|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3960/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Phước Thanh
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
3960/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 05 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ UBND CÁC
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành
chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số
759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành
chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 904/TTr-SNV ngày 18 tháng 11 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục và thời
gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND
các huyện, thành phố.
2. Danh mục và thời
gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND
các xã, phường, thị trấn.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ
phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định
hiện hành của nhà nước.
Điều 2.
Giao Chủ tịch UBND các huyện, thành phố:
1. Thành lập Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả tại UBND huyện, thành phố; chỉ đạo Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND xã,
phường, thị trấn.
2. Triển khai và
chỉ đạo Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện Điều 6 Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành
chính nhà nước ở địa phương.
3. Trong quá trình tổ chức thực
hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được
giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết
các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định
này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND huyện, thành phố và UBND các xã,
phường, thị trấn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
3129/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời
gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND các huyện,
thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3960 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2011của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Lĩnh
vực, thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
I
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
1
|
Thay đổi hộ tịch cho người từ
đủ 14 tuổi trở lên
|
5
ngày
|
2
|
Cải chính hộ tịch cho người từ
đủ 14 tuổi trở lên
|
5
ngày
|
3
|
Xác định lại dân tộc
|
3
ngày
|
4
|
Xác định lại giới tính
|
3
ngày
|
5
|
Bổ sung hộ tịch
|
Trong
ngày
|
6
|
Điều chỉnh hộ tịch
|
Trong
ngày
|
7
|
Cấp bản sao từ sổ hộ tịch
|
02
ngày
|
8
|
Cấp lại bản chính Giấy khai
sinh
|
02
ngày
|
9
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
Trong
ngày
|
10
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản có tính chất song ngữ
|
Trong
ngày
|
11
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, bộ hồ sơ cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài
|
Trong
ngày
|
12
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
Trong
ngày
|
13
|
Chứng thực chữ ký của người dịch
trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng
Việt sang tiếng nước ngoài
|
Trong
ngày
|
14
|
Chứng thực điểm chỉ trong giấy
tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
Trong
ngày
|
15
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản
|
Trong
ngày
|
16
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản
|
Trong
ngày
|
17
|
Chứng thực hợp đồng ủy quyền
quản lý nhà ở đô thị
|
Trong
ngày
|
18
|
Chứng thực hợp đồng mua bán
nhà ở đô thị
|
Trong
ngày
|
19
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho
nhà ở đô thị
|
Trong
ngày
|
20
|
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở
đô thị
|
Trong
ngày
|
21
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp
nhà ở đô thị
|
Trong
ngày
|
22
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê
nhà ở đô thị
|
Trong
ngày
|
23
|
Chứng thực hợp đồng cho mượn,
cho ở nhờ nhà ở đô thị
|
Trong
ngày
|
24
|
Chứng thực hợp đồng giao dịch
liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
|
Trong
ngày
|
25
|
Chứng thực văn bản thừa kế tài
sản gắn liền với đất ở đô thị
|
30
ngày
|
26
|
Xác nhận việc Sổ hộ tịch không
còn lưu giữ
|
05
ngày
|
27
|
Giải quyết khiếu nại việc từ
chối chứng thực không đúng với quy định của pháp luật.
|
05
ngày
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Thành lập trường mầm non
|
30
ngày
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường mầm
non
|
30
ngày
|
3
|
Đình chỉ hoạt động trường mầm
non
|
30
ngày
|
4
|
Giải thể trường mầm non
|
30
ngày
|
5
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ
tư thục
|
30
ngày
|
6
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
30
ngày
|
7
|
Đình chỉ hoạt động nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
30
ngày
|
8
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ
tư thục
|
30
ngày
|
9
|
Thành lập trường Tiểu học
|
50
ngày
|
10
|
Sáp nhập, chia tách trường Tiểu
học
|
50
ngày
|
11
|
Đình chỉ hoạt động trường Tiểu
học
|
50
ngày
|
12
|
Giải thể Trường Tiểu học
|
50
ngày
|
13
|
Thành lập Trường Trung học cơ
sở
|
45
ngày
|
14
|
Sáp nhập, chia tách Trường
Trung học cơ sở
|
45
ngày
|
15
|
Đình chỉ hoạt động trường
Trung học cơ sở
|
45
ngày
|
16
|
Giải thể Trường Trung học cơ sở
|
45
ngày
|
17
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng
đồng (Trung tâm HTCĐ)
|
15
ngày
|
18
|
Đình chỉ hoạt động Trung tâm học
tập cộng đồng (Trung tâm HTCĐ)
|
15
ngày
|
19
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng
đồng (Trung tâm HTCĐ)
|
15
ngày
|
20
|
Tuyển dụng viên chức ngạch
giáo viên mầm non
|
30
ngày
|
21
|
Tuyển dụng viên chức ngạch
giáo viên tiểu học
|
30
ngày
|
22
|
Tuyển dụng viên chức ngạch
giáo viên Trung học cơ sở
|
30
ngày
|
23
|
Cấp bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở (THCS)
|
30
ngày
|
24
|
Thủ tục chuyển trường đối với
học sinh THCS
|
06
ngày
|
25
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt
Nam về nước cấp THCS
|
06
ngày
|
26
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh nước
ngoài cấp THCS
|
06
ngày
|
27
|
Tiếp nhận giáo viên, nhân viên
từ nơi khác đến
|
45
ngày
|
28
|
Công nhận đạt chuẩn phổ cập
giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
30
ngày
|
29
|
Công nhận đạt chuẩn phổ cập
giáo dục trung học cơ sở
|
30
ngày
|
30
|
Cấp giấy phép dạy thêm cấp Tiểu
học, THCS
|
05
ngày
|
31
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
30
ngày
|
32
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
30
ngày
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG
BINH - XÃ HỘI
|
|
1
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải
quyết cấp lại bằng hoặc đổi lại bằng “Tổ quốc ghi công”
|
05
ngày
|
2
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị tặng hoặc
truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
05
ngày
|
3
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải
quyết chế độ đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
05
ngày
|
4
|
Đề nghị giải quyết chế độ trợ
cấp (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng
lao động trong kháng chiến
|
10
ngày
|
5
|
Đề nghị giải quyết chế độ
(hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng.
|
12
ngày
|
6
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối
với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
12
ngày
|
7
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối
với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
12
ngày
|
8
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối
với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng
chính sách của Đảng và Nhà nước
|
12
ngày
|
9
|
Đề nghị giải quyết cấp thẻ bảo
hiểm y tế đối với người có công cách mạng
|
12
ngày
|
10
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối
với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày
01/01/1995
|
12
ngày
|
11
|
Đề nghị giải quyết trợ cấp tuất
hàng tháng, trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng
hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần
|
12
ngày
|
12
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải
quyết chính sách đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá
|
12
ngày
|
13
|
Hỗ trợ thân nhân liệt sỹ đi
thăm viếng mộ liệt sỹ, di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
Trong
ngày
|
14
|
Đề nghị cấp lại thẻ thương
binh, bệnh binh
|
10
ngày
|
15
|
Đề nghị trợ cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
10
ngày
|
16
|
Đề nghị giải quyết cấp sổ ưu
đãi giáo dục, đào tạo
|
10
ngày
|
17
|
Đề nghị giải quyết cấp lại sổ
ưu đãi giáo dục, đào tạo cho học sinh, sinh viên
|
10
ngày
|
19
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối
với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc
chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc
hộ gia đình nghèo
|
10
ngày
|
20
|
Giải quyết chế độ trợ cấp cho
người cao tuổi từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã
hội hàng tháng
|
10
ngày
|
21
|
Giải quyết chế độ trợ cấp cho
đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc
dưới 18 tuổi đang đi học văn hóa, học nghề
|
10
ngày
|
22
|
Giải quyết trợ cấp xã hội cho
đối tượng trẻ từ đủ 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang đi học văn hoá, học nghề
có cha và mẹ, hoặc cha mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại
giam
|
10
ngày
|
23
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối
với người tàn tật không có khả năng lao động, người tâm thần sống độc thân
không nơi nương tựa
|
10
ngày
|
24
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối
với người bị nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động thuộc hộ gia đình
nghèo
|
10
ngày
|
25
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối
với người tàn tật không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ
thuộc hộ gia đình nghèo
|
10
ngày
|
26
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối
với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
10
ngày
|
27
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối
với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng
|
10
ngày
|
28
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối
với hộ gia đình có từ 02 người tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ
|
10
ngày
|
29
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường
xuyên cho đối tượng ở nhà xã hội
|
10
ngày
|
30
|
Điều chỉnh mức trợ cấp hoặc chấm
dứt hưởng trợ cấp đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
10
ngày
|
32
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai
táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
10
ngày
|
33
|
Tiếp nhận đối tượng xin vào cơ
sở bảo trợ xã hội
|
10
ngày
|
34
|
Tiếp nhận đối tượng vào nhà xã
hội
|
10
ngày
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và lập hồ sơ đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất
độc hóa học
|
10
ngày
|
36
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập
|
20
ngày
|
37
|
Thay đổi tên cơ sở, trụ sở,
quy chế của cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
|
20
ngày
|
38
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập
|
20
ngày
|
39
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em lang
thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều
kiện độc hại, nguy hiểm
|
10
ngày
|
40
|
Xét công nhận xã phường phù hợp
với trẻ em
|
10
ngày
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo
|
15
ngày
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
1
|
Giao đất trồng cây hằng năm, đất
làm muối đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối
|
30
ngày
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất trồng
cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng,
đất nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân
|
30
ngày
|
3
|
Cho hộ gia đình, cá nhân thuê
đất để làm mặt bằng cơ sở sản xuất kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, đồ
gốm; xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh
|
30
ngày
|
4
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ
gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng
đất
|
30
ngày
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối
với trường hợp không phải xin phép đối với trường hợp không phải xin phép của
hộ gia đình, cá nhân
|
10
ngày
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối
với trường hợp phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân
|
15
ngày
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đối với với
trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có
nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ
khác
|
18
ngày
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đối với với
trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là
người sử dụng đất (tài sản không thuộc sở hữu của Nhà nước)
|
23
ngày
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đối với với
trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
|
23
ngày
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đối với với
trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng
(tài sản không thuộc sở hữu của Nhà nước)
|
23
ngày
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
|
15
ngày
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận cho người
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
10
ngày
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận cho hộ gia
đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
28
ngày
|
14
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cho thửa
đất (được hình thành do hợp nhiều thửa đất thành một thửa và hợp nhiều tài sản
thành một tài sản)
|
20
ngày
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cho thửa
đất được hình thành trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng một phần thửa đất
hoặc Nhà nước thu hồi một phần thửa đất hoặc người sử dụng đất đề nghị tách
thửa đất thành nhiều thửa mà pháp luật cho phép
|
20
ngày
|
16
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cho
trường hợp thay đổi thông tin thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa chính hoặc giảm
diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhên
|
20
ngày
|
17
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cho
trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đã được cấp
Giấy chứng nhận trước ngày Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/20/2009 có hiệu
lực thi hành nay có nhu cầu bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, vừa
có nhu cầu cấp đổi
|
20
ngày
|
18
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cho
trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị ố, nhoè, rách, hư hỏng
|
20
ngày
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận cho
trường hợp Giấy chứng nhận đã bị mất
|
23
ngày
|
20
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
05
ngày
|
21
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
03
ngày
|
22
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
01
ngày
|
23
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
05
ngày
|
24
|
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
01
ngày
|
25
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu
giá quyền sử dụng đất.
|
05
ngày
|
26
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đôỉ diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp
(hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về rừng cây
|
03
ngày
|
27
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
05
ngày
|
28
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
01
ngày
|
29
|
Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
|
01
ngày
|
V
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình và nhà ở đô thị
|
15
ngày
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở
nông thôn
|
15
ngày
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
5
ngày
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
7
ngày
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
15
ngày
|
6
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
15
ngày
|
7
|
Thẩm định đồ án quy hoạch xây
dựng (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
25
ngày
|
8
|
Cấp mới số nhà
|
07
ngày
|
9
|
Cấp đổi số nhà
|
05
ngày
|
10
|
Điều chỉnh số nhà
|
05
ngày
|
11
|
Chấp nhận phương án phá dỡ các
công trình xây dựng
|
10
ngày
|
12
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
|
05
ngày
|
13
|
Cung cấp thông tin quy hoạch
|
05
ngày
|
14
|
Chấp thuận địa điểm xây dựng
trạm thu phát sóng thông tin di động
|
07
ngày
|
15
|
Cấp giấy phép xây dựng trạm
thu phát sóng thông tin di động
|
15
ngày
|
16
|
Cấp giấy phép đào đường, vỉa
hè
|
10
ngày
|
17
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời
đường đô thị ngoài mục đích giao thông
|
05
ngày
|
18
|
Cấp giấy phép thi công các
công trình giao thông
|
10
ngày
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế
bản vẽ thi công công trình giao thông
|
15
ngày
|
VI
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
15
ngày
|
2
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
15
ngày
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
15
ngày
|
4
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép
kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
15
ngày
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
15
ngày
|
6
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
xây dựng chợ
|
15
ngày
|
7
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
xây dựng cửa hàng xăng dầu
|
15
ngày
|
8
|
Chấp thuận đầu tư xây dựng sản
xuất kinh doanh vào cụm TTCN và làng nghề
|
17
ngày
|
VII
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch
đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình
|
20
ngày
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
20
ngày
|
3
|
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
10
ngày
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật (trong phạm vi ngân sách của địa phương và các công trình
được ngân sách tỉnh hỗ trợ có tổng mức đầu tư <=5 tỷ đồng)
|
15
ngày
|
5
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
vốn đầu tư dự án hoàn thành
|
120
ngày
|
6
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
chi phí quản lý dự án đầu tư
|
20
ngày
|
7
|
Thẩm tra báo cáo quyết toán của
các đơn vị dự toán
|
30
ngày
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch
đấu thầu mua sắm tài sản
|
20
ngày
|
9
|
Điều chuyển tài sản nhà nước
|
20
ngày
|
10
|
Bán, chuyển nhượng tài sản nhà
nước
|
20
ngày
|
11
|
Thanh lý tài sản nhà nước
|
20
ngày
|
VIII
|
LĨNH VỰC KINH TẾ - HỢP TÁC
XÃ
|
|
1
|
Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã
(HTX)
|
05
ngày
|
2
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn
phòng đại diện trực thuộc HTX
|
05
ngày
|
3
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn
phòng đại diện trực thuộc HTX (Trường hợp khác cấp huyện nhưng trong cùng 1 tỉnh)
|
05
ngày
|
4
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn
phòng đại diện trực thuộc HTX (Trường hợp tỉnh khác nơi đặt trụ sở chính)
|
05
ngày
|
5
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung
ngành, nghề kinh doanh của HTX
|
04
ngày
|
6
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký
kinh doanh của HTX
|
04
ngày
|
7
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của HTX (khi chuyển trụ sở chính đến nơi khác trong tỉnh)
|
04
ngày
|
8
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của HTX (khi chuyển trụ sở chính sang tỉnh khác)
|
04
ngày
|
9
|
Đăng ký thay đổi tên HTX
|
04
ngày
|
10
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã
viên
|
04
ngày
|
11
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của HTX
|
04
ngày
|
12
|
Đăng ký thay đổi danh sách Ban
quản trị HTX
|
04
ngày
|
13
|
Đăng ký thay đổi Ban kiểm soát
HTX
|
04
ngày
|
14
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ
HTX
|
04
ngày
|
15
|
Đăng ký điều lệ HTX sửa đổi
|
04
ngày
|
16
|
Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã
chia
|
05
ngày
|
17
|
Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã
tách
|
05
ngày
|
18
|
Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã
hợp nhất
|
05
ngày
|
19
|
Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã
sáp nhập
|
05
ngày
|
20
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động
của HTX
|
Trong
ngày
|
21
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
20
ngày
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh HTX khi mất
|
02
ngày
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh HTX khi bị hư hỏng
|
02
ngày
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX khi mất
|
02
ngày
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX khi bị hỏng
|
02
ngày
|
26
|
Đăng ký kinh doanh hộ kinh
doanh
|
04
ngày
|
27
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
02
ngày
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
03
ngày
|
29
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
của hộ kinh doanh
|
Trong
ngày
|
Ghi chú: Thời gian
giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần,
lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG,
THỊ TRẤN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3960 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2011của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Lĩnh
vực, thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP
|
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Trong
ngày
|
|
2
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
Trong
ngày
|
|
3
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị
bỏ rơi
|
Trong
ngày
|
Trường hợp cần xác minh thì
kéo dài không quá 03 ngày.
|
4
|
Đăng ký lại việc sinh
|
Trong
ngày
|
5
|
Đăng ký khai sinh cho con
ngoài giá thú
|
Trong
ngày
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh và khai tử
cho trẻ chết sơ sinh
|
Trong
ngày
|
|
7
|
Cấp bản sao Giấy khai sinh
trong nước
|
Trong
ngày
|
|
8
|
Đăng ký kết hôn
|
03
ngày
|
Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn trên kéo dài không quá 05 ngày làm việc
|
9
|
Đăng ký lại kết hôn
|
03
ngày
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Trong
ngày
|
11
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết
hôn từ sổ gốc
|
Trong
ngày
|
12
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết
hôn đăng ký lại từ sổ gốc
|
Trong
ngày
|
13
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
05
ngày
|
14
|
Đăng ký lại việc nhận nuôi con
nuôi
|
05
ngày
|
15
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận
nuôi con nuôi từ sổ gốc
|
Trong
ngày
|
16
|
Đăng ký việc giám hộ
|
Trong
ngày
|
Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn trên kéo dài không quá 05 ngày làm việc
|
17
|
Đăng ký thay đổi, chấm dứt việc
giám hộ
|
Trong
ngày
|
18
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận
việc giám hộ
|
Trong
ngày
|
19
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận
chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
Trong
ngày
|
20
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
Trong
ngày
|
21
|
Đăng ký thay đổi hộ tịch cho
người dưới 14 tuổi
|
Trong
ngày
|
22
|
Đăng ký cải chính hộ tịch cho
người dưới 14 tuổi
|
Trong
ngày
|
23
|
Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh nội
dung trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh
|
Trong
ngày
|
24
|
Cấp bản sao quyết định thay đổi,
bổ sung, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
Trong
ngày
|
25
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ
tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản
chính Giấy khai sinh)
|
Trong
ngày
|
26
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ hộ tịch
|
Trong
ngày
|
27
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong
ngày
|
28
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận
cha, mẹ, con
|
Trong
ngày
|
29
|
Cấp bản sao Quyết định công nhận,
chấm dứt việc giám hộ
|
Trong
ngày
|
30
|
Đăng ký khai tử
|
Trong
ngày
|
Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.
|
31
|
Đăng ký khai tử cho người bị
Tòa án tuyên bố là đã chết
|
Trong
ngày
|
32
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
Trong
ngày
|
33
|
Đăng ký lại việc tử
|
Trong
ngày
|
34
|
Cấp bản sao Giấy chứng tử từ sổ
gốc
|
Trong
ngày
|
|
35
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
Trong
ngày
|
Trường hợp lượng hồ sơ chứng
thực nhiều thì 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
36
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
Trong
ngày
|
Trường hợp phức tạp, cần xác
minh, thời hạn giải quyết kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc
|
37
|
Chứng thực Di chúc
|
Trong
ngày
|
38
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận
di sản
|
Trong
ngày
|
39
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản thừa kế
|
Trong
ngày
|
40
|
Chứng thực văn khai nhận di sản
thừa kế
|
Trong
ngày
|
41
|
Chứng thực hợp đồng, văn bản về
bất động sản
|
Trong
ngày
|
42
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
43
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
44
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho
quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
45
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
46
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Trong
ngày
|
47
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê
quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
48
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê lại
quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
49
|
Chứng thực hợp đồng thuê tài sản
gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
50
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
51
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
52
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp
tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất
|
Trong
ngày
|
Trường hợp cần xác minh thì thời
hạn trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.
|
53
|
Chứng thực hợp đồng bảo lãnh bằng
quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
54
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
Trong
ngày
|
55
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng
quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đấ
|
Trong
ngày
|
56
|
Chứng thực hủy hợp đồng, văn bản
về bất động sản gắn liền với quyền sử dụng đất.
|
Trong
ngày
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ, XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Xác nhận hộ nghèo
|
Trong
ngày
|
|
2
|
Chính sách trợ giúp đối tượng
người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp BHXH
|
05
ngày
|
|
3
|
Xét trợ cấp đối với trẻ mồ côi
|
05
ngày
|
|
4
|
Xin hỗ trợ kinh phí mai táng đối
với trường hợp bảo trợ xã hội
|
04
ngày
|
|
5
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ trẻ em
có hoàn cảnh khó khăn
|
Trong
ngày
|
|
6
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ vốn
hoàn lương của các đối tượng ma túy, mại dâm
|
Trong
ngày
|
|
7
|
Xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp
xã hội đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16
tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang đi học văn hóa, học nghề.
|
05
ngày
|
|
8
|
Xin hưởng trợ cấp xã hội đối
tượng trẻ em có cha và mẹ hoặc cha mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt
tù tại trại giam, không có nguồn nuôi dưỡng, Người chưa thành niên từ đủ 16
tuổi đến dưới 18 tháng tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề
|
05
ngày
|
|
9
|
Đề nghị trợ cấp khó khăn đột
xuất
|
05
ngày
|
|
10
|
Xác nhận hồ sơ tiếp nhận đối
tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02
ngày
|
|
11
|
Thẩm định hồ sơ trợ cấp thường
xuyên cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
10
ngày
|
|
12
|
Xác nhận ưu đãi trong giáo dục
cho học sinh là người tàn tật, mồ côi, học sinh là người dân tộc thiểu số được
hưởng chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
|
Trong
ngày
|
|
13
|
Xác nhận giải quyết trợ cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối tượng bảo
trợ xã hội.
|
Trong
ngày
|
|
14
|
Xác nhận đơn đề nghị chuyển địa
điểm nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng
|
Trong
ngày
|
|
15
|
Hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế
cho người nghèo và miễn, giảm tiền viện phí
|
Trong
ngày
|
|
16
|
Đề nghị cấp lại thẻ Bảo hiểm y
tế cho người nghèo
|
Trong
ngày
|
|
17
|
Cấp Thẻ khám chữa bệnh miễn
phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập
|
20
ngày
|
|
18
|
Cấp lại, đổi Thẻ khám chữa bệnh
miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập
|
20
ngày
|
|
III
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
1
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị tặng
thưởng Huân chương độc lập đối với gia đình có nhiều liệt sỹ
|
02
ngày
|
|
2
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị phong tặng
và truy tặng Danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng ”
|
02
ngày
|
|
3
|
Xác nhận đề nghị giải quyết chế
độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
đày
|
02
ngày
|
|
4
|
Xác nhận Hồ sơ đề nghị giải
quyết chế độ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
05
ngày
|
|
5
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp lại
thẻ thương binh, bệnh binh, giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ
|
02
ngày
|
|
6
|
Xác nhận Hồ sơ giải quyết chế
độ trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng (trợ cấp hàng tháng hoặc
trợ cấp một lần)
|
02
ngày
|
|
7
|
Xác nhận Hồ sơ đề nghị trợ cấp
một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
02
ngày
|
|
8
|
Xác nhận đề nghị giải quyết chế
độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (không áp dụng
cho đối tượng đang phục vụ trong quân đội, công an nhân dân)
|
02
ngày
|
|
10
|
Xác nhận hồ sơ trợ cấp cho người
có công giúp đỡ cách mạng (trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 01 lần)
|
02
ngày
|
|
11
|
Xác nhận Hồ sơ đề nghị cấp sổ
ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho người có công với cách mạng và con của họ
|
02
ngày
|
|
12
|
Xác nhận Hồ sơ đề nghị giải
quyết chế độ đối với Người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất
độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam
|
05
ngày
|
|
13
|
Xác nhận và đề nghị trợ cấp đối
với vợ (chồng) liệt sỹ đã tái giá
|
05
ngày
|
|
14
|
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ
thân nhân người liệt sĩ đi thăm viếng mộ hoặc đơn đề nghị di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
Trong
ngày
|
|
15
|
Đề nghị giải quyết cấp lại hoặc
đổi lại bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Trong
ngày
|
|
16
|
Xác nhận đơn đề nghị di chuyển
hồ sơ người có công với cách mạng
|
Trong
ngày
|
|
17
|
Xác nhận hồ sơ miễn, giảm tiền
sử dụng đất cho người có công
|
03
ngày
|
|
19
|
Xác nhận Giải quyết chế độ đối
với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày
01/01/1995
|
02
ngày
|
|
20
|
Xác nhận Hồ sơ giải quyết mai
táng phí, trợ cấp một lần và tuất từ trần đối với người có công với cách mạng
|
02
ngày
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
1
|
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng
nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có
tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng
thuộc quyền sở hữu của chủ khác
|
10
ngày
|
|
2
|
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng
nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất (tài sản không thuộc sở hữu của nhà nước)
|
10
ngày
|
|
3
|
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng
nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công
trình xây dựng
|
10
ngày
|
|
4
|
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng
nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất
là rừng trồng (tài sản không thuộc sở hữu của nhà nước)
|
10
ngày
|
|
5
|
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng
nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở,
công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
|
05
ngày
|
|
6
|
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng
nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất,
nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
05
ngày
|
|
13
|
Xác nhận hồ sơ cấp lại giấy chứng
nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã bị mất
|
15
ngày
|
|
8
|
Cho hộ gia đình, cá nhân thuê
đất để làm mặt bằng cơ sở sản xuất kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, đồ
gốm; xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh
|
05
ngày
|
|
11
|
Giao đất, cho thuê đất trồng
cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc
dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác cho hộ gia đình, cá nhân
|
05
ngày
|
|
12
|
Giao đất trồng cây hàng năm, đất
làm muối cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối
|
05
ngày
|
|
13
|
Xác nhận hồ sơ gia hạn sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá
nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được được nhà nước cho thuê đất
nông nghiệp
|
05
ngày
|
|
14
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện
tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà,
công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
|
03
ngày
|
|
15
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ
gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử
dụng đất
|
10
ngày
|
|
V
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Xác nhận quyền sở hữu nhà ở
|
05
ngày
|
|
2
|
Xác nhận đơn xin chuyển vị trí
đất ở
|
03
ngày
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt
thuộc địa giới hành chính do mình quản lý
|
15
ngày
|
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND xã
|
10
ngày
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND xã
|
05
ngày
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc
thẩm quyền của UBND xã
|
15
ngày
|
|
7
|
Xác nhận đơn xin cấp giấy phép
xây dựng
|
05
ngày
|
|
8
|
Đơn xin sửa chữa nhỏ theo hiện
trạng cũ
|
05
ngày
|
|
9
|
Đơn xin xây dựng tường rào cổng
ngõ
|
Trong
ngày
|
|
10
|
Xác nhận đơn xin hạ bó vĩa hè
đường
|
05
ngày
|
|
11
|
Xác nhận tình trạng nhà ở
|
10
ngày
|
|
Ghi chú: Thời gian
giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần,
lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Quyết định 3960/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3960/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
8.292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|