|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3364/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Phước Thanh
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
3364/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà
nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số
759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành
chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 746/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực
hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông và Vận tải.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ
phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định
hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở
Giao thông và Vận tải:
1. Triển khai thực hiện Điều 6
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ
tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ
quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 1 Quyết định này.
2. Trong quá trình tổ chức thực
hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được
giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết
các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết
định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông và Vận tải.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3061/QĐ-UBND ngày
22/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công
việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông và Vận tải tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông và Vận tải và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC, SNV.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Phước Thanh
|
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VÀ VẬN
TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3364 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Lĩnh
vực, thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
1
|
Thẩm định, thiết kế cải tạo
phương tiện cơ giới.
|
10
ngày
|
2
|
Đổi GPLX nước ngoài cấp cho
người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam.
|
05
ngày
|
3
|
Đổi GPLX cho khách du lịch
nước ngoài lái xe đăng ký nước ngoài vào Việt Nam.
|
05
ngày
|
4
|
Đổi GPLX nước ngoài cấp cho
người Việt Nam.
|
05
ngày
|
5
|
Đổi GPLX quân sự do Bộ quốc
phòng cấp cho quân nhân.
|
05
ngày
|
6
|
Đổi GPLX do ngành Công an cấp
sau ngày 31/7/1995.
|
05
ngày
|
7
|
Đổi GPLX do ngành giao thông
vận tải cấp.
|
05
ngày
|
8
|
Thi cấp lại GPLX trong trường
hợp đặc biệt do ngành GTVT cấp.
|
10
ngày
|
9
|
Đăng ký biển số đối với xe máy
chuyên dùng (Trường hợp đăng ký lần đầu).
|
07
ngày
|
10
|
Đăng ký biển số đối với xe máy
chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đủ.
|
15
ngày
|
11
|
Đăng ký biển số đối với xe máy
chuyên dùng chuyển quyền sở hữu.
|
07
ngày
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký biển số xe máy chuyên dùng.
|
07
ngày
|
13
|
Đăng ký mở tuyến vận tải khách
bằng ôtô (đối với tuyến có cự ly từ 1000 km trở xuống).
|
05
ngày
|
14
|
Cấp phù hiệu xe hợp đồng.
|
01
ngày
|
15
|
Cấp phù hiệu xe vận chuyển
khách du lịch.
|
01
ngày
|
16
|
Cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố
định.
|
01
ngày
|
17
|
Cấp phù hiệu xe Taxi.
|
01
ngày
|
18
|
Cấp giấy phép xe tập lái.
|
01
ngày
|
19
|
Cấp giấy phép liên vận Việt-
Lào.
|
03
ngày
|
20
|
Cấp sổ nhật trình chạy xe
|
Trong
ngày
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
05
ngày
|
22
|
Cấp giấy tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
03
ngày
|
23
|
Di chuyển hồ sơ gốc xe máy
chuyên dùng đi ngoại tỉnh.
|
03
ngày
|
24
|
Cấp lại hồ sơ gốc GPLX bị mất
|
05
ngày
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
03
ngày
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
10
ngày
|
27
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
hạng A1, A2, A3, A4
|
15
ngày
|
28
|
Kiểm định an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
Trong
ngày
|
29
|
Tham gia ý kiến thiết kế cơ sở.
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
15
ngày
|
b
|
Dự án nhóm C
|
10
ngày
|
30
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đang khai thác (đối với hệ thống đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý)
|
10
ngày
|
31
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đang khai
thác (đối với hệ thống đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý)
|
10
ngày
|
32
|
Cấp phép xây dựng công trình
đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác hoặc nâng cấp,
cải tạo đường bộ đang khai thác (đối với hệ thống đường tỉnh và quốc lộ được
giao quản lý)
|
10
ngày
|
33
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
vào đường bộ đang khai thác (đối với hệ thống đường tỉnh và quốc lộ được giao
quản lý)
|
10
ngày
|
34
|
Cấp phép lưu hành xe quá tải,
quá khổ trên đường giao thông công cộng
|
02
ngày
|
35
|
Cấp phép lưu hành xe bánh xích
tự hành trên đường giao thông công cộng
|
02
ngày
|
36
|
Di chuyển hồ sơ Đăng kiểm
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ đến địa phương khác
|
Trong
ngày
|
37
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận
tải bằng ô tô
|
15
ngày
|
38
|
Cấp giấy phép liên vận Việt
Nam-Campuchia
|
03
ngày
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
03
ngày
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ
|
|
1
|
Đăng ký lần đầu phương tiện
thuỷ nội địa (Trường hợp phương tiện chưa khai thác)
|
03
ngày
|
2
|
Đăng ký lần đầu phương tiện
thuỷ nội địa (Trường hợp phương tiện đang khai thác)
|
03
ngày
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện thuỷ
nội địa (Trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật).
|
03
ngày
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện thuỷ
nội địa (Trường hợp chuyển sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện).
|
03
ngày
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện thuỷ
nội địa (Trường hợp chuyển sở hữu phương tiện nhưng thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện).
|
03
ngày
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện thuỷ
nội địa (Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký
hộ khẩu).
|
03
ngày
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện thuỷ
nội địa (Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện
bị chìm, đắm hoặc bị cháy).
|
03
ngày
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thuỷ nội địa (Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
đã bị mất).
|
03
ngày
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện thuỷ
nội địa (Trường hợp đổi giấy chứng nhận).
|
03
ngày
|
10
|
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ
nội địa.
|
03
ngày
|
11
|
Cấp phép thi công công trình
xây dựng có liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa (Trường hợp lập dự
án; giai đoạn 1)
|
10
ngày
|
12
|
Cấp phép thi công công trình
xây dựng có liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa (Trường hợp thực hiện
dự án; giai đoạn 2)
|
05
ngày
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động bến
thuỷ nội địa (nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương)
|
05
ngày
|
14
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
bến thuỷ nội địa ( nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương)
|
05
ngày
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
bến thuỷ nội địa (trường hợp bến thuỷ nội địa có sự thay đổi).
|
05
ngày
|
16
|
Đổi, cấp lại bằng, chứng chỉ
chuyên môn.
|
05
ngày
|
17
|
Kiểm định an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường phương tiện thuỷ nội địa.
|
03
ngày
|
18
|
Công bố cảng thuỷ nội địa (nằm
trên tuyến đường thủy nội địa địa phương)
|
05
ngày
|
19
|
Công bố lại cảng thuỷ nội địa
do quyết định hết hiệu lực (nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương)
|
05
ngày
|
20
|
Công bố lại cảng thuỷ nội địa
do nâng cấp mở rộng (nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương)
|
05
ngày
|
21
|
Chấp nhận xây dựng bến thuỷ
nội địa (nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương)
|
07
ngày
|
22
|
Đăng ký vận tải hành khách
theo tuyến cố định trừ các trường hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam vận tải hành khách đường thuỷ nội địa qua biên giới.
|
05
ngày
|
23
|
Công bố mở luồng tuyến đường
thuỷ nội địa địa phương.
|
10
ngày
|
24
|
Công bố đóng luồng tuyến đường
thuỷ nội địa địa phương.
|
10
ngày
|
25
|
Chấp thuận vận tải hành khách
chạy thử trên tuyến đường thủy nội địa
|
05
ngày
|
26
|
Chấp thuận vận tải hành khách
đường thủy nội địa theo tuyến cố định
|
05
ngày
|
27
|
Chấp thuận vận tải hành khách
chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa
|
05
ngày
|
28
|
Chuyển đổi bằng thuyền trưởng,
máy trưởng phương tiện thuỷ nội địa từ hạng 3 hạn chế trở xuống.
|
20
ngày
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa từ hạng 3
hạn chế trở xuống.
|
30
ngày
|
30
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷnội địa từ
hạng 3 hạn chế trở xuống.
|
30
ngày
|
31
|
Di chuyển hồ sơ Đăng kiểm
phương tiện thủy nội địa đến địa phương khác
|
01
ngày
|
III
|
LĨNH VỰC THANH TRA
|
|
1
|
Đơn, thư khiếu nại
|
|
a
|
Trường hợp đơn giản
|
30
ngày
|
b
|
Trường hợp phức tạp
|
45
ngày
|
2
|
Đơn, thư tố cáo
|
|
a
|
Trường hợp đơn giản
|
45
ngày
|
b
|
Trường hợp phức tạp
|
60
ngày
|
Ghi chú: Thời gian giải
quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần,
lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ
hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định 3364/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông và Vận tải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3364/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông và Vận tải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
3.087
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|