|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3307/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3307/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 29 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1080/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 23 thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường. Nội dung cụ thể thủ tục hành chính được công bố tại Quyết
định 3873/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường (Chi tiết, tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện,
hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã,
phường, thị trấn giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; cung cấp
nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã niêm yết, công khai, hướng dẫn, tiếp
nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan
cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trong phần mềm Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định. Hoàn
thành trong thời hạn 01 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ
tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ
liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng
quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thi
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC (1b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Minh Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐÔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định
số 3307/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
15 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, thời hạn giải
quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC: Đối với Tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại
Việt Nam
|
Không quy định
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính Phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của
Chính Phủ
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5
năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
2
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
03 ngày làm việc (đối với các xã miền
núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC
- Đối với Tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 2, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
của Chính Phủ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6
năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5
năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
3
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
07 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi
thông tin về người sử dụng đất
10 ngày làm việc đối với trường hợp còn lại.
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết
được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC:
- Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại
Việt Nam
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại
Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết
tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5năm 2014 của Chính
phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01
năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12
năm 2022 của Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
của Chính Phủ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9
năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT-BTC ngày 22
tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6
năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5
năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10
năm 2020 của UBND tỉnh;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7
năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
4
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày làm việc (đối với các xã miền núi,
thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC:
- Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại
Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ Phí đăng ký quy định cụ thể tại Điểm 2, Mục II, Phụ
biểu 1
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01
năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023
của Chính Phủ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6
năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5
năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10
năm 2020 của UBND
tỉnh;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
5
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
* Đối với tổ chức:
15 ngày làm việc đối với trường hợp tách thửa
10 ngày làm việc đối với trường hợp hợp thửa.
* Đối với hộ gia đình, cá nhân:
15 ngày làm việc đối với trường hợp tách thửa
do chuyển quyền một phần thửa đất.
12 ngày làm việc đối với trường hợp tách thửa
10 ngày làm việc đối với trường hợp hợp thửa.
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết
được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC:
- Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
Bộ phận một cửa cấp huyện
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại
Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ Phí đăng ký quy định cụ thể tại Điểm 2, Mục II, Phụ
biểu 1
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020
của UBND tỉnh.
- Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày
04/10/2022 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
6
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
* Đối với tổ chức:
07 ngày làm việc đối với trường hợp đơn lẻ;
20 ngày làm việc đối với trường hợp cấp đổi
đồng loạt
* Đối với hộ gia đình, cá nhân:
07 ngày làm việc đối với trường hợp đơn lẻ;
Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử
dụng đất: 30 ngày làm việc đối với trường hợp cấp đổi dưới 100 giấy chứng
nhận; 50 ngày làm việc đối với trường hợp cấp đổi từ 100 giấy chứng nhận trở
lên.
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết
được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC
- Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 4, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
7
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày làm việc (đối với các xã miền
núi, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC:
- Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thuộc
thẩm quyền của Văn phòng đăng ký đất đai
Bộ phận một cửa cấp huyện
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
8
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
20 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết
được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC: đối với Tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết 1.2 Điểm 1; Tiết 2.2, Điểm 2; Điểm 3 Mục
I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 1, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT-BTC ngày
22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
15 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết
được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC: Đối với Tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất chi tiết tại Tiết 1.2 Điểm 1; Tiết 2.2, Điểm 2; Điểm 3 Mục
I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 1, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày
22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng
đất
|
15 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết
được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC: Đối với Tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã: Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền
với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất chi tiết tại Điểm 3, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật số đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày
22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
11
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
15 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết
được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC:
Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại
Điểm 3, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết
tại Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày
22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương;
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
12
|
|
10 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết
được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC:
- Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
Bộ phận một cửa cấp huyện:
- Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 2; Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ ;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9
năm 2015 của Chính phủ;
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài Chính - Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định.
|
10 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết
được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC
- Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT-BTC ngày
22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
14
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
08 ngày làm đối
với trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà bên góp vốn chuyển toàn bộ
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho bên nhận
góp vốn mà xác nhận nội dung biến động vào GCN đã cấp.
10 ngày làm việc đối
với trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà bên góp vốn chuyển toàn bộ
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho bên nhận
góp vốn mà cấp mới GCN
03 ngày làm việc đối
với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất.
05 ngày làm việc đối với trường hợp chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng.
Trường hợp người sử dụng đất chết trước khi nhận giấy
chứng nhận, thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày, không kể
thời gian giải quyết thừa kế theo quy định của pháp luật về thừa kế.
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết
được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC
- Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 2, Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15tháng 5
năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT-BTC ngày
22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
15
|
|
30 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết
được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC: Đối với Tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư;
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Hộ kinh doanh, cá nhân, cộng đồng dân cư, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng
đất ở tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 1, Điểm 2, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 1; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT-BTC ngày
22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
16
|
|
10 ngày làm việc
(đối với các xã miền
núi,thời hạn giải quyết được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC:
- Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại
Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết
tại Điểm 2; Điểm 3, Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT-BTC ngày
22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
17
|
|
30 ngày làm
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết
được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC:
Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại
Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết
tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5năm 2014 của Chính
phủ ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 88/2016/TTLT-BTNMT-BTC ngày
22/6/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài Chính;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
18
|
|
07 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết
được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC
- Đối với Tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
- Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
19
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
07 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết
được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC: Đối với Tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
|
- Phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết tại
Điểm 5, Mục I, Phụ biểu 1.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất chi tiết tại Điểm 2; MụcII, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 24/2014/TT- BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 88/2016/TTLTBTNMT-BTC ngày 22/6/2016
của Bộ Tài nguyên và Môi trường- Bộ Tài Chính
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQHĐND ngày 24/12/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
20
|
|
05 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi thì thời hạn trên
được tăng thêm không quá 05 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ HCC; Bộ phận một cửa cấp
huyện hoặc cấp xã
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
21
|
|
07 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết được
cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chi tiết
tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
22
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
15 ngày làm việc
(đối với các xã miền núi, thời hạn giải quyết
được cộng thêm không quá 05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC:
Đối với Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Tổ chức được giao quản lý công
trình công cộng; Tổ chức kinh tế được giao
quản lý diện tích đất để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức xây dựng -
chuyển giao và các hình thức khác theo quy định của pháp luật đầu tư; Tổ chức được giao quản lý đất có
mặt nước của các sông và đất có mặt nước chuyên dùng; Tổ chức được giao quản lý quỹ đất
đã thu hồi theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thu hồi
Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc cấp xã:
Đối với Cộng đồng dân cư được giao đất quản lý
|
Không quy định
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính Phủ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
|
23
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
50 ngày làm việc (đối với các xã miền núi thì thời hạn
trên được tăng thêm không quá 05 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ HCC; Bộ phận một cửa cấp
huyện
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chi tiết tại Điểm 2; Mục II, Phụ biểu 1.
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5
năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16 tháng
10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày
24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
- Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày
22/10/2020 của UBND tỉnh.
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.
|
PHỤ BIỂU 1
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Theo Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí
đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/ND-HĐND ngày 05/10/2016, Nghị quyết
số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018, Nghị quyết số 13/20200/NQ-HĐNDngày
24/12/2020, Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/20222 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hải Dương và Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 /12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương)
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
Cơ quan thu
|
I
|
PHÍ
|
|
|
|
1
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
lần đầu
|
|
|
|
1.1
|
Thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
1.1.1
|
Đất ở
|
|
|
|
a
|
Phường, xã thuộc thành
phố; phường thuộc thị xã
|
1 hồ sơ
|
200.000
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
1 hồ sơ
|
100.000
|
|
1.1.2
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
a
|
Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
300.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
500.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
700.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha
|
1 hồ sơ
|
900.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
1 hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.500.000
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
200.000
|
|
|
- Diện tích 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
400.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
600.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha
|
1 hồ sơ
|
800.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.000.000
|
|
1.2
|
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
1.2.1
|
Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01 ha
|
1 hồ sơ
|
400.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
600.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
800.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha
|
1 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
1 hồ sơ
|
1.700.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.200.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.700.000
|
|
1.2.2
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
300.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
500.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
700.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha
|
1 hồ sơ
|
900.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.300.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
1 hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
1.800.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.200.000
|
|
2
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
|
2.1
|
Thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
2.1.1
|
Đất ở
|
|
|
|
|
- Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã
|
1 hồ sơ
|
300.000
|
|
|
- Khu vực còn lại
|
1 hồ sơ
|
150.000
|
|
2.1.2
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
a
|
Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01 ha
|
1 hồ sơ
|
400.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
600.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
800.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha
|
1 hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
1 hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.400.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.600.000
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
300.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
500.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
700.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha
|
1 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.300.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
1 hồ sơ
|
1.600.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.000.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.300.000
|
|
2.2
|
Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
2.2.1
|
Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
500.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
700.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha
|
1 hồ sơ
|
1.400.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.700.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
1 hồ sơ
|
2.200.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.600.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.800.000
|
|
2.2.2
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,01ha
|
1 hồ sơ
|
400.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha
|
1 hồ sơ
|
600.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha
|
1 hồ sơ
|
900.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha
|
1 hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha
|
1 hồ sơ
|
1.500.000
|
|
|
- Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
1 hồ sơ
|
1.800.000
|
|
|
- Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.200.000
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
1 hồ sơ
|
2.500.000
|
|
3
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu vào giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp
|
1 hồ sơ
|
Bằng 80% mức thu quy định của phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
4
|
Phí cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1 hồ sơ
|
Bằng 50 % cấp lần đầu
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
5
|
Đăng ký biến động (trừ các trường hợp quy định tại mục 3)
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
5.1
|
- Trường hợp xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp
quy định tại Khoản 1, Điều 17 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
1 hồ sơ
|
Bằng 80% cấp lần đầu
|
|
5.2
|
- Trường hợp đăng ký biến động được cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy
định tại Khoản 2, Điều 17 Thông tư số 23/2014/-TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
1 hồ sơ
|
Bằng 100% cấp lần đầu
|
|
II
|
LỆ PHÍ
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
|
1.1
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị
xã trực thuộc tỉnh
|
-
|
25.000
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại
|
-
|
13.000
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
-
|
60.000
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2
|
-
|
80.000
|
|
|
- Từ 1000m2 trở lên
|
-
|
100.000
|
|
1.2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà,
tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị
xã trực thuộc tỉnh
|
đ/giấy
|
80.000
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại
|
-
|
40.000
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/giấy
|
250.000
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2
|
-
|
300.000
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên
|
-
|
400.000
|
|
2
|
Lệ phí cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung
vào Giấy chứng nhận
|
|
|
|
2.1
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về
đất
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị
xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2
|
-
|
20.000
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên
|
-
|
20.000
|
|
2.2
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào
Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với
đất
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị
xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại
|
-
|
10.000
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
30.000
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2
|
-
|
40.000
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên
|
-
|
50.000
|
|
3
|
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà và
tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ
sung) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
III.
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
1
|
Hồ sơ giao đất/thu hồi đất/thuê đất/cấp GCNQSD
đất
|
Hồ sơ
|
150.000
|
|
a
|
Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai
hoặc khiếu nại đất đai; hồ sơ điều tra về giá đất; hồ sơ bồi thường giải
phóng mặt bằng.
|
Hồ sơ
|
60.000
|
|
b
|
Tài liệu quy hoạch
|
Điểm
|
70.000
|
|
c
|
Biểu thống kê các loại đất
|
Tờ
|
30.000
|
|
d
|
Bản sao tài liệu Khổ A4
|
Tờ
|
2.000
|
|
e
|
Bản sao tài liệu Khổ A3
|
Tờ
|
3.000
|
|
2
|
Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in,
sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
a
|
Cá nhân
|
Hồ sơ
|
20.000
|
|
b
|
Tổ chức
|
Hồ sơ
|
150.000
|
|
3
|
Bản đồ quy hoạch, hiện trạng sử dụng đất
|
|
|
|
a
|
Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao
chụp tài liệu)
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000; 1/10.000; 1/25.000
|
Mảnh
|
290.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50.000; 1/100.000
|
Mảnh
|
320.000
|
|
b
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
Lớp/mảnh
|
145.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000
|
Lớp/mảnh
|
160.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000
|
Lớp/mảnh
|
180.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50.000
|
Lớp/mảnh
|
197.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/100.000
|
Lớp/mảnh
|
220.000
|
|
c
|
Bản đồ số dạng Raster
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ
|
|
|
|
4
|
Bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
a
|
Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao
chụp tài liệu)
|
|
|
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh
|
Mảnh
|
250.000
|
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp huyện
|
Mảnh
|
195.000
|
|
|
Bản đồ chuyên đề cấp xã
|
Mảnh
|
110.000
|
|
b
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
Lớp/ mảnh
|
145.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000
|
Lớp/ mảnh
|
160.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000
|
Lớp/ mảnh
|
180.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/50.000
|
Lớp/ mảnh
|
197.000
|
|
|
Bản đồ tỷ lệ 1/100.000
|
Lớp/ mảnh
|
220.000
|
|
c
|
Bản đồ số dạng Raster
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ
|
|
|
|
5
|
Bản đồ địa chính
|
|
|
|
a
|
Bản đồ giấy in đen trắng (đã bao gồm phí in,
sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1000
|
Mảnh
|
35.000
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000; 1/5000; 1/10000
|
Mảnh
|
40.000
|
|
b
|
Bản đồ số dạng Vector
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
Mảnh
|
250.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
300.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
350.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
390.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
390.000
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
390.000
|
|
c
|
Bản đồ số dạng Raster
|
|
|
|
|
Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ
|
|
|
|
d
|
Trích lục thửa đất
|
|
|
|
|
- Đối với 1 thửa đất
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số
|
Thửa
|
65.000
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy
|
Thửa
|
83.000
|
|
|
- Đối với 1 khu đất dưới 5 thửa đất
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số
|
Thửa
|
52.000
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy
|
Thửa
|
67.00
|
|
|
- Đối với 1 khu đất trên 5 thửa đất
|
|
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số
|
Thửa
|
42.000
|
|
|
+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy
|
Thửa
|
54.000
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3307/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3307/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|