
Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 1.5
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết đúng hạn dưới 98% hồ
sơ hoặc có lĩnh vực dưới 95%
|
0
|
|
|
|
|
3.5.5
|
Thực hiện “Thư xin lỗi” trong trường
hợp trả kết quả hồ sơ trễ hạn
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.5.6
|
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC
của các sở, ban
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại xuất sắc
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại tốt
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại trung bình
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại yếu
|
0
|
|
|
|
|
3.5.7
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với việc thực hiện TTHC của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
100% PAKN được xử lý/kiến nghị xử
lý đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% PAKN được xử
lý/kiến nghị xử lý đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% PAKN được xử lý/kiến
nghị xử lý đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành
chính nhà nước
|
13
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy định của Chính
phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành và Thành phố về tổ chức bộ máy theo mô
hình chính quyền đô thị
|
2
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
1
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện kiểm tra, rà soát,
đánh giá định kỳ tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban, đơn vị trực
thuộc Sở
|
2
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Tổ chức triển khai kiểm tra, rà
soát, đánh giá định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số vấn đề được phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số vấn đề
được phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số vấn đề được phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý theo
ngành, lĩnh vực
|
5
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản
lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Chính phủ, Bộ chủ quản ban hành
|
1
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do UBND TP ban hành
|
1
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Tham mưu sửa đổi, bổ sung, thay thế
các quy định phân cấp quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
4.4.4
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ của ngành đã phân cấp cho quận - huyện và các đơn vị trực
thuộc
|
1
|
|
|
|
|
4.4.5
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số vấn đề được phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số vấn
đề được phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số vấn đề được phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
4.5
|
Thực hiện ủy quyền quản lý theo
ngành, lĩnh vực
|
3
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Thực hiện các quy định về ủy quyền
quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do cơ quan cấp trên ủy quyền
|
1
|
|
|
|
|
4.5.2
|
Tham mưu sửa đổi, bổ sung, thay thế
các quy định ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
4.5.3
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ của ngành, lĩnh vực đã ủy quyền cho quận - huyện và các
đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số vấn đề được phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số vấn
đề được phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số vấn đề được phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Cải cách chế độ công vu
|
8
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính đã xây dựng
cơ cấu ngạch và bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được Thành phố phê
duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số cơ
quan
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 80% số đơn vị
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc có
cơ cấu chức danh nghề nghiệp và bố trí viên chức theo vị trí việc làm được
Thành phố phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số đơn
vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 80% số đơn vị
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển
dụng công chức, viên chức tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá, phân loại công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
5.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện tinh giản biên chế
theo đề án được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Đạt 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Đạt từ 70% đến dưới 100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
5.5.3
|
Đạt dưới 70% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
5.6
|
Cán bộ, công chức, viên chức
tham dự các lớp đào tạo bồi dưỡng đạt yêu cầu vào cuối khóa học do Sở Nội vụ
tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Đạt từ 80% đến 100%
|
1
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Đạt dưới 80%
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Cải cách tài chính công
|
6
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng, công khai dự toán và
quyết toán tài chính hàng năm theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện đúng quy định, đảm bảo thời
gian và nội dung báo cáo theo hướng dẫn
|
1
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện đúng nhưng báo cáo chậm trễ
thời gian quy định hoặc báo cáo nội dung không đầy đủ chưa đạt yêu cầu
|
0.5
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Không thực hiện hoặc có sai phạm về
công tác tài chính
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc
thực hiện cơ chế tự chủ tài chính đối với cơ quan hành chính nhà nước và các
đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
|
6.3
|
Tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập
cho cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 90% kế hoạch
trở lên
|
1
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 70% đến dưới
90% so với kế hoạch được giao
|
0.5
|
|
|
|
|
6.4.3
|
Đạt tỷ lệ giải ngân dưới 70% so với
kế hoạch được giao
|
0
|
|
|
|
|
6.5
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị
sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Đạt 100% số tiền nộp ngân sách Nhà
nước theo kiến nghị
|
1
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Từ 90% đến dưới 100% số tiền nộp
ngân sách Nhà nước theo kiến nghị
|
0.5
|
|
|
|
|
6.5.3
|
Từ 80% đến dưới 90% số tiền nộp
ngân sách Nhà nước theo kiến nghị
|
0.25
|
|
|
|
|
6.5.4
|
Dưới 80% số tiền nộp ngân sách Nhà
nước theo kiến nghị
|
0
|
|
|
|
|
6.6
|
Công tác quản lý, sử dụng tài sản
công
|
1
|
|
|
|
|
6.6.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng
tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị đã ban
hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị đã
ban hành
|
0
|
|
|
|
|
6.6.2
|
Thực hiện quy định về sắp xếp lại, xử
lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 60% số cơ sở nhà, đất trở lên
được cấp thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới số cơ sở nhà, đất trở lên
được cấp thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng và phát triển chính quyền
điện tử, chính quyền số
|
15
|
|
|
|
|
7.1
|
Mức độ sử dụng thư điện tử công
việc
|
1
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ sử dụng thư điện tử tại đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% đến dưới 100%
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90%
|
0
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ quản lý thư điện tử tại đơn
vị
|
0.5
|
|
|
|
|
7.2
|
Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản
tại đơn vị
|
1.5
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ văn bản (không thuộc loại “Mật”)
trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số văn bản: 0.5
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% đến dưới 100% số văn
bản: 0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90% số văn bản: 0
|
0
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Kết nối Cổng dịch vụ công Thành phố,
hệ thống thông tin một cửa điện tử Thành phố
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đã kết nối liên thông
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa kết nối liên thông
|
0
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Liên thông quản lý văn bản với các
phòng ban, đơn vị trực thuộc và Thành phố
|
0.5
|
|
|
|
|
7.3
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
3
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, mức độ 4 theo danh mục được phê duyệt được cung cấp Cổng dịch vụ công
thành phố hoặc tích hợp cổng dịch vụ công quốc gia
|
1
|
|
|
|
|
|
Tất cả dịch vụ công đã cung cấp,
tích hợp
|
1
|
|
|
|
|
|
Tất cả dịch vụ công đã được tái cấu
trúc nhưng chưa cung cấp, tích hợp
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thiện tái cấu trúc quy
trình
|
0
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% đến dưới 80%
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ dịch vụ công được giải
quyết trực tuyến mức độ 3, 4
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ dịch vụ công trở
lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 40% số hồ sơ dịch
vụ công
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ dịch vụ công.
|
0
|
|
|
|
|
7.4
|
Đảm bảo An toàn thông tin
|
0.5
|
|
|
|
|
7.5
|
Triển khai dự án, hạng mục công
nghệ thông tin (CNTT)
|
1
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tiến độ thực hiện triển khai dự án,
hạng mục đầu tư CNTT
|
0.5
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo giám sát
và đánh giá đầu tư
|
0.5
|
|
|
|
|
7.6
|
Thực hiện báo cáo ứng dụng công
nghệ thông tin của Thành phố Hồ Chí Minh
|
1
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Số lượng báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Thời gian gửi báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
7.7
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
3
|
|
|
|
|
7.7.1
|
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng
phù hợp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Bản công bố được thông báo bằng
văn bản đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Niêm yết tại trụ sở cơ quan và
công bố đầy đủ trên trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
7.7.2
|
Thực hiện áp dụng và duy trì Hệ thống
quản lý chất lượng phù hợp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Kế hoạch xây dựng,
áp dụng, duy trì và cải tiến/chuyển đổi áp dụng ISO 9001 của năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Chính sách chất lượng,
Mục tiêu chất lượng, Kế hoạch thực hiện mục tiêu chất lượng và Báo cáo kết quả
thực hiện mục tiêu chất lượng của năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đánh giá nội bộ định kỳ
và họp xem xét lãnh đạo theo yên cầu của ISO 9001 trong năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện hành động khắc phục
các điểm không phù hợp của ISO 9001 sau đánh giá nội bộ, xem xét lãnh đạo và
theo biên bản kiểm tra, giám sát của Đoàn kiểm tra (nếu có)
|
0.5
|
|
|
|
|
7.8
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1.5
|
|
|
|
|
7.8.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% số TTHC trở lên có
phát sinh hồ sơ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% số TTHC có phát
sinh hồ sơ
|
0
|
|
|
|
|
7.8.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 10%
|
0
|
|
|
|
|
7.8.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được trả kết quả
qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 15% số hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
|
|
7.9
|
Xử lý ý kiến của người dân, tổ chức
và doanh nghiệp thông qua Cổng thông tin 1022 thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị đảm bảo tiến độ và tỷ lệ theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
7.9.1
|
Đạt 100%
|
1
|
|
|
|
|
7.9.2
|
Không đạt 100% hoặc đạt 100% nhưng
không đảm bảo tiến độ giải quyết theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
7.10
|
Cung cấp thông tin trên trang
thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
7.10.1
|
Đạt từ 80% đến 100% thông tin được
cung cấp theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
1
|
|
|
|
|
7.10.2
|
Đạt dưới 80% thông tin được cung cấp
theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
0
|
|
|
|
|
7.11
|
Phối hợp xây dựng, vận hành hệ
thống thông tin báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
7.11.1
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
7.11.2
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đảm bảo theo yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
II
|
ĐIỂM THƯỞNG, ĐIỂM TRỪ TRONG CÔNG
TÁC CCHC (Điểm cộng tối đa 05 điểm. Riêng điểm trừ sau khi trừ hết 05 điểm, sẽ
tiếp tục trừ điểm vào điểm tổng để phân loại, xếp hạng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
+
5
|
|
|
|
|
1.1
|
Đánh giá, nhân rộng và thực hiện hiệu
quả sáng kiến, giải pháp trong công tác CCHC của cơ quan, đơn vị thuộc và trực
thuộc hoặc sáng kiến của cơ quan được UBND Thành phố, BCĐ CCHC Thành phố công
nhận
|
+1
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC đúng thời hạn quy định
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.3
|
Đạt giải của Giải thưởng Sáng tạo
Thành phố trong năm đánh giá
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.4
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành CCHC (thực hiện đầy đủ 04 nội dung):
- Đề nghị thay đổi thành viên BCĐ CCHC
Thành phố (đối với cơ quan là thành viên BCĐ CCHC TP); báo cáo thay đổi thành
viên BCĐ và đề nghị cung cấp mật mã sử dụng Hệ thống quản lý công tác CCHC
Thành phố (tất cả các cơ quan) kịp thời.
- Kiện toàn BCĐ CCHC của cơ quan,
đơn vị kịp thời.
- Tổ chức họp BCĐ CCHC của cơ quan,
đơn vị đầy đủ (ít nhất 04 kỳ/năm).
- Tổ chức sơ kết, tổng kết công tác
CCHC và có khen thưởng cá nhân, tập thể.
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.5
|
Đơn vị được lãnh đạo Thành ủy, HĐND
TP, UBND TP khen thưởng, biểu dương về chất lượng quản lý, điều hành, giải
quyết ý kiến của cá nhân, tổ chức/Đơn vị, công chức, viên chức thực hiện tốt
các nội dung quản lý, tiếp công dân được báo đài và các phương tiện truyền
thông đăng tải biểu dương
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.6
|
Phối hợp tốt với các thành viên Ban
Chỉ đạo CCHC TP trong triển khai các hoạt động CCHC
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.7
|
Các tiêu chí, tiêu chí thành phần
trong chỉ số CCHC của Thành phố thuộc phạm vi phụ trách có số điểm hoặc vị
trí tăng so với năm trước liền kề (mỗi nội dung tăng hoặc giữ nguyên điểm của
năm trước liền kề (đối với nội dung số điểm đã đạt tối đa) được cộng thêm 0,2
điểm nhưng tổng cộng không quá 2 điểm).
(Áp dụng đối với các sở, ban, ngành
có trách nhiệm quản lý ngành, lĩnh vực có tiêu chí, tiêu chí thành phần trong
chỉ số CCHC của Thành phố như: Văn phòng UBND TP, Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, Sở
Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch
và Đầu tư...)
|
+ 2
|
|
|
|
|
1.8
|
Phối hợp chuyển giao TTHC cho đơn vị
Bưu chính công ích tiếp nhận và trả kết quả (Mỗi lĩnh vực TTHC được cộng 0.5
điểm và tổng cộng không quá 01 điểm)
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.9
|
Các tiêu chí, tiêu chí thành phần
trong chỉ số CCHC của Thành phố thuộc phạm vi phụ trách được các cơ quan
trung ương đánh giá là mô hình sáng kiến, trực tiếp góp phần nâng số điểm hoặc
tăng vị trí so với năm trước liền kề (mỗi nội dung tăng được cộng thêm 0,2 điểm
nhưng tổng cộng không quá 1 điểm).
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.10
|
Thực hiện tốt 02 yêu cầu về công
tác kiểm tra đột xuất:
- Kiểm tra đột xuất về CCHC (tối
thiểu 10% đơn vị);
- Kiểm tra đột xuất về công vụ, việc
thực hiện quy tắc ứng xử và phòng chống dịch COVID-19 (tối thiểu 10% đơn vị/quý).
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.11
|
Hàng quý gửi ít nhất 01 bài viết/mô
hình/sản phẩm tuyên truyền hiệu quả về công tác CCHC, cải cách TTHC về BCĐ
CCHC Thành phố (cchc.snv@tphcm.gov.vn) (mỗi quý cộng 0.25 điểm).
|
+1
|
|
|
|
|
1.12
|
Xây dựng Kế hoạch phát động phong
trào thi đua chủ đề về CCHC; triển khai, đánh giá, khen thưởng và đề xuất
khen thưởng
|
+ 1
|
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chưa có giải pháp khắc phục hiệu quả
đối với các nội dung bị trừ điểm trong đánh giá chỉ số CCHC của năm trước
|
-2
|
|
|
|
|
2.2
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC không đúng thời hạn quy định
|
-1
|
|
|
|
|
2.3
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC chênh lệch quá 3% so với điểm thẩm định
|
-
1
|
|
|
|
|
2.4
|
Đơn vị hoặc lãnh đạo bị lãnh đạo
Thành ủy, HĐND TP, UBND TP phê bình về chất lượng quản lý, điều hành, giải
quyết ý kiến của cá nhân, tổ chức (Trừ 1 điểm/01 lần bị phê bình)
|
-2
|
|
|
|
|
2.5
|
Đơn vị có đơn thư tố cáo, kiến nghị
đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của công chức,
viên chức thuộc cơ quan quản lý
|
-
1
|
|
|
|
|
2.6
|
Đơn vị thực hiện không tốt các nội dung
quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật (mỗi
bài báo trừ 0.25 điểm nhưng không trừ quá 2 điểm)
|
-2
|
|
|
|
|
2.7
|
Không phối hợp hoặc phối hợp không
tốt với các thành viên Ban Chỉ đạo CCHC TP trong triển khai các hoạt động
CCHC (mỗi lần hoặc nội dung là trừ 0.25 điểm nhưng không trừ quá 2 điểm)
|
-2
|
|
|
|
|
2.8
|
Không triển khai hoặc triển khai
không hiệu quả các sáng kiến, giải pháp trong công tác CCHC thuộc cơ quan, đơn
vị mình của các năm trước đã được UBND TP thông báo công nhận, mà không có lý
do chính dáng
|
-1
|
|
|
|
|
2.9
|
Các tiêu chí, tiêu chí thành phần
trong chỉ số CCHC của Thành phố thuộc phạm vi phụ trách có số điểm hoặc vị
trí giảm so với năm trước liền kề (mỗi nội dung giảm bị trừ 0.2 điểm nhưng tổng
cộng không bị trừ quá 2 điểm).
(Áp dụng đối với các sở, ban, ngành
có trách nhiệm quản lý ngành, lĩnh vực có tiêu chí, tiêu chí thành phần trong
chỉ số CCHC của Thành phố như: Văn phòng UBND TP, Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, Sở
Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch
và Đầu tư...)
|
-2
|
|
|
|
|
2.10
|
Chưa ứng dụng thanh toán điện tử
trong giải quyết TTHC
|
-
1
|
|
|
|
|
III
|
TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG TÁC CCHC
|
20
|
|
|
|
|
1
|
Đánh giá, nhận xét của Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố (Ban Thường trực và các đoàn thể thành viên)
|
10
|
|
|
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố chấm
|
2
|
Đánh giá của đại biểu HĐND TP,
lãnh đạo của các Sở - ban - ngành và UBND quận - huyện và Thành phố Thủ Đức;
Trưởng các phòng chuyên môn trực thuộc Sở - ban - ngành, UBND các quận - huyện
và Thành phố Thủ Đức; đối tượng khác phù hợp với đặc thù của đơn vị
|
10
|
|
|
|
Điều tra xã hội học
|
I + II + III
|
100
|
|
|
|
|
* Xếp hạng và xếp loại:
- Đạt từ 85 đến 100 điểm: Tốt;
- Đạt từ 70 đến dưới 85 điểm: Khá;
- Đạt dưới 70 điểm: Trung bình.
PHỤ LỤC IIA
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4000/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
UBND
TP đánh giá
|
Chỉ
số
|
Ghi
chú
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG
TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
75
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
14.5
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
4
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm của
Thành phố kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố (VP UBND TP) trình UBND TP Kế hoạch trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày
Văn phòng UBND TP nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau 07 ngày làm việc
|
0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
1
1.3
|
Chất lượng kế hoạch CCHC Văn phòng
UBND TP
|
1
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ đề
ra trong các kế hoạch của Văn phòng UBND TP
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo công tác CCHC
|
5
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo công tác CCHC Thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
VP UBND TP trình UBND TP ban
hành Báo cáo CCHC định kỳ trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày Văn phòng
UBND TP nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau 07 ngày làm việc
|
0
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo công tác CCHC của Văn phòng
UBND TP
|
4
|
|
|
|
|
|
Số lượng báo cáo của Văn phòng
UBND TP
|
2
|
|
|
|
|
|
Thời gian gửi báo cáo của Văn
phòng UBND TP
|
2
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ các phòng, ban chuyên môn, đơn
vị trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 30% số phòng, ban chuyên
môn, đơn vị trực thuộc trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 20% đến dưới 30% số
phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 20% số phòng, ban chuyên
môn, đơn vị trực thuộc
|
0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ về CCHC
được UBND TP, Chủ tịch UBND TP giao trong năm
|
1
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao
|
1
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% số
nhiệm vụ được giao
|
0.5
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Hoàn thành dưới 80% số nhiệm vụ được
giao
|
0
|
|
|
|
|
1.6
|
Kiểm soát việc thực hiện các nhiệm
vụ, công việc được UBND TP giao cho các cơ quan, đơn vị trong năm
|
1.5
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Cập nhật nhắc việc đầy đủ trên phần
mềm chậm nhất 02 ngày kể từ ngày ban hành văn bản
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%
|
0
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn
vị thực hiện các nhiệm vụ được UBND TP giao đối với các nhiệm vụ quá hạn hoặc
chưa hoàn thành từ 10 ngày trở lên mà chưa có báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Cải cách thể chế
|
6
|
|
|
|
|
2.1
|
Mức độ thực hiện đề nghị xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) đã được UBND TP chấp thuận, danh mục
VBQPPL quy định chi tiết đã được UBND TP phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đạt từ 80% đến 100% số văn bản được
ban hành đúng quy trình và đúng tiến độ
|
2
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đạt từ 80% đến 100% số văn bản được
ban hành đúng quy trình nhưng chậm so với tiến độ
|
1.5
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Đạt từ 50% đến dưới 80% số văn bản
được ban hành đúng quy trình và đúng tiến độ
|
1
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Đạt từ 50% đến dưới 80% số văn bản
được ban hành đúng quy trình nhưng chậm tiến độ
|
0.5
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Đạt dưới 50% số văn bản ban hành hoặc
không đề xuất danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân Thành
phố (HĐND TP), UBND TP quy định chi tiết những nội dung được giao theo các
văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật
(VBQPPL)
|
1
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tham mưu dự thảo Quyết định của Chủ
tịch UBND Thành phố về công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không đúng
quy định
|
0
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Kết quả tham mưu sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ toàn bộ hoặc một phần, thay thế, ban hành mới, đình chỉ việc thi hành một
phần hoặc toàn bộ nội dung văn bản QPPL sau rà soát
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản đã hoàn thành
việc xử lý
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản đã xử lý nhưng
chưa hoàn thành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản chưa xử lý
* Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (b/a) *1.0 + (c/a) *0.5
Trong đó:
a là tổng số văn bản cần phải xử
lý.
b là số văn bản đã hoàn thành việc
xử lý.
c là số văn bản đã xử lý nhưng
chưa hoàn thành (có dự thảo).
Trường hợp a = 0, thực hiện đánh
giá theo văn bản hướng dẫn.
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp luật do
cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tất cả số văn bản đã hoàn thành việc
xử lý
|
1
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Tất cả số văn bản đã xử lý nhưng
chưa hoàn thành
|
0.5
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Tất cả số văn bản chưa xử lý: 0 điểm.
* Điểm đánh giá được tính theo công
thức: (b/a) * 1.5 + (c/a)* 1.0
Trong đó:
a là tổng số văn bản cần phải xử
lý.
b là số văn bản đã hoàn thành việc
xử lý.
c là số văn bản đã xử lý nhưng chưa
hoàn thành (có dự thảo).
Trường hợp a = 0, thực hiện đánh
giá theo văn bản hướng dẫn.
|
0
|
|
|
|
|
2.4
|
Theo dõi thi hành pháp luật
(TDTHPL)
|
2
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
1
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình
thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp
luật
|
0.5
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc
kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Cải cách thủ tục hành chính
(TTHC)
|
20
|
|
|
|
|
3.1
|
Triển khai nhiệm vụ cải cách
TTHC
|
5
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm
soát TTHC của Văn phòng UBND TP
|
2
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đảm bảo yêu cầu về nội
dung và thời hạn
|
1
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch không đảm bảo yêu cầu về
nội dung, thời hạn
|
0
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 80% Kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các
nhiệm vụ: công khai TTHC, hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải
quyết; xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) về TTHC của các cơ quan, đơn vị trên
địa bàn Thành phố
|
2
|
|
|
|
|
|
Tham mưu UBND TP ban hành Kế hoạch
kiểm tra
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Trên 50% sở, ban, quận, huyện được
kiểm tra
|
1.5
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Báo cáo kiểm soát TTHC của Thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng thời hạn
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo thiếu, trễ thời hạn
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Kiểm soát quy định TTHC (Văn
phòng UBND TP)
|
1
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thực hiện quy định về ban hành TTHC
theo thẩm quyền
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC ban hành trái thẩm
quyền
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có TTHC ban hành trái thẩm quyền
|
0
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
3.3
|
Công bố, công khai TTHC/quy trình
nội bộ/kết quả giải quyết hồ sơ
|
7.5
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Trình Công bố TTHC theo đề xuất của
các sở (Thành phố)
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%
|
0
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Trình Công bố quy trình nội bộ giải
quyết TTHC theo đề xuất của các sở (Thành phố)
|
2
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC
|
0
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Trình phê duyệt danh mục TTHC ưu
tiên thực hiện trên môi trường điện tử (Thành phố)
|
1
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Nhập, đăng tải công khai TTHC vào
Cơ sở dữ liệu quốc gia sau khi công bố (Thành phố)
|
2
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.3.5
|
Công khai TTHC trên Cổng thông tin
điện tử, Cổng dịch công thành phố, Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND
TP (Thành phố)
|
1
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông
|
6.5
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả
kết quả giải quyết TTHC tuân thủ đúng quy trình nội bộ đã được Chủ tịch UBND
TP phê duyệt (Văn phòng UBND TP)
|
1
|
|
|
|
|
|
Tuân thủ quy trình
|
1
|
|
|
|
|
|
Không tuân thủ quy trình (trừ các
trường hợp áp dụng giải pháp cải cách như đơn giản thành phần, rút ngắn thời
gian giải quyết...)
|
0
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC (Văn
phòng UBND TP)
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Giải quyết đúng hạn từ 95% đến 100%
hồ sơ và không có lĩnh vực nào dưới 90% tính theo công thức:
Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 1.5
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết đúng hạn dưới 95% hồ
sơ hoặc có lĩnh vực dưới 90%
|
0
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Tiếp nhận, chuyển xử lý, công khai kết
quả xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với quy định TTHC, thực hiện TTHC
(Thành phố)
|
2
|
|
|
|
|
|
100% PAKN tiếp nhận được chuyển xử
lý đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% PAKN tiếp nhận được chuyển
xử lý
|
0
|
|
|
|
|
|
100% kết quả xử lý PAKN được công
khai theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% kết quả xử lý PAKN được
công khai theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.4.4
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với quy định TTHC, thực hiện TTHC (Văn phòng UBNDTP)
|
1
|
|
|
|
|
|
100% PAKN được xử lý/kiến nghị xử
lý đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% PAKN được xử
lý/kiến nghị xử lý đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% PAKN được xử lý/kiến
nghị xử lý đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.4.5
|
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC
của các sở, ban (Văn phòng UBND TP)
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại xuất sắc
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại tốt
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại trung bình
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại yếu
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành
chính nhà nước
|
9
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy định của Chính
phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành và Thành phố về tổ chức bộ máy
|
2
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
2
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện kiểm tra, rà soát, đánh
giá định kỳ tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban, đơn vị trực
thuộc Văn phòng UBND TP
|
2
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Tổ chức triển khai kiểm tra, rà
soát, đánh giá định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số vấn đề được phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số vấn
đề được phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số vấn đề được phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp, ủy quyền quản
lý theo ngành, lĩnh vực
|
3
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp,
ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do cơ quan có thẩm quyền cấp
trên phân cấp, ủy quyền
|
1
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Tham mưu sửa đổi, bổ sung, thay thế
các quy định nội dung phân cấp, ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực
kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ của ngành, lĩnh vực đã ủy quyền cho quận - huyện và các
đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số vấn đề được phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số vấn
đề được phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số vấn đề được phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Cải cách chế độ công vụ
|
8
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính đã xây dựng
cơ cấu ngạch và bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được Thành phố phê
duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số cơ
quan
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 80% số đơn vị
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc
có cơ cấu chức danh nghề nghiệp và bố trí viên chức theo vị trí việc làm được
Thành phố phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số đơn
vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 80% số đơn vị
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển
dụng công chức, viên chức tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá, phân loại công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
5.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện tinh giản biên chế
theo đề án được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Đạt 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Đạt từ 70% đến dưới 100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
5.5.3
|
Đạt dưới 70% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
5.6
|
Cán bộ, công chức, viên chức
tham dự các lớp đào tạo bồi dưỡng đạt yêu cầu vào cuối khóa học do Sở Nội vụ
tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Đạt từ 80% đến 100%
|
1
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Đạt dưới 80%
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Cải cách tài chính công
|
6
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng, công khai dự toán và
quyết toán tài chính hàng năm theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện đúng quy định, đảm bảo thời
gian và nội dung báo cáo theo hướng dẫn
|
1
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện đúng nhưng báo cáo chậm
trễ thời gian quy định hoặc báo cáo nội dung không đầy đủ chưa đạt yêu cầu
|
0.5
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Không thực hiện hoặc có sai phạm về
công tác tài chính
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc
thực hiện cơ chế tự chủ tài chính đối với cơ quan hành chính nhà nước và các
đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
|
6.3
|
Tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập
cho cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 90% kế hoạch
trở lên
|
1
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 70% đến dưới
90% số với kế hoạch được giao
|
0.5
|
|
|
|
|
6.4.3
|
Đạt tỷ lệ giải ngân dưới 70% số với
kế hoạch được giao
|
0
|
|
|
|
|
6.5
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị
sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Đạt 100% số tiền nộp ngân sách Nhà
nước theo kiến nghị
|
1
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Từ 90% đến dưới 100% số tiền nộp ngân
sách Nhà nước theo kiến nghị
|
0.5
|
|
|
|
|
6.5.3
|
Từ 80% đến dưới 90% số tiền nộp
ngân sách Nhà nước theo kiến nghị
|
0.25
|
|
|
|
|
6.5.4
|
Dưới 80% số tiền nộp ngân sách Nhà
nước theo kiến nghị
|
0
|
|
|
|
|
6.6
|
Công tác quản lý, sử dụng tài sản
công
|
1
|
|
|
|
|
6.6.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng
tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị đã ban
hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị đã
ban hành
|
0
|
|
|
|
|
6.6.2
|
Thực hiện quy định về sắp xếp lại,
xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 60% số cơ sở nhà, đất trở lên
được cấp thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới số cơ sở nhà, đất trở lên được
cấp thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng và phát triển chính quyền
điện tử, chính quyền số
|
11.5
|
|
|
|
|
7.1
|
Mức độ sử dụng thư điện tử công
việc
|
1
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ sử dụng thư điện tử tại đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% đến dưới 100%
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90%
|
0
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ quản lý thư điện từ tại đơn
vị
|
0.5
|
|
|
|
|
7.2
|
Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản
tại đơn vị
|
1.5
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ văn bản (không thuộc loại “Mật”)
trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số văn bản: 0.5
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% đến dưới 100% số văn
bản: 0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90% số văn bản: 0
|
0
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Xây dựng, vận hành Cổng dịch vụ
công, hệ thống thông tin một cửa điện tử thành phố theo NĐ 61/2018/NĐ-CP
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ chức năng theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa đầy đủ chức năng
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Chưa xây dựng Công dịch vụ công
|
0
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Liên thông quản lý văn bản với các
phòng ban, đơn vị trực thuộc và Thành phố
|
0.5
|
|
|
|
|
7.3
|
Đảm
bảo An toàn thông tin
|
0.5
|
|
|
|
|
7.4
|
Triển khai dự án, hạng mục công
nghệ thông tin (CNTT)
|
1
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tiến độ thực hiện triển khai dự án,
hạng mục đầu tư CNTT
|
0.5
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo giám sát
và đánh giá đầu tư
|
0.5
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện báo cáo ứng dụng công
nghệ thông tin của Thành phố Hồ Chí Minh
|
1
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Số lượng báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Thời gian gửi báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
7.6
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
3
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng
phù hợp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Bản công bố được thông báo bằng
văn bản đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Niêm yết tại trụ sở cơ quan và
công bố đầy đủ trên trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Thực hiện áp dụng và duy trì Hệ thống
quản lý chất lượng phù hợp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Kế hoạch xây dựng,
áp dụng, duy trì và cải tiến/chuyển đổi áp dụng ISO 9001 của năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Chính sách chất lượng,
Mục tiêu chất lượng, Kế hoạch thực hiện mục tiêu chất lượng và Báo cáo kết quả
thực hiện mục tiêu chất lượng của năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đánh giá nội bộ định kỳ
và họp xem xét lãnh đạo theo yêu cầu của ISO 9001 trong năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện hành động khắc phục
các điểm không phù hợp của ISO 9001 sau đánh giá nội bộ, xem xét lãnh đạo và
theo biên bản kiểm tra, giám sát của Đoàn kiểm tra (nếu có)
|
0.5
|
|
|
|
|
7.7
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1.5
|
|
|
|
|
7.7.1
|
Có thực hiện
|
1.5
|
|
|
|
|
7.7.2
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đảm bảo theo yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
7.8
|
Xử lý ý kiến của người dân, tổ chức
và doanh nghiệp thông qua Cổng thông tin 1022 thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị đảm bảo tiến độ và tỷ lệ theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
7.8.1
|
Đạt 100%
|
1
|
|
|
|
|
7.8.2
|
Không đạt 100% hoặc đạt 100% nhưng
không đảm bảo tiến độ giải quyết theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
7.9
|
Cung cấp thông tin trên trang
thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
7.9.1
|
Đạt từ 80% đến 100% thông tin được
cung cấp theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
1
|
|
|
|
|
7.9.2
|
Đạt dưới 80% thông tin được cung cấp
theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
0
|
|
|
|
|
II
|
ĐIỂM
THƯỞNG, ĐIỂM TRỪ TRONG CÔNG TÁC CCHC (Điểm cộng tối
đa 05 điểm. Riêng điểm trừ sau khi trừ hết 05 điểm, sẽ tiếp tục trừ điểm vào
điểm tổng để phân loại, xếp hạng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm
thưởng
|
+5
|
|
|
|
|
1.1
|
Đánh giá, nhân rộng và thực hiện hiệu
quả sáng kiến, giải pháp trong công tác CCHC của cơ quan, đơn vị thuộc và trực
thuộc hoặc sáng kiến của cơ quan được UBND Thành phố, BCĐ CCHC Thành phố công
nhận
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC đúng thời hạn quy định
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.3
|
Đạt giải của Giải thưởng Sáng tạo
Thành phố trong năm đánh giá
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.4
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành CCHC (thực hiện đầy đủ 04 nội dung):
- Đề nghị thay đổi thành viên BCĐ
CCHC Thành phố; báo cáo thay đổi thành viên BCĐ và đề nghị cung cấp mật mã sử
dụng Hệ thống quản lý công tác CCHC Thành phố của Văn phòng UBND Thành phố kịp
thời.
- Kiện toàn BCĐ CCHC của Văn phòng
UBND Thành phố kịp thời.
- Tổ chức họp BCĐ CCHC của Văn
phòng UBND Thành phố đầy đủ (ít nhất 04 kỳ/năm).
- Tổ chức sơ kết, tổng kết công tác
CCHC và có khen thưởng cá nhân, tập thể.
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.5
|
Đơn vị được lãnh đạo Thành ủy, HĐND
TP, UBND TP khen thưởng, biểu dương về chất lượng quản lý, điều hành, giải
quyết ý kiến của cá nhân, tổ chức/Đơn vị, công chức, viên chức thực hiện tốt
các nội dung quản lý, tiếp công dân được báo đài và các phương tiện truyền
thông đăng tải biểu dương
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.6
|
Phối hợp tốt với các thành viên Ban
Chỉ đạo CCHC TP trong triển khai các hoạt động CCHC
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.7
|
Các tiêu chí, tiêu chí thành phần
trong chỉ số CCHC của Thành phố thuộc phạm vi phụ trách có số điểm hoặc vị trí
tăng so với năm trước liền kề (mỗi nội dung tăng hoặc giữ nguyên điểm của năm
trước liền kề (đối với nội dung số điểm đã đạt tối đa) được cộng thêm 0,2 điểm
nhưng tổng cộng không quá 2 điểm).
(Áp dụng đối với các sở, ban, ngành
có trách nhiệm quản lý ngành, lĩnh vực có tiêu chí, tiêu chí thành phần trong
chỉ số CCHC của Thành phố như: Văn phòng UBND TP, Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, Sở
Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch
và Đầu tư...)
|
+ 2
|
|
|
|
|
1.8
|
Phối hợp chuyển giao TTHC cho đơn vị
Bưu chính công ích tiếp nhận và trả kết quả (Mỗi lĩnh vực TTHC được cộng 0.5
điểm và tổng cộng không quá 01 điểm)
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.9
|
Các tiêu chí, tiêu chí thành phần trong
chỉ số CCHC của Thành phố thuộc phạm vi phụ trách được các cơ quan trung ương
đánh giá là mô hình sáng kiến, trực tiếp góp phần nâng số điểm hoặc tăng vị
trí số với năm trước liền kề (mỗi nội dung tăng được cộng thêm 0,2 điểm nhưng
tổng cộng không quá 1 điểm).
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.10
|
Thực hiện tốt 02 yêu cầu về công
tác kiểm tra đột xuất:
- Kiểm tra đột xuất về CCHC (tối
thiểu 10% đơn vị);
- Kiểm tra đột xuất về công vụ, việc
thực hiện quy tắc ứng xử và phòng chống dịch COVID-19 (tối thiểu 10% đơn vị/quý).
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.11
|
Hàng quý gửi ít nhất 01 bài viết/mô
hình/sản phẩm tuyên truyền hiệu quả về công tác CCHC. cải cách TTHC về BCĐ
CCHC Thành phố (cchc.snv@tphcm.gov.vn) (mỗi quý cộng 0.25 điểm).
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.12
|
Xây dựng Kế hoạch phát động phong trào
thi đua chủ đề về CCHC; triển khai, đánh giá, khen thưởng và đề xuất khen thưởng
|
+ 1
|
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chưa có giải pháp khắc phục hiệu quả
đối với các nội dung bị trừ điểm trong đánh giá chỉ số CCHC của năm trước
|
-2
|
|
|
|
|
2.2
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC không đúng thời hạn quy định
|
-1
|
|
|
|
|
2.3
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC chênh lệch quá 3% số với điểm thẩm định
|
-1
|
|
|
|
|
2.4
|
Đơn vị hoặc lãnh đạo bị lãnh đạo
Thành ủy, HĐND TP, UBND TP phê bình về chất lượng quản lý, điều hành, giải
quyết ý kiến của cá nhân, tổ chức (Trừ 1 điểm/01 lần bị phê bình)
|
-2
|
|
|
|
|
2.5
|
Đơn vị có đơn thư tố cáo, kiến nghị
đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của công chức, viên
chức thuộc cơ quan quản lý
|
-
1
|
|
|
|
|
2.6
|
Đơn vị thực hiện không tốt các nội
dung quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật
(mỗi bài báo trừ 0.25 điểm nhưng không trừ quá 2 điểm)
|
-2
|
|
|
|
|
2.7
|
Không phối hợp hoặc phối hợp không
tốt với các thành viên Ban Chỉ đạo CCHC TP trong triển khai các hoạt động
CCHC (mỗi lần hoặc nội dung là trừ 0.25 điểm nhưng không trừ quá 2 điểm)
|
-2
|
|
|
|
|
2.8
|
Không triển khai hoặc triển khai không
hiệu quả các sáng kiến, giải pháp trong công tác CCHC thuộc cơ quan, đơn vị
mình của các năm trước đã được UBND TP thông báo công nhận, mà không có lý do
chính đáng
|
-
1
|
|
|
|
|
2.9
|
Các tiêu chí, tiêu chí thành phần
trong chỉ số CCHC của Thành phố thuộc phạm vi phụ trách có số điểm hoặc vị
trí giảm số với năm trước liền kề (mỗi nội dung giảm bị trừ 0.2 điểm nhưng tổng
cộng không bị trừ quá 2 điểm).
(Áp dụng đối với các sở, ban, ngành
có trách nhiệm quản lý ngành, lĩnh vực có tiêu chí, tiêu chí thành phần trong
chỉ số CCHC của Thành phố như: Văn phòng UBND TP, Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, Sở
Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Kế hoạch
và Đầu tư...)
|
-
2
|
|
|
|
|
2.10
|
Chưa ứng dụng thanh toán điện tử
trong giải quyết TTHC
|
-1
|
|
|
|
|
III
|
TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG TÁC CCHC
|
20
|
|
|
|
|
1
|
Đánh giá, nhận xét của Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố (Ban Thường trực và các đoàn thể thành viên)
|
10
|
|
|
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố chấm
|
2
|
Đánh giá của đại biểu HĐND TP,
lãnh đạo của các sở - ban - ngành và UBND quận - huyện và Thành phố Thủ Đức;
Trưởng các phòng chuyên môn trực thuộc sở - ban - ngành, UBND các quận - huyện
và Thành phố Thủ Đức; đối tượng khác phù hợp với đặc thù của đơn vị
|
20
|
|
|
|
Điều
tra xã hội học
|
I + II + III
|
100
|
|
|
|
|
* Xếp
loại:
- Đạt từ 85 đến 100 điểm: Tốt;
- Đạt từ 70 đến dưới 85 điểm: Khá;
- Đạt dưới 70 điểm: Trung bình.
PHỤ LỤC IIB
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI THANH TRA THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4000/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
UBND
TP đánh giá
|
Chỉ
số
|
Ghi
chú
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG
TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
75
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
11
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
1
1.3
|
Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ đề
ra trong các kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo công tác CCHC
|
4
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Thời gian gửi báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ các phòng, ban chuyên môn,
đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 30% số phòng, ban trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 20% đến dưới 30% số
phòng, ban
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 20% số phòng, ban
|
0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ về CCHC được
Ủy ban nhân dân Thành phố (UBND TP), Chủ tịch UBND TP giao trong năm
|
1
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao
|
1
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% số
nhiệm vụ được giao
|
0.5
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Hoàn thành dưới 80% số nhiệm vụ được
giao
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Cải cách thể chế
|
6
|
|
|
|
|
2.1
|
Mức độ thực hiện đề nghị xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) đã được UBND TP chấp thuận, danh mục
VBQPPL quy định chi tiết đã được UBND TP phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đạt từ 80% đến 100% số văn bản được
ban hành đúng quy trình và đúng tiến độ
|
2
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đạt từ 80% đến 100% số văn bản được
ban hành đúng quy trình nhưng chậm số với tiến độ
|
1.5
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Đạt từ 50% đến dưới 80% số văn bản được
ban hành đúng quy trình và đúng tiến độ
|
1
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Đạt từ 50% đến dưới 80% số văn bản
được ban hành đúng quy trình nhưng chậm tiến độ
|
0.5
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Đạt dưới 50% số văn bản ban hành hoặc
không đề xuất danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân Thành
phố (HĐND TP), UBND TP quy định chi tiết những nội dung được giao theo các
văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Xử lý văn bản trái pháp luật do
cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
2
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tất cả số văn bản đã hoàn thành việc
xử lý
|
2
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Tất cả số văn bản đã xử lý nhưng
chưa hoàn thành
|
1
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Tất cả số văn bản chưa xử lý
* Điểm đánh giá được tính theo công
thức: (b/a) * 1.5 + (c/a)*1.0
Trong đó:
a là tổng số văn bản cần phải xử
lý.
b là số văn bản đã hoàn thành việc
xử lý.
c là số văn bản đã xử lý nhưng chưa
hoàn thành (có dự thảo).
Trường hợp a = 0, thực hiện đánh
giá theo văn bản hướng dẫn
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật
(TDTHPL)
|
2
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
1
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình
thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp
luật
|
0.5
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp
luật
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc
kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Cải cách thủ tục hành chính
(TTHC)
|
17
|
|
|
|
|
3.1
|
Triển khai nhiệm vụ cải cách
TTHC
|
4
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm
soát TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đảm bảo yêu cầu về nội
dung và thời hạn.
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch không đảm bảo yêu cầu về
nội dung, thời hạn
|
0
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 80% Kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% Kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các
nhiệm vụ: công khai TTHC, hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải
quyết; xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) về TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Trên 80% đơn vị được kiểm tra và
trên 80% vấn đề hạn chế phát hiện qua kiểm tra được khắc phục
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 80% đơn vị được kiểm
tra và có 50% đến 80% vấn đề hạn chế phát hiện qua kiểm tra được khắc phục
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đạt tỷ lệ trên
|
0
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Thực hiện Báo cáo kiểm soát TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng thời hạn
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo thiếu, trễ thời hạn
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Kiểm soát quy định TTHC
|
1
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thực hiện quy định về ban hành TTHC
theo thẩm quyền
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC ban hành trái thẩm
quyền
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có TTHC ban hành trái thẩm quyền
|
0
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
3.3
|
Công bố, công khai TTHC/quy
trình nội bộ/kết quả giải quyết hồ sơ
|
3.5
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Trình công bố TTHC thuộc lĩnh vực
quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%
|
0
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Trình Công bố quy trình nội bộ giải
quyết TTHC thuộc lĩnh vực quản lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC
|
0
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận tại Bộ phận Một cửa
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận trên trang thông tin điện tử của đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.3.5
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC trên trang thông tin điện tử của đơn vị và Một cửa điện tử tập
trung của Thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% hồ sơ
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 50% đến dưới 80% số
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết
|
0
|
|
|
|
|
3.4
|
Rà soát, đánh giá, đề xuất đơn
giản hóa TTHC
|
1
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Đơn giản hóa về quy trình, thời
gian, thành phần hồ sơ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Liên thông, kết hợp TTHC/nhóm TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có đề xuất và được cơ quan có thẩm
quyền chấp thuận
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đề xuất hoặc đề xuất không
được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận
|
0
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông
|
7.5
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận,
trả kết quả tại Bộ phận Một cửa (không bao gồm trường hợp quy định tại khoản
5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% số TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của Chánh Thanh tra Thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Chánh Thanh tra Thành phố
|
0
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Số TTHC/nhóm TTHC được giải quyết
theo hình thức liên thông cùng cấp, khác cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 10 TTHC/Nhóm TTHC trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 5 - 9 TTHC/Nhóm TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 5 TTHC/nhóm TTHC
|
0
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Thực hiện Liếp nhận, giải quyết, trả
kết quả giải quyết TTHC tuân thủ đúng quy trình nội bộ đã được Chủ tịch UBND
TP phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Tuân thủ quy trình
|
1
|
|
|
|
|
|
Không tuân thủ quy trình (trừ
các trường hợp đơn vị áp dụng giải pháp cải cách như đơn giản thành phần, rút
ngắn thời gian giải quyết...)
|
0
|
|
|
|
|
3.5.4
|
Kết quả giải quyết hồ số TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Giải quyết đúng hạn từ 98% đến
100% hồ sơ và không có lĩnh vực nào dưới 95% tính theo công thức:
Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 1.5
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết đúng hạn dưới 95% hồ
sơ hoặc có lĩnh vực dưới 90%
|
0
|
|
|
|
|
3.5.5
|
Thực hiện “Thư xin lỗi” trong trường
hợp trả kết quả hồ sơ trễ hạn
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.5.6
|
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC
của các sở, ban
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại xuất sắc
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại tốt
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại trung bình
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại yếu
|
0
|
|
|
|
|
3.5.7
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với việc thực hiện TTHC của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
100% PAKN được xử lý/kiến nghị xử
lý đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% PAKN được xử
lý/kiến nghị xử lý đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% PAKN được xử lý/kiến
nghị xử lý đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành
chính nhà nước
|
12
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy định của Chính
phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành và Thành phố về tổ chức bộ máy theo mô
hình chính quyền đô thị
|
2
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
1
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện kiểm tra, rà soát,
đánh giá định kỳ tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban thuộc
Thanh tra Thành phố
|
2
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Tổ chức triển khai kiểm tra, rà
soát, đánh giá định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số vấn đề được phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số vấn
đề được phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số vấn đề được phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý theo
ngành, lĩnh vực
|
4
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Chính phủ, Thanh tra Chính phủ, Bộ,
ngành Trung ương và UBND TP ban hành
|
1
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Tham mưu sửa đổi, bổ sung, thay thế
các quy định phân cấp quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ của ngành đã phân cấp cho quận - huyện và các đơn vị
khác
|
1
|
|
|
|
|
4.4.4
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số vấn đề được phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
7
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số vấn
đề được phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số vấn đề được phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
4.5
|
Thực hiện ủy quyền quản lý theo
ngành, lĩnh vực
|
3
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Thực hiện các quy định về ủy quyền
quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do cơ quan cấp trên ủy quyền
|
1
|
|
|
|
|
4.5.2
|
Tham mưu sửa đổi, bổ sung, thay thế
các quy định ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
4.5.3
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ của ngành, lĩnh vực đã ủy quyền cho quận - huyện và các
đơn vị khác
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số vấn đề được phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số vấn
đề được phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số vấn đề được phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Cải cách chế độ công vụ
|
8
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính đã xây dựng
cơ cấu ngạch và bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được Thành phố phê
duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số cơ
quan
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 80% số đơn vị
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc
có cơ cấu chức danh nghề nghiệp và bố trí viên chức theo vị trí việc làm được
Thành phố phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số đơn
vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 80% số đơn vị
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển
dụng công chức, viên chức tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá, phân loại công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
5.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện tinh giản biên chế
theo đề án được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Đạt 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Đạt từ 70% đến dưới 100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
5.5.3
|
Đạt dưới 70% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
5.6
|
Cán bộ, công chức, viên chức
tham dự các lớp đào tạo bồi dưỡng đạt yêu cầu vào cuối khóa học do Sở Nội vụ
tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Đạt từ 80% đến 100%
|
1
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Đạt dưới 80%
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Cải cách tài chính công
|
6
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng, công khai dự toán và
quyết toán tài chính hàng năm theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện đúng quy định, đảm bảo thời
gian và nội dung báo cáo theo hướng dẫn
|
1
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện đúng nhưng báo cáo chậm
trễ thời gian quy định hoặc báo cáo nội dung không đầy đủ chưa đạt yêu cầu
|
0.5
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Không thực hiện hoặc có sai phạm về
công tác tài chính
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc
thực hiện cơ chế tự chủ tài chính đối với cơ quan hành chính nhà nước và các
đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
|
6.3
|
Tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập
cho cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 90% kế hoạch
trở lên
|
1
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 70% đến dưới
90% số với kế hoạch được giao
|
0.5
|
|
|
|
|
6.4.3
|
Đạt tỷ lệ giải ngân dưới 70% số với
kế hoạch được giao
|
0
|
|
|
|
|
6.5
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị
sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Đạt 100% số tiền nộp ngân sách Nhà
nước theo kiến nghị
|
1
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Từ 90% đến dưới 100% số tiền nộp ngân
sách Nhà nước theo kiến nghị
|
0.5
|
|
|
|
|
6.5.3
|
Từ 80% đến dưới 90% số tiền nộp
ngân sách Nhà nước theo kiến nghị
|
0.25
|
|
|
|
|
6
5.4
|
Dưới 80% số tiền nộp ngân sách Nhà
nước theo kiến nghị
|
0
|
|
|
|
|
6.6
|
Công tác quản lý, sử dụng tài sản
công
|
1
|
|
|
|
|
6.6.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng
tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị đã ban
hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị đã
ban hành
|
0
|
|
|
|
|
6.6.2
|
Thực hiện quy định về sắp xếp lại,
xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 60% số cơ sở nhà, đất trở lên
được cấp thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới số cơ sở nhà, đất trở lên được
cấp thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng và phát triển chính quyền
điện tử, chính quyền số
|
12
|
|
|
|
|
7.1
|
Mức độ sử dụng thư điện tử công
việc
|
1
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ sử dụng thư điện tử tại đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% đến dưới 100%
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90%
|
0
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ quản lý thư điện tử tại đơn
vị
|
0.5
|
|
|
|
|
7.2
|
Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản
tại đơn vị
|
1.5
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ văn bản (không thuộc loại “Mật”)
trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số văn bản
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% đến dưới 100% số văn
bản
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90% số văn bản
|
0
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Kết nối Cổng dịch vụ công Thành phố,
hệ thống thông tin một cửa điện tử Thành phố
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đã kết nối liên thông
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa kết nối liên thông
|
0
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Liên thông quản lý văn bản với các
phòng ban, đơn vị trực thuộc và Thành phố
|
0.5
|
|
|
|
|
7.3
|
Đảm bảo
An toàn thông tin
|
0.5
|
|
|
|
|
7.4
|
Triển khai dự án, hạng mục công
nghệ thông tin (CNTT)
|
1
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tiến độ thực hiện triển khai dự án,
hạng mục đầu tư CNTT
|
0.5
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo giám sát
và đánh giá đầu tư
|
0.5
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện báo cáo ứng dụng công
nghệ thông tin của Thành phố Hồ Chí Minh
|
1
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Số lượng báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Thời gian gửi báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
7.6
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
3
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng
phù hợp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Bản công bố được thông báo bằng
văn bản đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Niêm yết tại trụ sở cơ quan và
công bố đầy đủ trên trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Thực hiện áp dụng và duy trì Hệ thống
quản lý chất lượng phù hợp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Kế hoạch xây dựng, áp
dụng, duy trì và cải tiến/chuyển đổi áp dụng ISO 9001 của năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Chính sách chất lượng,
Mục tiêu chất lượng, Kế hoạch thực hiện mục tiêu chất lượng và Báo cáo kết quả
thực hiện mục tiêu chất lượng của năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đánh giá nội bộ định kỳ
và họp xem xét lãnh đạo theo yêu cầu của ISO 9001 trong năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện hành động khắc phục
các điểm không phù hợp của ISO 9001 sau đánh giá nội bộ, xem xét lãnh đạo và theo
biên bản kiểm tra, giám sát của Đoàn kiểm tra (nếu có)
|
0.5
|
|
|
|
|
7.7
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1.5
|
|
|
|
|
7.7.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% số TTHC trở lên có
phát sinh hồ sơ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% số TTHC có phát
sinh hồ sơ
|
0
|
|
|
|
|
7.7.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 10%
|
0
|
|
|
|
|
7.7.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được trả kết quả
qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 15% số hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
|
|
7.8
|
Xử lý ý kiến của người dân, tổ chức
và doanh nghiệp thông qua Cổng thông tin 1022 thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị đảm bảo tiến độ và tỷ lệ theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
7.8.1
|
Đạt 100%
|
1
|
|
|
|
|
7.8.2
|
Không đạt 100% hoặc đạt 100% nhưng
không đảm bảo tiến độ giải quyết theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
7.9
|
Cung cấp thông tin trên trang
thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
7.9.1
|
Đạt từ 80% đến 100% thông tin được
cung cấp theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
1
|
|
|
|
|
7.9.2
|
Đạt dưới 80% thông tin được cung cấp
theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
0
|
|
|
|
|
7.10
|
Phối hợp xây dựng, vận hành hệ
thống thông tin báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
7.10.1
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
7.102
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đảm bảo theo yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Các nhiệm vụ liên quan tác động
của công tác CCHC
|
3
|
|
|
|
|
8.1
|
Công tác thanh tra kinh tế - xã
hội
|
1
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Triển khai và kết thúc thanh tra trực
tiếp tại đơn vị của các cuộc thanh tra kinh tế - xã hội theo kế hoạch đạt
100%; đồng thời ban hành Kết luận thanh tra của các cuộc thanh tra kinh tế -
xã hội theo kế hoạch đạt từ 90% trở lên
|
1
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Triển khai và kết thúc thanh tra trực
tiếp tại đơn vị của các cuộc thanh tra kinh tế - xã hội theo kế hoạch đạt từ
95% đến dưới 100%; đồng thời ban hành Kết luận thanh tra của các cuộc thanh
tra kinh tế - xã hội theo kế hoạch đạt từ 80% đến dưới 90%
|
0.5
|
|
|
|
|
8.1.3
|
Triển khai và kết thúc thanh tra trực
tiếp tại đơn vị của các cuộc thanh tra kinh tế - xã hội theo kế hoạch đạt từ
90% đến dưới 95%; đồng thời ban hành Kết luận thanh tra của các cuộc thanh
tra kinh tế - xã hội theo kế hoạch đạt từ 70% đến dưới 80%
|
0.25
|
|
|
|
|
8.1.4
|
Triển khai và kết thúc thanh tra trực
tiếp tại đơn vị của các cuộc thanh tra kinh tế - xã hội theo kế hoạch đạt dưới
100%; đồng thời ban hành Kết luận thanh tra của các cuộc thanh tra kinh tế -
xã hội theo kế hoạch đạt dưới 80%
|
0
|
|
|
|
|
8.2
|
Công tác giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
1
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND TP do Thanh tra Thành phố tham mưu đạt 100%
|
1
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND TP do Thanh tra Thành phố tham mưu đạt từ 95% đến
dưới 100%
|
0.5
|
|
|
|
|
8.2.3
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND TP do Thanh tra Thành phố tham mưu đạt từ 90% đến
dưới 95%
|
0.25
|
|
|
|
|
8.2.4
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch UBND TP do Thanh tra Thành phố tham mưu đạt dưới 90%
|
0
|
|
|
|
|
8.3
|
Công tác phòng, chống tham nhũng
|
1
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Kịp thời tham mưu Chủ tịch UBND TP
ban hành Kế hoạch thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng hàng năm theo
đúng chỉ đạo của Thanh tra Chính phủ và Thành ủy
|
0.5
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Có giải pháp tích cực trong việc chỉ
đạo công chức, người lao động của Thanh tra Thành phố thực hiện tốt công tác
quản lý tài sản công, thực hành tiết kiệm chống lãng phí
|
0.5
|
|
|
|
|
II
|
ĐIỂM THƯỞNG, ĐIỂM TRỪ TRONG CÔNG
TÁC CCHC (Điểm cộng tối đa 05 điểm. Riêng điểm trừ sau khi trừ hết 05 điểm, sẽ
tiếp tục trừ điểm vào điểm tổng để phân loại, xếp hạng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
+5
|
|
|
|
|
1.1
|
Đánh giá, nhân rộng và thực hiện hiệu
quả sáng kiến, giải pháp trong công tác CCHC của cơ quan, đơn vị thuộc và trực
thuộc hoặc sáng kiến của cơ quan được UBND Thành phố, BCĐ CCHC Thành phố công
nhận
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC đúng thời hạn quy định
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.3
|
Đạt giải của Giải thưởng Sáng tạo
Thành phố trong năm đánh giá
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.4
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành CCHC (thực hiện đầy đủ 04 nội dung):
- Đề nghị thay đổi thành viên BCĐ CCHC
Thành phố; báo cáo thay đổi thành viên BCĐ và đề nghị cung cấp mật mã sử dụng
Hệ thống quản lý công tác CCHC Thành phố của Thanh tra Thành phố kịp thời.
- Kiện toàn BCĐ CCHC của Thanh tra
Thành phố kịp thời.
- Tổ chức họp BCĐ CCHC của Thanh
tra Thành phố đầy đủ (ít nhất 04 kỳ/năm).
- Tổ chức sơ kết, tổng kết công tác
CCHC và có khen thưởng cá nhân, tập thể.
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.5
|
Đơn vị được lãnh đạo Thành ủy, HĐND
TP, UBND TP khen thưởng, biểu dương về chất lượng quản lý, điều hành, giải
quyết ý kiến của cá nhân, tổ chức/Đơn vị, công chức, viên chức thực hiện tốt
các nội dung quản lý, tiếp công dân được báo đài và các phương tiện truyền
thông đăng tải biểu dương
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.6
|
Phối hợp tốt với các thành viên Ban
Chỉ đạo CCHC TP trong triển khai các hoạt động CCHC
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.7
|
Phối hợp chuyển giao TTHC cho đơn vị
Bưu chính công ích tiếp nhận và trả kết quả (Mỗi lĩnh vực TTHC được cộng 0.5
điểm và tổng cộng không quá 01 điểm)
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.8
|
Các tiêu chí, tiêu chí thành phần trong
chỉ số CCHC của Thành phố thuộc phạm vi phụ trách được các cơ quan trung ương
đánh giá là mô hình sáng kiến, trực tiếp góp phần nâng số điểm hoặc tăng vị
trí số với năm trước liền kề (mỗi nội dung tăng được cộng thêm 0,2 điểm nhưng
tổng cộng không quá 1 điểm).
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.9
|
Thực hiện tốt 02 yêu cầu về công
tác kiểm tra đột xuất:
- Kiểm tra đột xuất về CCHC;
- Kiểm tra đột xuất về công vụ, việc
thực hiện quy tắc ứng xử và phòng chống dịch COVID-19.
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.10
|
Hàng quý gửi ít nhất 01 bài viết/mô
hình/sản phẩm tuyên truyền hiệu quả về công tác CCHC, cải cách TTHC về BCĐ
CCHC Thành phố (cchc.snv@tphcm.gov.vn) (mỗi quý cộng 0.25 điểm).
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.11
|
Xây dựng Kế hoạch phát động phong
trào thi đua chủ đề về CCHC; triển khai, đánh giá, khen thưởng và đề xuất
khen thưởng
|
+ 1
|
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chưa có giải pháp khắc phục hiệu quả
đối với các nội dung bị trừ điểm trong đánh giá chỉ số CCHC của năm trước
|
-2
|
|
|
|
|
2.2
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC không đúng thời hạn quy định
|
-
1
|
|
|
|
|
2.3
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC chênh lệch quá 3% số với điểm thẩm định
|
-
1
|
|
|
|
|
2.4
|
Đơn vị hoặc lãnh đạo bị lãnh đạo Thành
ủy, HĐND TP, UBND TP phê bình về chất lượng quản lý, điều hành, giải quyết ý
kiến của cá nhân, tổ chức (Trừ 1 điểm/01 lần bị phê bình)
|
-2
|
|
|
|
|
2.5
|
Đơn vị có đơn thư tố cáo, kiến nghị
đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của công chức,
viên chức thuộc cơ quan quản lý
|
-
1
|
|
|
|
|
2.6
|
Đơn vị thực hiện không tốt chức
năng, nhiệm vụ được giao để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh
đúng sự thật (mỗi bài báo trừ 0.25 điểm nhưng không trừ quá 2 điểm)
|
-2
|
|
|
|
|
2.7
|
Không phối hợp hoặc phối hợp không
tốt với các thành viên Ban Chỉ đạo CCHC TP trong triển khai các hoạt động
CCHC (mỗi lần hoặc nội dung là trừ 0.25 điểm nhưng không trừ quá 2 điểm)
|
-2
|
|
|
|
|
2.8
|
Không triển khai hoặc triển khai
không hiệu quả các sáng kiến, giải pháp trong công tác CCHC thuộc cơ quan,
đơn vị mình của các năm trước đã được UBND TP thông báo công nhận, mà không
có lý do chính đáng
|
-
1
|
|
|
|
|
2.9
|
Chưa ứng dụng thanh toán điện tử
trong giải quyết TTHC
|
-
1
|
|
|
|
|
III
|
TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG TÁC CCHC
|
20
|
|
|
|
|
1
|
Đánh giá, nhận xét của Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố (Ban Thường trực và các đoàn thể thành viên)
|
10
|
|
|
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố chấm
|
2
|
Đánh giá của đại biểu HĐND TP,
lãnh đạo của các sở - ban - ngành và UBND quận - huyện và Thành phố Thủ Đức;
Trưởng các phòng chuyên môn trực thuộc sở - ban - ngành, UBND các quận - huyện
và Thành phố Thủ Đức; đối tượng khác phù hợp với đặc thù của đơn vị
|
10
|
|
|
|
Điều
tra xã hội học
|
I + II +III
|
100
|
|
|
|
|
* Xếp
loại:
- Đạt từ 85 đến 100 điểm: Tốt;
- Đạt từ 70 đến dưới 85 điểm: Khá;
- Đạt dưới 70 điểm: Trung bình.
PHỤ LỤC IIC
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI BAN DÂN TỘC
(Kèm theo Quyết định số 4000/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
UBND
TP đánh giá
|
Chỉ
số
|
Ghi
chú
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG
TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
75
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
11
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ đề ra
trong các kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo công tác CCHC
|
4
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Thời gian gửi báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ các phòng, ban chuyên môn,
đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 30% số phòng, ban chuyên
môn, đơn vị trực thuộc trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 20% đến dưới 30% số phòng,
ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 20% số phòng, ban
chuyên môn, đơn vị trực thuộc
|
0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ về CCHC
được Ủy ban nhân dân Thành phố (UBND TP), Chủ tịch UBND TP giao trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được
giao
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100%
số nhiệm vụ được giao
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% số nhiệm vụ
được giao
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Cải cách thể chế
|
6
|
|
|
|
|
2.1
|
Mức độ thực hiện đề nghị xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) đã được UBND TP chấp thuận, danh mục
VBQPPL quy định chi tiết đã được UBND TP phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đạt từ 80% đến 100% số văn bản được
ban hành đúng quy trình và đúng tiến độ
|
2
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đạt từ 80% đến 100% số văn bản được
ban hành đúng quy trình nhưng chậm so với tiến độ
|
1.5
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Đạt từ 50% đến dưới 80% số văn bản được
ban hành đúng quy trình và đúng tiến độ
|
1
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Đạt từ 50% đến dưới 80% số văn bản
được ban hành đúng quy trình nhưng chậm tiến độ
|
0.5
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Đạt dưới 50% số văn bản ban hành hoặc
không đề xuất danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân Thành
phố (HĐND TP), UBND TP quy định chi tiết những nội dung được giao theo các
văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Xử lý văn bản trái pháp luật do
cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
2
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tất cả số văn bản đã hoàn thành việc
xử lý
|
2
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Tất cả số văn bản đã xử lý nhưng
chưa hoàn thành
|
1
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Tất cả số văn bản chưa xử lý
* Điểm đánh giá được tính theo công
thức: (b/a) *1.5 + (c/a)*1.0
Trong đó:
a là tổng số văn bản cần phải xử
lý.
b là số văn bản đã hoàn thành việc
xử lý.
c là số văn bản đã xử lý nhưng chưa
hoàn thành (có dự thảo).
Trường hợp a = 0, thực hiện đánh
giá theo văn bản hướng dẫn
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Theo dõi thi hành pháp luật
(TDTHPL)
|
2
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
1
|
|
|
|
|
|
Thu nhập thông tin về tình hình
thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp
luật
|
0.5
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp
luật
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc
kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Cải cách thủ tục hành chính
(TTHC)
|
17
|
|
|
|
|
3.1
|
Triển khai nhiệm vụ cải cách
TTHC
|
4
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm
soát TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đảm bảo yêu cầu về nội
dung và thời hạn.
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch không đảm bảo yêu cầu về
nội dung, thời hạn
|
0
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 80% Kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% Kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các
nhiệm vụ: công khai TTHC, hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải
quyết; xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) về TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Trên 80% đơn vị được kiểm tra và
trên 80% vấn đề hạn chế phát hiện qua kiểm tra được khắc phục
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 80% đơn vị được kiểm
tra và có 50% đến 80% vấn đề hạn chế phát hiện qua kiểm tra được khắc phục
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đạt tỷ lệ trên
|
0
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Thực hiện Báo cáo kiểm soát TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng thời hạn
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo thiếu, trễ thời hạn
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Kiểm soát quy định TTHC
|
1
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thực hiện quy định về ban hành TTHC
theo thẩm quyền
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC ban hành trái thẩm
quyền
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có TTHC ban hành trái thẩm quyền
|
0
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
3.3
|
Công bố, công khai TTHC/quy
trình nội bộ/kết quả giải quyết hồ sơ
|
3.5
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Trình công bố TTHC thuộc lĩnh vực
quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%
|
0
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Trình Công bố quy trình nội bộ giải
quyết TTHC thuộc lĩnh vực quản lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC
|
0
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận tại Bộ phận Một cửa
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận trên trang thông tin điện tử của đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.3.5
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC trên trang thông tin điện tử của đơn vị và Một cửa điện tử tập
trung của Thành phố
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% hồ sơ
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 50% đến dưới 80% số
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết
|
0
|
|
|
|
|
3.4
|
Rà soát, đánh giá, đề xuất đơn
giản hóa TTHC
|
1
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Đơn giản hóa về quy trình, thời
gian, thành phần hồ sơ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Liên thông, kết hợp TTHC/nhóm TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có đề xuất và được cơ quan có thẩm
quyền chấp thuận
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đề xuất hoặc đề xuất không
được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận
|
0
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông
|
7.5
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận,
trả kết quả tại Bộ phận Một cửa (không bao gồm trường hợp quy định tại khoản
5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% số TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC
|
0
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Số TTHC/nhóm TTHC được giải quyết
theo hình thức liên thông cùng cấp, khác cấp
|
1
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả
kết quả giải quyết TTHC tuân thủ đúng quy trình nội bộ đã được Chủ tịch UBND
TP phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Tuân thủ quy trình
|
1
|
|
|
|
|
|
Không tuân thủ quy trình (trừ
các trường hợp đơn vị áp dụng giải pháp cải cách như đơn giản thành phần, rút
ngắn thời gian giải quyết...)
|
0
|
|
|
|
|
3.5.4
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Giải quyết đúng hạn từ 98% đến
100% hồ sơ và không có lĩnh vực nào dưới 95% tính theo công thức:
Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 1.5
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết đúng hạn dưới 95% hồ
sơ hoặc có lĩnh vực dưới 90%
|
0
|
|
|
|
|
3.5.5
|
Thực hiện “Thư xin lỗi” trong trường
hợp trả kết quả hồ sơ trễ hạn
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.5.6
|
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC
của các sở, ban
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại xuất sắc
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại tốt
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại trung bình
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại yếu
|
0
|
|
|
|
|
3.5.7
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với việc thực hiện TTHC của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
100% PAKN được xử lý/kiến nghị xử
lý đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% PAKN được xử
lý/kiến nghị xử lý đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% PAKN được xử lý/kiến
nghị xử lý đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành
chính nhà nước
|
12
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy định của Chính
phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành và Thành phố về tổ chức bộ máy theo mô
hình chính quyền đô thị
|
2
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
1
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện kiểm tra, rà soát,
đánh giá định kỳ tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban, đơn vị trực
thuộc Ban Dân tộc
|
2
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Tổ chức triển khai kiểm tra, rà
soát, đánh giá định kỳ
|
1
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số vấn đề được phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số vấn đề
được phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số vấn đề được phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý theo
ngành, lĩnh vực
|
4
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản
lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Chính phủ, Ủy ban Dân tộc và các Bộ,
ngành Trung ương, UBND TP ban hành
|
1
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Tham mưu sửa đổi, bổ sung, thay thế
các quy định phân cấp quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực kịp thời
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ của ngành đã phân cấp cho quận - huyện và các đơn vị
khác
|
1
|
|
|
|
|
4.4.4
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số vốn đề được phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số vấn
đề được phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số vấn đề được phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
4.5
|
Thực hiện ủy quyền quản lý theo
ngành, lĩnh vực
|
3
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Thực hiện các quy định về ủy quyền
quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do cơ quan cấp trên ủy quyền
|
1
|
|
|
|
|
4.5.2
|
Tham mưu sửa đổi, bổ sung, thay thế
các quy định ủy quyền quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
4.5.3
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ của ngành, lĩnh vực đã ủy quyền cho quận - huyện và các
đơn vị khác
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số vấn đề được phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số vấn
đề được phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số vấn đề được phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Cải cách chế độ công vụ
|
8
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính đã xây dựng
cơ cấu ngạch và bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được Thành phố phê
duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số cơ
quan
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 80% số đơn vị
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc
có cơ cấu chức danh nghề nghiệp và bố trí viên chức theo vị trí việc làm được
Thành phố phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số đơn
vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt Từ 60% đến dưới 80% số đơn vị
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển
dụng công chức, viên chức tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá, phân loại công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
5.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện tinh giản biên chế
theo đề án được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Đạt 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Đạt từ 70% đến dưới 100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
5.5.3
|
Đạt dưới 70% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
5.6
|
Cán bộ, công chức, viên chức tham
dự các lớp đào tạo bồi dưỡng đạt yêu cầu vào cuối khóa học do Sở Nội vụ tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến 100%
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80%
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Cải cách tài chính công
|
6
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng, công khai dự toán và quyết
toán tài chính hàng năm theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện đúng quy định, đảm bảo thời
gian và nội dung báo cáo theo hướng dẫn
|
1
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện đúng nhưng báo cáo chậm
trễ thời gian quy định hoặc báo cáo nội dung không đầy đủ chưa đạt yêu cầu
|
0.5
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Không thực hiện hoặc có sai phạm về
công tác tài chính
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc
thực hiện cơ chế tự chủ tài chính đối với cơ quan hành chính nhà nước và các
đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
|
6.3
|
Tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập
cho cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 90% kế hoạch
trở lên
|
1
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 70% đến dưới
90% số với kế hoạch được giao
|
0.5
|
|
|
|
|
6.4.3
|
Đạt tỷ lệ giải ngân dưới 70% số với
kế hoạch được giao
|
0
|
|
|
|
|
6.5
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị
sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Đạt 100% số tiền nộp ngân sách Nhà
nước theo kiến nghị
|
1
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Từ 90% đến dưới 100% số tiền nộp
ngân sách Nhà nước theo kiến nghị
|
0.5
|
|
|
|
|
6.5.3
|
Từ 80% đến dưới 90% số tiền nộp
ngân sách Nhà nước theo kiến nghị
|
0.25
|
|
|
|
|
6.5.4
|
Dưới 80% số tiền nộp ngân sách Nhà
nước theo kiến nghị
|
0
|
|
|
|
|
6.6
|
Công tác quản lý, sử dụng tài sản
công
|
1
|
|
|
|
|
6.6.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng
tài sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị đã ban
hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị đã
ban hành
|
0
|
|
|
|
|
6.6.2
|
Thực hiện quy định về sắp xếp lại,
xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 60% số cơ sở nhà, đất trở lên
được cấp thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới số cơ sở nhà, đất trở lên
được cấp thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng và phát triển chính quyền
điện tử, chính quyền số
|
12
|
|
|
|
|
7.1
|
Mức độ sử dụng thư điện tử công
việc
|
1
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ sử dụng thư điện tử tại đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% đến dưới 100%
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90%
|
0
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ quản lý thư điện tử tại đơn
vị
|
0.5
|
|
|
|
|
7.2
|
Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản
tại đơn vị
|
1.5
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ văn bản (không thuộc loại “Mật”)
trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số văn bản
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% đến dưới 100% số văn
bản
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90% số văn bản
|
0
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Kết nối Cổng dịch vụ công Thành phố,
hệ thống thông tin một cửa điện tử Thành phố
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đã kết nối liên thông
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa kết nối liên thông
|
0
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Liên thông quản lý văn bản với các
phòng ban, đơn vị trực thuộc và Thành phố
|
0 5
|
|
|
|
|
7.3
|
Đảm bảo An toàn thông tin
|
0.5
|
|
|
|
|
7.4
|
Triển khai dự án, hạng mục công
nghệ thông tin (CNTT)
|
1
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tiến độ thực hiện triển khai dự án,
hạng mục đầu tư CNTT
|
0.5
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo giám sát
và đánh giá đầu tư
|
0.5
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện báo cáo ứng dụng công
nghệ thông tin của Thành phố Hồ Chí Minh
|
1
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Số lượng báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Thời gian gửi báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
7.6
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
3
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng
phù hợp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Bản công bố được thông báo bằng
văn bản đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Niêm yết tại trụ sở cơ quan và
công bố đầy đủ trên trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Thực hiện áp dụng và duy trì Hệ thống
quản lý chất lượng phù hợp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Kế hoạch xây dựng,
áp dụng, duy trì và cải tiến/chuyển đổi áp dụng ISO 9001 của năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Chính sách chất lượng,
Mục tiêu chất lượng, Kế hoạch thực hiện mục tiêu chất lượng và Báo cáo kết quả
thực hiện mục tiêu chất lượng của năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đánh giá nội bộ định kỳ
và họp xem xét lãnh đạo theo yêu cầu của ISO 9001 trong năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện hành động khắc phục
các điểm không phù hợp của ISO 9001 sau đánh giá nội bộ, xem xét lãnh đạo và
theo biên bản kiểm tra, giám sát của Đoàn kiểm tra (nếu có)
|
0.5
|
|
|
|
|
7.7
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1.5
|
|
|
|
|
7.7.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% số TTHC trở lên có
phát sinh hồ sơ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% số TTHC có phát
sinh hồ sơ
|
0
|
|
|
|
|
7.7.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 10%
|
0
|
|
|
|
|
7.7.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được trả kết quả
qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 15% số hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
|
|
7.8
|
Xử lý ý kiến của người dân, tổ
chức và doanh nghiệp thông qua Cổng thông tin 1022 thuộc thẩm quyền giải quyết
của đơn vị đảm bảo tiến độ và tỷ lệ theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
7.8.1
|
Đạt 100%
|
1
|
|
|
|
|
7.8.2
|
Không đạt 100% hoặc đạt 100% nhưng
không đảm bảo tiến độ giải quyết theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
7.9
|
Cung cấp thông tin trên trang
thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
7.9.1
|
Đạt từ 80% đến 100% thông tin được
cung cấp theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
1
|
|
|
|
|
7.9.2
|
Đạt dưới 80% thông tin được cung cấp
theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
0
|
|
|
|
|
7.10
|
Phối hợp xây dựng, vận hành hệ thống
thông tin báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
7.10.1
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
7.10.2
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đảm bảo theo yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
8
|
Các nhiệm vụ liên quan tác động
của công tác CCHC
|
3
|
|
|
|
|
8.1
|
Tham mưu UBND TP ban hành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng, bố trí, sử dụng tạo nguồn và phát huy nguồn đội ngũ cán bộ
người dân tộc thiểu số các cấp
|
1.5
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Tham mưu UBND TP ban hành kế hoạch
đúng tiến độ
|
1.5
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Tham mưu UBND TP ban hành kế hoạch
trễ tiến độ
|
0
|
|
|
|
|
8.2
|
Chất lượng triển khai Kế hoạch
|
1.5
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Triển khai và hoàn thành 100% các nội
dung kế hoạch đúng tiến độ
|
1.5
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Triển khai và hoàn thành từ 95% đến
dưới 100% các nội dung kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
8.2.3
|
Triển khai và hoàn thành dưới 95%
các nội dung kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
II
|
ĐIỂM THƯỞNG, ĐIỂM TRỪ TRONG CÔNG
TÁC CCHC (Điểm cộng tối đa 05 điểm. Riêng điểm trừ sau khi trừ hết 05 điểm, sẽ
tiếp tục trừ điểm vào điểm tổng để phân loại, xếp hạng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
+5
|
|
|
|
|
1.1
|
Đánh giá, nhân rộng và thực hiện hiệu
quả sáng kiến, giải pháp trong công tác CCHC của cơ quan, đơn vị thuộc và trực
thuộc hoặc sáng kiến của cơ quan được UBND Thành phố, BCĐ CCHC Thành phố công
nhận
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC đúng thời hạn quy định
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.3
|
Đạt giải của Giải thưởng Sáng tạo
Thành phố trong năm đánh giá
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.4
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành CCHC (thực hiện đầy đủ 04 nội dung);
- Báo cáo thay đổi thành viên BCĐ
CCHC và đề nghị cung cấp mật mã sử dụng Hệ thống quản lý công tác CCHC TP của
Ban Dân tộc Thành phố kịp thời.
của cơ quan, đơn vị kịp thời.
- Kiện toàn BCĐ CCHC của Ban Dân tộc
Thành phố kịp thời.
- Tổ chức họp BCĐ CCHC của Ban Dân
tộc Thành phố đầy đủ (ít nhất 04 kỳ/năm).
- Tổ chức sơ kết, tổng kết công tác
CCHC và có khen thưởng cá nhân, tập thể.
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.5
|
Đơn vị được lãnh đạo Thành ủy, HĐND
TP, UBND TP khen thưởng, biểu dương vế chất lượng quản lý, điều hành, giải quyết
ý kiến của cá nhân, tổ chức/Đơn vị, công chức, viên chức thực hiện tốt các nội
dung quản lý, tiếp công dân được báo đài và các phương tiện truyền thông đăng
tải biểu dương
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.6
|
Phối hợp tốt với các thành viên Ban
Chỉ đạo CCHC TP trong triển khai các hoạt động CCHC
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.7
|
Phối hợp chuyển giao TTHC cho đơn vị
Bưu chính công ích tiếp nhận và trả kết quả (Mỗi lĩnh vực TTHC được cộng 0.5
điểm và tổng cộng không quá 01 điểm)
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.8
|
Các tiêu chí, tiêu chí thành phần trong
chỉ số CCHC của Thành phố thuộc phạm vi phụ trách được các cơ quan trung ương
đánh giá là mô hình sáng kiến, trực tiếp góp phần nâng số điểm hoặc tăng vị
trí số với năm trước liền kề (mỗi nội dung tăng được cộng thêm 0,2 điểm nhưng
tổng cộng không quá 1 điểm).
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.9
|
Thực hiện tốt 02 yêu cầu về công
tác kiểm tra đột xuất:
- Kiểm tra đột xuất về CCHC;
- Kiểm tra đột xuất về công vụ, việc
thực hiện quy tắc ứng xử và phòng chống dịch COVID-19.
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.10
|
Hàng quý gửi ít nhất 01 bài viết/mô
hình/sản phẩm tuyên truyền hiệu quả về công tác CCHC, cải cách TTHC về BCĐ
CCHC Thành phố (cchc.snv@tphcm.gov.vn) (mỗi quý cộng 0.25 điểm).
|
+1
|
|
|
|
|
1.12
|
Xây dựng Kế hoạch phát động phong trào
thi đua chủ đề về CCHC; triển khai, đánh giá, khen thưởng và đề xuất khen thưởng
|
+ 1
|
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chưa có giải pháp khắc phục hiệu quả
đối với các nội dung bị trừ điểm trong đánh giá chỉ số CCHC của năm trước
|
-2
|
|
|
|
|
2.2
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC không đúng thời hạn quy định
|
-1
|
|
|
|
|
2.3
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC chênh lệch quá 3% số với điểm thẩm định
|
-1
|
|
|
|
|
2.4
|
Đơn vị hoặc lãnh đạo bị lãnh đạo Thành
ủy, HĐND TP, UBND TP phê bình về chất lượng quản lý, điều hành, giải quyết ý
kiến của cá nhân, tổ chức (Trừ 1 điểm/01 lần bị phê bình)
|
-2
|
|
|
|
|
2.5
|
Đơn vị có đơn thư tố cáo, kiến nghị
đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của công chức,
viên chức thuộc cơ quan quản lý
|
-1
|
|
|
|
|
2.6
|
Đơn vị thực hiện không tốt các nội
dung quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật
(mỗi bài báo trừ 0.25 điểm nhưng không trừ quá 2 điểm)
|
-2
|
|
|
|
|
2.7
|
Không phối hợp hoặc phối hợp không
tốt với các thành viên Ban Chỉ đạo CCHC TP trong triển khai các hoạt động
CCHC (mỗi lần hoặc nội dung là trừ 0.25 điểm nhưng không trừ quá 2 điểm)
|
-2
|
|
|
|
|
2.8
|
Không triển khai hoặc triển khai
không hiệu quả các sáng kiến, giải pháp trong công tác CCHC thuộc cơ quan,
đơn vị minh của các năm trước đã được UBND TP thông báo công nhận, mà không
có lý do chính dáng
|
-
1
|
|
|
|
|
2.9
|
Chưa ứng dụng thanh toán điện tử trong
giải quyết TTHC
|
-
1
|
|
|
|
|
III
|
TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG TÁC CCHC
|
20
|
|
|
|
|
1
|
Đánh giá, nhận xét của Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố (Ban Thường trực và các đoàn thể thành viên)
|
10
|
|
|
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố chấm
|
2
|
Đánh giá của đại biểu HĐND TP,
lãnh đạo của các sở - ban - ngành và UBND quận - huyện và Thành phố Thủ Đức;
Trưởng các phòng chuyên môn trực thuộc sở - ban - ngành, UBND các quận - huyện
và Thành phố Thủ Đức; đối tượng khác phù hợp với đặc thù của đơn vị
|
10
|
|
|
|
Điều
tra xã hội học: điều chỉnh đối tượng tham gia đánh giá
|
I + II +III
|
100
|
|
|
|
|
* Xếp loại:
- Đạt từ 85 đến 100 điểm: Tốt;
- Đạt từ 70 đến dưới 85 điểm: Khá;
- Đạt dưới 70 điểm: Trung bình.
PHỤ LỤC III
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÔNG TÁC CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 4000/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
UBND
TP đánh giá
|
Chỉ
số
|
Ghi
chú
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG
TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
75
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
9
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
3
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ đề
ra trong các kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện báo cáo công tác CCHC
|
3
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo
|
1.5
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Thời gian gửi báo cáo
|
1.5
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Tỷ lệ các phòng, ban chuyên môn,
đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 30% số phòng, ban chuyên
môn, đơn vị trực thuộc trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 20% đến dưới 30% số
phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 20% số phòng, ban
chuyên môn, đơn vị trực thuộc
|
0
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
1
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Cải cách thể chế
|
6
|
|
|
|
|
2.1
|
Mức độ thực hiện đề nghị xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) đã được UBND TP chấp thuận, danh mục VBQPPL
quy định chi tiết đã được UBND TP phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đạt từ 80% đến 100% số văn bản được
ban hành đúng quy trình và đúng tiến độ
|
2
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đạt từ 80% đến 100% số văn bản được
ban hành đúng quy trình nhưng chậm số với tiến độ
|
1.5
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Đạt từ 50% đến dưới 80% số văn bản
được ban hành đúng quy trình và đúng tiến độ
|
1
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Đạt từ 50% đến dưới 80% số văn bản
được ban hành đúng quy trình nhưng chậm tiến độ
|
0.5
|
|
|
|
|
2.1.5
|
Đạt dưới 50% số văn bản ban hành hoặc
không đề xuất danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân Thành
phố (HĐND TP), UBND TP quy định chi tiết những nội dung được giao theo các
văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên
|
0
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện công bố danh mục văn bản
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không đúng
quy định
|
0
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
toàn bộ hoặc một phần, thay thế, ban hành mới, đình chỉ việc thi hành một phần
hoặc toàn bộ nội dung VBQPPL sau rà soát
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản đã hoàn thành
việc xử lý
|
0.75
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản đã xử lý nhưng
chưa hoàn thành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Tất cả số văn bản chưa xử lý: 0
điểm.
* Điểm đánh giá được tính theo
công thức: (b/a) *1.0 + (c/a)*0.5
Trong đó:
a là tổng số văn bản cần phải xử
lý.
b là số văn bản đã hoàn thành việc
xử lý.
c là số văn bản đã xử lý nhưng
chưa hoàn thành (có dự thảo).
Trường hợp a = 0, thực hiện đánh
giá theo văn bản hướng dẫn.
|
0
|
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản trái pháp luật do
cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tất cả số văn bản đã hoàn thành việc
xử lý
|
01
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Tất cả số văn bản đã xử lý nhưng
chưa hoàn thành
|
0.5
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Tất cả số văn bản chưa xử lý: 0 điểm.
* Điểm đánh giá được tính theo công
thức: (b/a) * 1.5 + (c/a)* 1.0
Trong đó:
a là tổng số văn bản cần phải xử
lý.
b là số văn bản đã hoàn thành việc
xử lý.
c là số văn bản đã xử lý nhưng chưa
hoàn thành (có dự thảo).
Trường hợp a = 0, thực hiện đánh
giá theo văn bản hướng dẫn.
|
0
|
|
|
|
|
2.4
|
Theo dõi thi hành pháp luật
(TDTHPL)
|
2
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
1
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình hình
thi hành pháp luật
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp
luật
|
0.5
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành
pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý hoặc
kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Cải cách thủ tục hành chính
(TTHC)
|
16
|
|
|
|
|
3.1
|
Triển khai nhiệm vụ cải cách
TTHC
|
4
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm
soát TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đảm bảo yêu cầu về nội
dung và thời hạn.
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch không đảm bảo yêu cầu về
nội dung, thời hạn
|
0
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 80% Kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% Kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các
nhiệm vụ: công khai TTHC, hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải
quyết; xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) về TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Trên 80% đơn vị được kiểm tra và
trên 80% vấn đề hạn chế phát hiện qua kiểm tra được khắc phục
|
1.5
|
|
|
|
|
|
50% đến 80% đơn vị được kiểm tra
và có 50% đến 80% vấn đề hạn chế phát hiện qua kiểm tra được khắc phục
|
1
|
|
|
|
|
|
Không đạt tỷ lệ trên
|
0
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Thực hiện Báo cáo kiểm soát TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, đúng thời hạn
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo thiếu, trễ thời hạn
|
0
|
|
|
|
|
3.2
|
Kiểm soát quy định TTHC
|
1
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thực hiện quy định về ban hành TTHC
theo thẩm quyền, ban hành văn bản giải quyết TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành TTHC trái thẩm
quyền hoặc không ban hành văn bản giải quyết TTHC trái quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có TTHC ban hành trái thẩm quyền
hoặc có văn bản giải quyết TTHC ban hành trái quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát ban hành TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
3.3
|
Công bố, công khai TTHC/quy
trình nội bộ/kết quả giải quyết hồ sơ
|
2
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận tại Bộ phận Một cửa
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận trên trang thông tin điện tử của đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai tiến độ, kết quả giải quyết
hồ sơ TTHC trên trang thông tin điện tử của đơn vị và Cổng dịch vụ công Thành
phố
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% hồ sơ
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%
|
0
|
|
|
|
|
3.4
|
Rà soát, đánh giá, đề xuất đơn
giản hóa TTHC
|
1
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Đơn giản hóa về quy trình, thời gian,
thành phần hồ sơ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Liên thông, kết hợp TTHC/nhóm TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có đề xuất và được cơ quan có thẩm
quyền chấp thuận
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đề xuất hoặc đề xuất không
được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận
|
0
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông
|
8
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận,
trả kết quả tại Bộ phận Một cửa (không bao gồm trường hợp quy định tại khoản
5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP)
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ 100% số TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC
|
0
|
|
|
|
|
3.5.2
|
TTHC ngành dọc thực hiện tiếp nhận
tại BPMC các cấp theo DM được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
80% số TTHC trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
60% đến dưới 80% số TTHC
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số TTHC
|
0
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Số TTHC/nhóm TTHC được giải quyết
theo hình thức liên thông cùng cấp, khác cấp
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 50 TTHC/Nhóm TTHC trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 TTHC/nhóm TTHC
|
0
|
|
|
|
|
3.5.4
|
Thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả
kết quả giải quyết TTHC tuân thủ đúng quy trình nội bộ đã được Chủ tịch UBND
Thành phố phê duyệt
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Tuân thủ quy trình
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không tuân thủ quy trình (trừ
các trường hợp đơn vị áp dụng giải pháp cải cách như đơn giản thành phần, rút
ngắn thời gian giải quyết...)
|
0
|
|
|
|
|
3.5.5
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Giải quyết đúng hạn từ 98% đến
100% hồ sơ và không có lĩnh vực nào dưới 95% tính theo công thức:
Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 1.5
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải quyết đúng hạn dưới 98% hồ
sơ hoặc có lĩnh vực dưới 95%
|
0
|
|
|
|
|
3.5.6
|
Thực hiện “Thư xin lỗi” trong trường
hợp trả kết quả hồ sơ trễ hạn
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
3.5.7
|
Đánh giá chất lượng giải quyết TTHC
của các quận - huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại xuất sắc
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại tốt
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt điểm xếp loại trung bình
|
0.25
|
|
|
|
|
3.5.8
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối
với việc thực hiện TTHC của đơn vị
|
1.5
|
|
|
|
|
|
100% PAKN được xử lý/kiến nghị xử
lý đúng quy định
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% PAKN được xử
lý/kiến nghị xử lý đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% PAKN được xử lý/kiến
nghị xử lý đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành
chính nhà nước
|
9
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện các quy định của Chính
phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành và Thành phố về tổ chức bộ máy theo mô
hình chính quyền đô thị
|
2
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế được cấp có thẩm quyền giao
|
1
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý nhà nước tại địa phương
|
3
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Chính phủ, Bộ, ngành Trung ương và Ủy
ban nhân dân Thành phố ban hành tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế
các quy định phân cấp quản lý nhà nước kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ được phân cấp tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số vấn đề được phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số vấn
đề được phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số vấn đề được phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện các quy định về ủy quyền
quản lý tại địa phương
|
3
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về ủy quyền
quản lý nhà nước do cơ quan cấp trên ủy quyền
|
1
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc
ban hành các quy định ủy quyền quản lý nhà nước tại địa phương kịp thời
|
1
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ
đối với các nhiệm vụ được ủy quyền và các nhiệm vụ đã cho các đơn vị thuộc,
trực thuộc và UBND cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số vấn đề được phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số vấn
đề được phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số vấn đề được phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Cải cách chế độ công vụ
|
13
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính đã xây dựng
cơ cấu ngạch và bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được Thành phố phê
duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số cơ quan
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số cơ
quan
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 80% số đơn vị
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc có
cơ cấu chức danh nghề nghiệp và bố trí viên chức theo vị trí việc làm được
Thành phố phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số đơn
vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 80% số đơn vị
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển
dụng công chức, viên chức tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức (kể cả công chức làm việc tại phường)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh
giá, phân loại công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
5.4
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện tinh giản biên chế
theo đề án được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Đạt 100% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Đạt từ 70% đến dưới 100% kế hoạch
|
0.5
|
|
|
|
|
5.5.3
|
Đạt dưới 70% kế hoạch
|
0
|
|
|
|
|
5.6
|
Cán bộ, công chức, viên chức
tham dự các lớp đào tạo bồi dưỡng đạt yêu cầu vào cuối khóa học do Sở Nội vụ
tổ chức (kể cả công chức làm việc tại phường)
|
1
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Đạt từ 80% đến 100%
|
1
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Đạt dưới 80%
|
0
|
|
|
|
|
5.7
|
Cán bộ phường, công chức xã, thị
trấn
|
5
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn công chức xã, thị
trấn
Riêng cán bộ phường được xác định
là: Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy; Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội phường).
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số cán bộ phường, công
chức xã, thị trấn đạt chuẩn
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số cán
bộ phường, công chức xã, thị trấn đạt chuẩn
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số cán bộ phường,
công chức xã, thị trấn đạt chuẩn đạt chuẩn
|
0
|
|
|
|
|
5.7.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn cán bộ phường, công
chức xã, thị trấn
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100 % số cán bộ phường, công
chức xã, thị trấn đạt chuẩn
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 100% số cán
bộ phường, công chức xã, thị trấn đạt chuẩn
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số cán bộ phường,
công chức xã, thị trấn đạt chuẩn
|
0
|
|
|
|
|
5.7.3
|
Tỷ lệ cán bộ phường, công chức xã,
thị trấn được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm
|
2
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% số cán bộ phường,
công chức xã, thị trấn trở lên
|
2
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% đến dưới 70% số cán bộ
phường, công chức xã, thị trấn
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% số cán bộ phường,
công chức xã, thị trấn
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Cải cách tài chính công
|
7.5
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và
kinh phí hành chính tại cơ quan hành chính nhà nước
|
2
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ và
thực hiện đúng, đầy đủ quy chế chi tiêu nội bộ
|
1
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc triển
khai thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ hàng năm
|
0.5
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập
cho cán bộ, công chức
|
0.5
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tài
chính tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.5
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập của
quận - huyện triển khai thực hiện cơ chế tự chủ tài chính
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% đến dưới 100% số đơn
vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% đến dưới 90% số đơn vị
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập của
quận, huyện ban hành quy chế chi tiêu nội bộ để triển khai thực hiện cơ chế
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 100% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập của
quận, huyện có tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, viên
chức
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 100% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
|
6.2.4
|
Số đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm
bảo chi thường xuyên
|
0 5
|
|
|
|
|
|
Số đơn vị tăng số với năm trước
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Số đơn vị không tăng số với năm
trước
|
0
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách nhà nước
|
1
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 90% kế hoạch
trở lên
|
1
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Đạt tỷ lệ giải ngân từ 70% đến dưới
90% số với kế hoạch được giao
|
0.5
|
|
|
|
|
6.3.3
|
Đạt tỷ lệ giải ngân dưới 70% số với
kế hoạch được giao
|
0
|
|
|
|
|
6.4
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị
sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Đạt 100% số tiền nộp ngân sách Nhà
nước theo kiến nghị
|
1
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Từ 90% đến dưới 100% số tiền nộp
ngân sách Nhà nước theo kiến nghị
|
0.5
|
|
|
|
|
6.4.3
|
Từ 80% đến dưới 90% số tiền nộp
ngân sách Nhà nước theo kiến nghị
|
0.25
|
|
|
|
|
6.4.4
|
Dưới 80% số tiền nộp ngân sách Nhà
nước theo kiến nghị
|
0
|
|
|
|
|
6.5
|
Công tác quản lý, sử dụng tài sản
công
|
1
|
|
|
|
|
6.5.1
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng tài
sản công của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị đã ban
hành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan, đơn vị đã
ban hành
|
0
|
|
|
|
|
6.5.2
|
Thực hiện quy định về sắp xếp lại, xử
lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Từ 60% số cơ sở nhà, đất trở lên
được cấp thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới số cơ sở nhà, đất trở lên
được cấp thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng và phát triển chính quyền
điện tử, chính quyền số
|
14.5
|
|
|
|
|
7.1
|
Mức độ sử dụng thư điện tử công
việc
|
1
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ sử dụng thư điện tử tại đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% đến dưới 100%
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90%
|
0
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ quản lý thư điện tử tại đơn
vị
|
0.5
|
|
|
|
|
7.2
|
Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản
tại đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ văn bản (không thuộc loại “Mật”)
trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số văn bản
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% đến dưới 100% số văn
bản
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90% số văn bản
|
0
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Kết nối Cổng dịch vụ công Thành phố,
hệ thống thông tin một cửa điện tử Thành phố
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Đã kết nối liên thông
|
0.25
|
|
|
|
|
|
Chưa kết nối liên thông
|
0
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Liên thông quản lý văn bản với các
phòng ban, đơn vị trực thuộc và Thành phố
|
0.25
|
|
|
|
|
7.3
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
3
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, mức độ 4 theo danh mục được phê duyệt được cung cấp Cổng dịch vụ công
thành phố hoặc tích hợp cổng dịch vụ công quốc gia
|
1
|
|
|
|
|
|
Tất cả dịch vụ công đã cung cấp,
tích hợp
|
1
|
|
|
|
|
|
Tất cả dịch vụ công đã được tái
cấu trúc nhưng chưa cung cấp, tích hợp)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thiện tái cấu trúc quy
trình
|
0
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% đến dưới 80%
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ dịch vụ công được giải
quyết trực tuyến mức độ 3, 4
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 40% số hồ sơ dịch vụ công trở
lên
|
1
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 40% số hồ sơ dịch
vụ công
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ dịch vụ công.
|
0
|
|
|
|
|
7.4
|
Đảm bảo An toàn thông tin
|
0.5
|
|
|
|
|
7.5
|
Triển khai dự án, hạng mục công
nghệ thông tin (CNTT)
|
1
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tiến độ thực hiện triển khai dự án,
hạng mục đầu tư CNTT
|
0.5
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo giám sát
và đánh giá đầu tư
|
0.5
|
|
|
|
|
7.6
|
Thực hiện báo cáo ứng dụng công
nghệ thông tin của Thành phố Hồ Chí Minh
|
1
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Số lượng báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Thời gian gửi báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
7.7
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
3
|
|
|
|
|
7.7.1
|
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng
phù hợp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Bản công bố được thông báo bằng
văn bản đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Niêm yết tại trụ sở cơ quan và
công bố đầy đủ trên trang thông tin điện tử của cơ quan theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
7.7.2
|
Thực hiện áp dụng và duy trì Hệ thống
quản lý chất lượng phù hợp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Kế hoạch xây dựng,
áp dụng, duy trì và cải tiến/chuyển đổi áp dụng ISO 9001 của năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Chính sách chất lượng,
Mục tiêu chất lượng, Kế hoạch thực hiện mục tiêu chất lượng và Báo cáo kết quả
thực hiện mục tiêu chất lượng của năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đánh giá nội bộ định kỳ
và họp xem xét lãnh đạo theo yêu cầu của ISO 9001 trong năm đánh giá
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện hành động khắc phục
các điểm không phù hợp của ISO 9001 sau đánh giá nội bộ, xem xét lãnh đạo và
theo biên bản kiểm tra, giám sát của Đoàn kiểm tra (nếu có)
|
0.5
|
|
|
|
|
7.8
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1.5
|
|
|
|
|
7.8.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% số TTHC trở lên có
phát sinh hồ sơ
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% số TTHC có phát
sinh hồ sơ
|
0
|
|
|
|
|
7.8.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 10%
|
0
|
|
|
|
|
7.8.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được trả kết quả
qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 15% số hồ sơ TTHC
|
0
|
|
|
|
|
7.9
|
Xử lý ý kiến của người dân, tổ
chức và doanh nghiệp thông qua Cổng thông tin 1022 thuộc thẩm quyền giải quyết
của đơn vị đảm bảo tiến độ và tỷ lệ theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
7.9.1
|
Đạt 100%
|
1
|
|
|
|
|
7.9.2
|
Không đạt 100% hoặc đạt 100% nhưng
không đảm bảo tiến độ giải quyết theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
7.10
|
Cung cấp thông tin trên trang
thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
7.10.1
|
Đạt từ 80% đến 100% thông tin được
cung cấp theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
1
|
|
|
|
|
7.10.2
|
Đạt dưới 80% thông tin được cung cấp
theo quy định của Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
0
|
|
|
|
|
7.11
|
Phối hợp xây dựng, vận hành hệ
thống thông tin báo cáo
|
0.5
|
|
|
|
|
7.11.1
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
7.11.2
|
Không thực hiện hoặc thực hiện
không đảm bảo theo yêu cầu
|
0
|
|
|
|
|
II
|
ĐIỂM THƯỞNG, ĐIỂM TRỪ TRONG CÔNG
TÁC CCHC (Điểm cộng tối đa 05 điểm. Riêng điểm trừ sau khi trừ hết 05 điểm, sẽ
tiếp tục trừ điểm vào điểm tổng để phân loại, xếp hạng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
+5
|
|
|
|
|
1.1
|
Đánh giá, nhân rộng và thực hiện hiệu
quả sáng kiến, giải pháp trong công tác CCHC của cơ quan, đơn vị thuộc và trực
thuộc hoặc sáng kiến của cơ quan được UBND Thành phố, BCĐ CCHC Thành phố công
nhận
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC đúng thời hạn quy định
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.3
|
Đạt giải của Giải thưởng Sáng tạo Thành
phố trong năm đánh giá
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.4
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành CCHC (thực hiện đầy đủ 04 nội dung):
- Báo cáo thay đổi thành viên BCĐ
CCHC và đề nghị cung cấp mật mã sử dụng Hệ thống quản lý công tác CCHC Thành phố
của cơ quan, đơn vị kịp thời, của cơ quan, đơn vị kịp thời.
- Kiện toàn BCĐ CCHC của cơ quan,
đơn vị kịp thời.
- Tổ chức họp BCĐ CCHC của cơ quan,
đơn vị đầy đủ (ít nhất 04 kỳ/năm).
- Tổ chức sơ kết, tổng kết công tác
CCHC và có khen thưởng cá nhân, tập thể.
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.5
|
Đơn vị được lãnh đạo Thành ủy, HĐND
TP, UBND TP khen thưởng, biểu dương về chất lượng quản lý, điều hành, giải
quyết ý kiến của cá nhân, tổ chức/Đơn vị, công chức, viên chức thực hiện tốt các
nội dung quản lý, tiếp công dân được báo đài và các phương tiện truyền thông
đăng tải biểu dương
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.6
|
Phối hợp tốt với các thành viên Ban
Chỉ đạo CCHC TP trong triển khai các hoạt động CCHC
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.7
|
Phối hợp chuyển giao TTHC cho đơn vị
Bưu chính công ích tiếp nhận và trả kết quả (Mỗi lĩnh vực TTHC được cộng 0.5
điểm và tổng cộng không quá 01 điểm)
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.8
|
Các tiêu chí, tiêu chí thành phần
trong chỉ số CCHC của Thành phố thuộc phạm vi phụ trách được các cơ quan trung
ương đánh giá là mô hình sáng kiến, trực tiếp góp phần nâng số điểm hoặc tăng
vị trí số với năm trước liền kề (mỗi nội dung tăng được cộng thêm 0,2 điểm
nhưng tổng cộng không quá 1 điểm).
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.9
|
Thực hiện tốt 02 yêu cầu về công
tác kiểm tra đột xuất:
- Kiểm tra đột xuất về CCHC (tối
thiểu 10% đơn vị);
- Kiểm tra đột xuất về công vụ, việc
thực hiện quy tắc ứng xử và phòng chống dịch COVID-19 (tối thiểu 10% đơn vị/quý).
|
+ 1
|
|
|
|
|
1.10
|
Hàng quý gửi ít nhất 01 bài viết/mô
hình/sản phẩm tuyên truyền hiệu quả về công tác CCHC, cải cách TTHC về BCĐ
CCHC Thành phố (cchc.snv@tphcm.gov.vn) (mỗi quý cộng 0.25 điểm).
|
+1
|
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chưa có giải pháp khắc phục hiệu quả
đối với các nội dung bị trừ điểm trong đánh giá chỉ số CCHC của năm trước
|
-2
|
|
|
|
|
2.2
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC không đúng thời hạn quy định
|
-
1
|
|
|
|
|
2.3
|
Báo cáo tự chấm điểm kết quả chỉ số
CCHC chênh lệch quá 3% số với điểm thẩm định
|
-
1
|
|
|
|
|
2.4
|
Đơn vị hoặc lãnh đạo bị lãnh đạo
Thành ủy, HĐND TP, UBND TP phê bình về chất lượng quản lý, điều hành, giải
quyết ý kiến của cá nhân, tổ chức (Trừ 1 điểm/01 lần bị phê bình)
|
-2
|
|
|
|
|
2.5
|
Đơn vị có đơn thư tố cáo, kiến nghị
đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của công chức,
viên chức thuộc cơ quan quản lý
|
-
1
|
|
|
|
|
2.6
|
Đơn vị thực hiện không tốt các nội dung
quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật (mỗi
bài báo trừ 0.25 điểm nhưng không trừ quá 2 điểm)
|
-2
|
|
|
|
|
2.7
|
Không phối hợp hoặc phối hợp không
tốt với các thành viên Ban Chỉ đạo CCHC TP trong triển khai các hoạt động
CCHC (mỗi lần hoặc nội dung là trừ 0.25 điểm nhưng không trừ quá 2 điểm)
|
-2
|
|
|
|
|
2.8
|
Không triển khai hoặc triển khai
không hiệu quả các sáng kiến, giải pháp trong công tác CCHC thuộc cơ quan,
đơn vị mình của các năm trước đã được UBND TP thông báo công nhận, mà không
có lý do chính đáng
|
-1
|
|
|
|
|
2.9
|
Chưa ứng dụng thanh toán điện tử
trong giải quyết TTHC
|
-
1
|
|
|
|
|
III
|
TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG TÁC CCHC
|
20
|
|
|
|
|
1
|
Đánh giá, nhận xét của Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố (Ban Thường trực vả các đoàn thể thành viên)
|
10
|
|
|
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố chấm
|
2
|
Đánh giá của đại biểu HĐND TP,
lãnh đạo của các sở - ban - ngành và UBND quận - huyện và Thành phố Thủ Đức;
Trưởng các phòng chuyên môn trực thuộc Sở - ban - ngành, UBND các quận - huyện
và Thành phố Thủ Đức; đối tượng khác phù hợp với đặc thù của đơn vị
|
10
|
|
|
|
Điều
tra xã hội học
|
I + II +III
|
100
|
|
|
|
|
* Xếp hạng và loại:
- Đạt từ 85 đến 100 điểm: Tốt;
- Đạt từ 70 đến dưới 85 điểm: Khá;
- Đạt dưới 70 điểm: Trung bình.
Quyết định 4000/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức, quận, huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4000/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức, quận, huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
2.203
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|