|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3908/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3908/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 29
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 4642/TTr-SNN ngày
17/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính
tại số thứ tự: các số 1, 2, 5, 7, 8, 9, 10, 11,
12, 13, 15, 16 mục IX (lĩnh vực
thủy lợi) phần A (Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn) thuộc Danh mục thủ tục hành chính kèm theo
Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính
tại số thứ tự: số 2 mục V (lĩnh vực lâm nghiệp) phần A (thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) thuộc
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 19/8/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp
huyện, trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (TP, Th).
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3908/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A. TTHC THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
|
1
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Kể từ ngày nhận được yêu cầu
thu hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến: 02 tháng.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường
Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An.
|
Không
|
- Khoản 3 Điều 201 của Luật
Sở hữu trí tuệ;
- Khoản 4 Điều 112, Nghị định
số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền
sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở
hữu trí tuệ.
|
|
2
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Kể từ ngày nhận được yêu cầu
thu hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến: 02 tháng.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường
Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An.
|
Không
|
- Khoản 2 Điều 201 của Luật
Sở hữu trí tuệ;
- Khoản 4 Điều 113, Nghị định
số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền
sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở
hữu trí tuệ.
|
|
3
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
Quyết định cấp Thẻ giám định
viên: 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường
Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An.
|
Không
|
- Khoản 3 Điều 201 Luật Sở
hữu trí tuệ;
- Khoản 2 Điều 112, Nghị định
số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền
sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở
hữu trí tuệ.
|
|
4
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
- Quyết định cấp lại thẻ giám
định viên: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu
của người được cấp Thẻ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường
Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An.
|
Không
|
Khoản 3 Điều 112, Nghị định
số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền
sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở
hữu trí tuệ.
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Quyết định cấp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng: 01 tháng kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường
Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An.
|
Không
|
- Khoản 78 Điều 1 Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ 2022;
- Khoản 2 Điều 113, Nghị định
số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền
sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở
hữu trí tuệ.
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
- Quyết định Cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng: 15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường
Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An.
|
Không
|
- Khoản 2, Khoản 3 Điều 113,
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo
vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà
nước về sở hữu trí tuệ.
|
|
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa
chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 40/2023/NĐ- CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa
chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
-Nghị định số 40/2023/NĐ- CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
|
3
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa
chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 40/2023/NĐ- CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa
chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 40/2023/NĐ- CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa
chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 40/2023/NĐ- CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa
chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 40/2023/NĐ- CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối
với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa
chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 40/2023/NĐ- CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa
chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 40/2023/NĐ- CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây
dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa
chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 40/2023/NĐ- CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa
chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 40/2023/NĐ- CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa
chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 40/2023/NĐ- CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa
chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 40/2023/NĐ- CP
ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
|
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
1
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc từ khi nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Nộp Hồ sơ theo một trong các
cách thức sau:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số
16 đường Trường Thi, thành phố Vinh, Nghệ An;
- Hoặc nộp trực tuyến tại địa
chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn
|
a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện:
- Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ: 450.000 đồng/cây/lần
- Phí bình, tuyển công nhận vườn cây đầu dòng: 1.000.000 đồng/vườn/lần
- Phí bình tuyển, công nhận rừng giống: 2.750.000 đồng/01 rừng giống/lần
b) Trường hợp nộp hồ sơ trên môi trường điện tử (nộp hồ sơ trực tuyến):
- Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ: 270.000 đồng/cây/lần
- Phí bình, tuyển công nhận vườn cây đầu dòng: 600.000 đồng/vườn/lần
- Phí bình tuyển, công nhận rừng giống: 1.650.000 đồng/01 rừng
giống/lần.
|
Nghị định số 27/2021/NĐ- CP
ngày 25/3/2021 của Chính Phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư 30/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn
giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính;
- Thông tư số 207/2016/TT-
BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống
cây lâm nghiệp;
- Thông tư số 14/2018/TT- BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 207/2016/TT- BTC ngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
- Thông tư số 22/2021/TT-
BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống
và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp;
- Nghị quyết 15/2017/NQ- HĐND
ngày 20/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về việc Quy định mức thu,
quản lý và sử dụng phí bình tuyển công nhận cây mẹ, vườn cây đầu dòng, rừng
giống trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Nghị quyết số
14/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định
mức thu phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực
tuyến trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Quyết định 3908/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3908/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
485
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|