|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 361/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi Sở Giao thông Cao Bằng
Số hiệu:
|
361/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 361/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 20
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1915/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi,
thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đăng kiểm,
đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Cao Bằng (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính
không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định 1915/QĐ-BGTVT ngày 21
tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung,
sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải và dữ liệu thủ tục hành chính được đăng tải công khai
trên Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC - VP Chính phủ;
- Bộ Giao thông Vận tải;
- CT, các PCT UBND tỉnh; Bản ĐT
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TTPVHCC; Bản ĐT
- Sở Giao thông Vận tải; Bản ĐT
- Viễn thông Cao Bằng; Bản ĐT
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí, giá
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (03 TTHC)
|
1
|
1.005103
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 1101S Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ
giới 1101S Cao Bằng.
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: Thực hiện theo
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
- Mức giá dịch vụ kiểm định: Thực hiện theo Thông
tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới;
- Thông tư số 18/2019/TT-BGTVT ngày 20/05/2019
của Bộ giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện nghị định số 139/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm
định xe cơ giới.
- Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của
Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong
lĩnh vực đăng kiểm.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Tên TTHC,
+ Mẫu đơn, tờ khai;
+ Phí, lệ phí.
+ Căn cứ pháp lý.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày làm
việc xuống còn 02 ngày làm việc.
|
2
|
1.005018
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc
kiểm tra đạt yêu cầu.
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 1101S Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm đăng kiểm xe cơ
giới 1101S Cao Bằng.
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: Thực hiện theo
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
- Mức giá dịch vụ kiểm định: Thực hiện theo Thông
tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 18/2019/TT-BGTVT ngày 20/05/2019
của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải;
- Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Phí, lệ phí.
+ Căn cứ pháp lý;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày làm
việc xuống còn 02 ngày làm việc.
|
3
|
1.001261
|
Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ
thuật bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Trong ngày làm việc, khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
- Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 1101S Cao Bằng.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm đăng kiểm xe
cơ giới 1101S Cao Bằng.
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: Thực hiện theo
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
- Mức giá dịch vụ kiểm định: Thực hiện theo Thông
tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Nghị định: 95/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày
30/10/2009 Quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở
người.
- Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 18/2019/TT-BGTVT ngày 20/05/2019
của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải.
- Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 238/2016TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
II.
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (06 TTHC)
|
1
|
1.001075
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của
Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Tên TTHC;
+ - Trình tự thực hiện.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 07 ngày làm
việc xuống còn 05 ngày làm việc.
|
2
|
1.001035
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối
với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Tên TTHC;
- Trình tự thực hiện.
|
3
|
1.000314
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
Thời gian 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày có
văn bản chấp thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Tên TTHC;
- Trình tự thực hiện.
|
4
|
1.002856
|
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương
tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 23
tháng 4 năm 2009
- Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện
thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ
nhân dân Lào ký ngày 15 tháng 9 năm 2010
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của hiệp
định và nghị định thư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương
tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Tên TTHC;
- Trình tự thực hiện.
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
1.001023
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia ký ngày
01 tháng 6 năm 1998
- Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường
bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng
gia Campuchia ký ngày 10 tháng 10 năm 2005
- Thông tư 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và
Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Tên TTHC
- Trình tự thực hiện.
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
2.001034
|
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G
lần đầu trong năm
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 về việc
hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính
phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân
dân Trung Hoa
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Tên TTHC
+ Trình tự thực hiện.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày làm
việc xuống còn 02 ngày làm việc.
|
III.
|
LĨNH VỰC THỦY NỘI ĐỊA (01 TTHC)
|
1
|
2.001659
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ Trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Tên thủ tục hành chính
+ Trình tự thực hiện.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 03 ngày làm
việc xuống còn 02 ngày làm việc.
|
Công bố sửa đổi,
bổ sung: 09 TTHC
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 361/QĐ-UBND ngày 20/03/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
616
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|