|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 348/QĐ-UBND 2020 Công bố thủ tục hành chính sửa đổi Xuất bản Sở Thông tin Điện Biên
Số hiệu:
|
348/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 348/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 14 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-BTTTT ngày
27/3/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (có
danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 348/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ
BCCI
|
I
|
Lĩnh vực Phát hành xuất bản phẩm
|
1
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Xuất
bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
X
|
Mức độ 3 (cơ sở phát hành
phải có chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp và
thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử của Sở về dịch vụ công
trực tuyến)
|
X
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ
BCCI
|
I
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên.
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy
phép:
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy
chuẩn;
- Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000
đồng/phút;
- Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn:
27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất
bản;
- Thông tư 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập
khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
X
|
Mức độ 3 (Nộp qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp
phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ; nộp qua email phải là bản quét (scan) từ
bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi chữ ký, đóng dấu như
bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử của Sở)
|
X
|
II
|
Lĩnh vực In
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
X
|
|
X
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
X
|
Mức độ
3
|
X
|
3
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Xuất
bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
X
|
Mức độ
3 (cơ sở in phải có chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ
ký số cấp và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử của Sở về
dịch vụ công trực tuyến).
|
X
|
4
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho
nước ngoài
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
X
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Phát hành xuất bản phẩm
|
1
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
50.000 đồng /hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư
số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
- Luật
Xuất bản ngày 20/11/2012;
-Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủquy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép
xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ
phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
X
|
|
X
|
2
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất
bản phẩm
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
Xuất bản ngày 20/11/2012;
-Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủquy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
X
|
|
X
|
3
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật
Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Xuất
bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
X
|
Mức độ
3 (cơ sở phát hành phải có chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng
thực chữ ký số cấp và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử
của Sở về dịch vụ công trực tuyến)
|
X
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.003868.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh
doanh
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản
|
2
|
1.004235.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
3
|
2.001584.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
4
|
1.003729.000.00.00.H18
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
5
|
2.001564.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho
nước ngoài
|
6
|
1.004375.000.00.00. H18
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh
|
7
|
1.003483.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất
bản phẩm
|
8
|
1.003114.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 348/QĐ-UBND ngày 14/04/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
604
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|