|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3972/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận qua bưu chính tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
3972/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
28/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3972/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
28 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định s ố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 511/TTr-VPUBND ngày 27 tháng 9 năm
2021 và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 70/TTr-STTTT
ngày 10 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh.
Điều 2.
Các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm niêm yết công khai và tổ chức
thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua
dịch vụ bưu chính công ích đảm bảo các quy định có liên quan của pháp luật hiện
hành.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh chủ trì, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương nâng cao hiệu quả sử
dụng dịch vụ bưu chính công ích trong công tác tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính; theo dõi, quản lý, kiểm tra, đôn đốc và tổng
hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh việc triển khai, thực hiện Quyết
định này.
Điều 3.
Quyết định này thay thế Quyết định số 4009/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh và sửa đổi các
Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành
chính về việc sử dụng dịch vụ bưu chính công ích để thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn
vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Bình Định;
- Bưu Điện tỉnh
- LĐVP UBND tỉnh;
- THCB, PVHCC, HCTC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Mã thủ tục
|
Tên thủ tục hành chính
|
Sử dụng dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả giải quyết
|
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
|
A
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 86 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
1.
|
1.004470.000.00.00.H08
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
2.
|
1.003868.000.00.00.H08
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh (địa phương)
|
|
X
|
|
II
|
SỞ
CÔNG THƯƠNG: 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
2.000591.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
X
|
|
2.
|
2.000229.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
|
|
X
|
III
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
1.003666.000.00.00.H08
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
|
X
|
|
2.
|
1.004359.000.00.00.H08
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
|
|
X
|
3.
|
1.003563.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
|
|
X
|
4.
|
1.004692.000.00.00.H08
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng
ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
|
X
|
5.
|
1.007931.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
X
|
|
6.
|
1.007932.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
X
|
|
7.
|
1.007933.000.00.00.H08
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
|
X
|
|
8.
|
1.004363.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
|
9.
|
1.004346.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
|
10.
|
2.001064.000.00.00.H08
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
|
|
X
|
11.
|
1.001686.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
|
X
|
12.
|
1.000052.000.00.00.H08
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
|
|
X
|
13.
|
2.001827.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
|
|
X
|
14.
|
2.001823.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn)
|
|
|
X
|
15.
|
2.002161.000.00.00.H08
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
|
|
X
|
IV
|
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO: 02 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
1.
|
1.004650.000.00.00.H08
|
Tiếp nhận hồ sơ Thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
X
|
|
2.
|
1.009397.000.00.00.H08
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
|
|
X
|
|
V
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 06 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
1.
|
2.002380.000.00.00.H08
|
Cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
X
|
|
2.
|
2.002381.000.00.00.H08
|
Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
|
X
|
|
3.
|
2.002379.000.00.00.H08
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong
y tế)
|
|
X
|
|
4.
|
1.004473.000.00.00.H08
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách
nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh
vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
|
5.
|
1.001786.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
|
6.
|
2.002278.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
X
|
|
VI
|
SỞ DU LỊCH: 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
2.001611.000.00.00.H08
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
X
|
|
|
2.
|
1.004628.000.00.00.H08
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
X
|
|
3.
|
1.004623.000.00.00.H08
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
|
X
|
|
4.
|
1.001432.000.00.00.H08
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
|
X
|
5.
|
1.004614.000.00.00.H08
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
|
X
|
|
VII
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
2.002069.000.00.00.H08
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
2.
|
2.002045.000.00.00.H08
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
|
3.
|
1.009642.000.00.00.H08
|
Chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
4.
|
1.009644.000.00.00.H08
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
5.
|
1.009646.000.00.00.H08
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
6.
|
1.009647.000.00.00.H08
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
7.
|
1.009664.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
X
|
|
8.
|
1.009729.000.00.00.H08
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
|
X
|
|
VIII
|
SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
2.000134.000.00.00.H08
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
X
|
|
2.
|
2.001955.000.00.00.H08
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
X
|
|
3.
|
1.000105.000.00.00.H08
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
X
|
|
4.
|
1.000459.000.00.00.H08
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
X
|
|
IX
|
SỞ
XÂY DỰNG: 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
1.007394
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
|
X
|
2.
|
1.007396
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
|
X
|
3.
|
1.007399
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
|
X
|
4.
|
1.007304
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
|
X
|
5.
|
1.007391
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
|
X
|
6.
|
1.006871.000.00.00.H08
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
|
X
|
7.
|
1.002701.000.00.00.H08
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
|
X
|
8.
|
1.008991.000.00.00.H08
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
|
|
X
|
9.
|
1.008891.000.00.00.H08
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
|
|
X
|
10.
|
1.007750.000.00.00.H08
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
|
X
|
X
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
1.005092.000.00.00.H08
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
|
X
|
|
XI
|
SỞ
TƯ PHÁP: 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
2.000488.000.00.00.H08
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
|
X
|
XII
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
1.008603.000.00.00.H08
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
|
|
|
X
|
2.
|
2.000955.000.00.00.H08
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở.
|
|
|
X
|
3.
|
1.009669.000.00.00.H08
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
|
|
X
|
4.
|
2.001770.000.00.00.H08
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
|
|
X
|
5.
|
1.004253.000.00.00.H08
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
|
X
|
6.
|
1.000824.000.00.00.H08
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
|
|
X
|
7.
|
2.001787.000.00.00.H08
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
|
X
|
8.
|
1.000778.000.00.00.H08
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
|
|
X
|
XIII
|
SỞ
Y TẾ: 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
1.003709.000.00.00.H08
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
X
|
2.
|
1.003773.000.00.00.H08
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
|
X
|
3.
|
1.003748.000.00.00.H08
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
|
X
|
4.
|
1.003800.000.00.00.H08
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
5.
|
1.003803.000.00.00.H08
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
6.
|
1.004616.000.00.00.H08
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy
định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
|
7.
|
1.004599.000.00.00.H08
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
X
|
|
8.
|
1.004593.000.00.00.H08
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
|
X
|
9.
|
1.004576.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền).
|
|
|
X
|
10.
|
1.004571.000.00.00.H08
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
|
X
|
11.
|
1.004585.000.00.00.H08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
|
12.
|
1.003963.000.00.00.H08
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
|
X
|
XIV
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI: 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
1.002809.000.00.00.H08
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
|
|
X
|
2.
|
1.002809.000.00.00.H08
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
X
|
|
XV
|
SỞ
NỘI VỤ: 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
2.002157.000.00.00.H08
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
|
X
|
|
2.
|
1.005384.000.00.00.H08
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
X
|
|
XVI
|
SỞ
NGOẠI VỤ: 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
2.002312.000.00.00.H08
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
|
2.
|
1.009.041
|
Xét, cho phép sử dụng thẻ
ABTC cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh
|
|
X
|
|
XVII
|
BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ: 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
2.001955.000.00.00.H08
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
|
X
|
2.
|
1.009757.000.00.00.H08
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
X
|
3.
|
1.004148.000.00.00.H08
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
|
|
X
|
4.
|
1.005741.000.00.00.H08
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
|
|
X
|
B
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 8 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
|
1.001612.000.00.00.H08
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
|
|
X
|
2.
|
2.002.344
|
Nhóm thủ tục hành chính liên
thông Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
3.
|
2.000720.000.00.00.H08
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
4.
|
1.004193.000.00.00.H08
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
|
X
|
5.
|
1.004199.000.00.00.H08
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh
- trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
|
X
|
|
6.
|
2.000889.000.00.00.H08
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng;
tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất
đai)
|
|
X
|
|
7.
|
1.004206.000.00.00.H08
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
|
|
X
|
8.
|
1.004650.000.00.00.H08
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ
thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn1
|
|
|
X
|
|
TỔNG CỘNG: 94 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1
|
45
|
48
|
1 Riêng thủ tục có Mã số
1.004650.000.00.00.H08 chỉ áp dụng cho Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn
Quyết định 3972/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3972/QĐ-UBND ngày 28/09/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định
830
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|