|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3270/QĐ-UBND 2020 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử Quảng Bình
Số hiệu:
|
3270/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3270/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 09 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CỦA CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 761/TTr-STTTT ngày 19 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền
điện tử của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện thuộc tỉnh Quảng
Bình.
Điều 2. Tổ
chức xếp hạng mức độ xây dựng Chính quyền điện tử
1. Mức độ xây dựng Chính quyền điện tử
của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện được xếp hạng hàng
năm, theo các mức:
Hạng A: Từ 80 đến 100 điểm;
Hạng B: Từ 65 đến dưới 80 điểm;
Hạng C: Từ 50 đến dưới 65 điểm;
Hạng D: Dưới 50 điểm.
2. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và UBND cấp
huyện tổ chức tự chấm điểm của năm đánh giá theo Bộ tiêu chí đánh giá mức độ
xây dựng Chính quyền điện tử ban hành kèm theo Quyết định này và gửi về Sở
Thông tin và Truyền thông tổng hợp trước ngày 15 tháng 01 năm sau.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì tổ chức thẩm
định, đánh giá và tham mưu UBND tỉnh công bố xếp hạng mức độ xây dựng Chính quyền
điện tử các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện của năm đánh giá
trước ngày 31 tháng 3 năm sau. Riêng kết quả thẩm định, đánh giá và tham mưu
UBND tỉnh công bố xếp hạng trong năm 2020 hoàn thành trước 30/9/2020.
4. Định kỳ hàng năm, căn cứ theo chỉ đạo của Chính
phủ và Ủy ban Quốc gia về Chính phủ điện tử, Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Bộ tiêu chí đánh
giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử ban hành kèm theo Quyết định này cho
phù hợp.
Điều 3. Quyết định ngày có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Báo Quảng Bình, Đài PT&TH QB;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
PHỤ LỤC
BỘ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC
UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh
Quảng Bình)
STT
|
HẠNG MỤC/TIÊU
CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
ĐIỂM TỐI ĐA
|
Ghi chú
|
1
|
CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH
|
10
|
|
1.1
|
Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của
năm đánh giá
|
2
|
|
|
Có ban hành = 2; Không ban hành = 0
|
|
|
1.2
|
Tổ triển khai xây dựng Chính quyền điện tử
(CQĐT)
|
2
|
|
1.2.1
|
Thành lập Tổ triển khai xây dựng CQĐT (hoặc hình
thức tương đương)
|
1
|
|
|
Có thành lập = 1; Không thành lập = 0
|
|
|
1.2.2
|
Người đứng đầu tổ triển khai xây dựng CQĐT
|
1
|
|
|
Là người đứng đầu cơ quan = 1; Không phải người đứng
đầu cơ quan = 0
|
|
|
1.3
|
Thành lập Ban biên tập Trang Thông tin điện tử
(TTĐT)
|
1
|
|
|
Có thành lập = 1; Không thành lập = 0
|
|
|
1.4
|
Ban hành văn bản về ứng dụng CNTT trong nội bộ
cơ quan
|
5
|
|
1.4.1
|
Quy chế quản lý, cập nhật thông tin trên trang
TTĐT
|
1
|
|
|
Có ban hành = 1; Không ban hành = 0
|
|
|
1.4.2
|
Văn bản quy định về quản lý, khai thác, sử dụng Hệ
thống quản lý văn bản và điều hành (QLVB&ĐH)
|
1
|
|
|
Có ban hành = 1; Không ban hành = 0
|
|
|
1.4.3
|
Văn bản quy định về quản lý, khai thác, sử dụng Hệ
thống thư điện tử công vụ
|
1
|
|
|
Có ban hành = 1; Không ban hành = 0
|
|
|
1.4.4
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của bộ phận một cửa
(Trường hợp sở, ban, ngành đã đưa TTHC ra thực hiện tại Trung tâm Hành chính
công của tỉnh theo Quy chế của UBND tỉnh ban hành thì tính điểm tối đa)
|
1
|
|
|
Có ban hành = 1; Không ban hành = 0
|
|
|
1.4.5
|
Quy chế đảm bảo an toàn thông tin
|
1
|
|
|
Có ban hành = 1; Không ban hành = 0
|
|
|
2
|
KẾT QUẢ TRIỂN KHAI, ỨNG DỤNG CÁC HỆ THỐNG DÙNG
CHUNG
|
65
|
|
2.1
|
Hệ thống phần mềm QLVB&ĐH
|
10
|
|
2.1.1
|
Trao đổi văn bản trong nội bộ cơ quan và đơn vị
trực thuộc dưới dạng điện tử (trừ các văn bản mật, văn bản đặc thù có quy định
không trao đổi trên môi trường điện tử)
|
5
|
|
|
Tỷ lệ >=50% = (Tỷ lệ %* 100*5); Tỷ lệ < 50%
= 0
|
|
|
2.1.2
|
Trao đổi văn bản với các cơ quan HCNN khác của tỉnh
dưới dạng điện tử (trừ các văn bản mật, văn bản đặc thù có quy định không
trao đổi trên môi trường điện tử)
|
5
|
|
|
Tỷ lệ >=50% = (Tỷ lệ %* 100*5); Tỷ lệ < 50%
= 0
|
|
|
2.2
|
Hệ thống thông tin Một cửa điện tử và Cổng dịch
vụ công
|
10
|
|
2.2.1
|
Triển khai ứng dụng phần mềm trong giải quyết
TTHC theo quy định tại Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND
|
5
|
|
|
Đã triển khai = 5; Chưa triển khai = 0
|
|
|
2.2.2
|
Luân chuyển, xử lý hồ sơ TTHC trên môi trường điện
tử, không sử dụng hồ sơ giấy
|
5
|
|
|
Tỷ lệ >=50% = (Tỷ lệ %*5); Tỷ lệ < 50% = 0
|
|
|
2.3
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Trường hợp sở,
ban, ngành không có TTHC tiếp nhận từ cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp thì tính
điểm tối đa)
|
7
|
|
2.3.1
|
Cung cấp DVCTT mức độ 3, 4 theo quy định, yêu cầu
của cấp có thẩm quyền
|
3
|
|
|
Có cung cấp = 3; Không cung cấp = 0;
|
|
|
2.3.2
|
Tỷ lê hồ sơ nộp trực tuyến của các TTHC đã cung cấp
DVCTT mức độ 3, 4:
|
|
|
|
Tỷ lệ >=30% = 4; Tỷ lệ < 30% = (Tỷ lệ
%*4)/30%
|
4
|
|
2.4
|
Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
5
|
|
2.4.1
|
Cung cấp đầy đủ các mục thông tin theo quy định của
Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
|
2
|
|
|
Đầy đủ = 2; Không đầy đủ = 0
|
|
|
2.4.2
|
Thường xuyên cập nhật tin, bài (Tối thiểu bình
quân 03 tin, bài /01 tháng)
|
3
|
|
|
Thường xuyên = 3; Không thường xuyên = 2; Không cập
nhật = 0
|
|
|
2.5
|
Thư điện tử công vụ
|
5
|
|
2.5.1
|
Tỷ lệ CBCCVC của cơ quan được cấp tài khoản thư
điện tử công vụ
|
3
|
|
|
Tỷ lệ > 90% = 3; Tỷ lệ > 70% =2; Tỷ lệ
>= 50% = 1; Tỷ lệ < 50% = 0
|
|
|
2.5.2
|
Tỷ lệ CBCCVC của cơ quan thường xuyên sử dụng thư
điện tử trong công việc (trên tổng số được cấp)
|
2
|
|
|
Tỷ lệ > 70% =2; Tỷ lệ >= 50% = 1; Tỷ lệ
< 50% = 0
|
|
|
2.6
|
Phần mềm Quản lý hồ sơ và Đánh giá kết quả làm
việc của CBCCVC
|
5
|
|
2.6.1
|
Đã cập nhật đủ số lượng hồ sơ cán bộ tương ứng với
tổng số cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan
|
3
|
|
|
Cập nhật đầy đủ = 3; Không đầy đủ = 0
|
|
|
2.6.2
|
Thường xuyên cập nhật, đồng bộ thông tin hồ sơ điện
tử với hồ sơ giấy
|
2
|
|
|
Thường xuyên = 2; Không thường xuyên = 0
|
|
|
2.7
|
Phần mềm Quản lý công tác Thanh tra (Trường hợp sở,
ban, ngành không có phòng/ bộ phận thanh tra thì tính điểm tối đa)
|
3
|
|
|
Có ứng dụng = 3; Không ứng dụng = 0
|
|
|
2.8
|
Phần mềm theo dõi nhiệm vụ
|
5
|
|
2.8.1
|
Ứng dụng phần mềm để báo cáo việc thực hiện nhiệm
vụ của UBND tỉnh giao
|
3
|
|
|
Có ứng dụng = 3; Không ứng dụng = 0
|
|
|
2.8.2
|
Thực hiện cập nhật kết quả xử lý nhiệm vụ của
UBND tỉnh giao trên hệ thống phần mềm
|
2
|
|
|
Cập nhật đầy đủ, kịp thời = 2; Cập nhật không đầy
đủ, không kịp thời = 0
|
|
|
2.9
|
Tỷ lệ triển khai phần mềm ứng dụng, cơ sở dữ
liệu chuyên ngành dùng chung theo yêu cầu của UBND tỉnh (Trường hợp đơn vị,
địa phương không được yêu cầu hoặc không phát sinh lĩnh vực ứng dụng thì tính
điểm tối đa)
|
5
|
|
|
Tỷ lệ đạt 100% = 5; Tỷ lệ >=50% = 3; Tỷ lệ
< 50% = 0
|
|
|
2.10
|
Ứng dụng chữ ký số
|
5
|
|
1.10.1
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ứng dụng chữ ký số trong
các hệ thống phần mềm dùng chung của tỉnh
|
3
|
|
|
Có ứng dụng = 3; Không ứng dụng = 0
|
|
|
1.10.2
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ứng dụng chữ ký số trong
các hệ thống phần mềm chuyên ngành, nghiệp vụ riêng
|
2
|
|
|
Có ứng dụng = 2; Không ứng dụng = 0
|
|
|
2.11
|
Công tác chuẩn bị, sẵn sàng triển khai Hệ thống
thông tin báo cáo của tỉnh
|
5
|
|
2.11.1
|
Đã phối hợp Sở TTTT xây dựng, tổ chức chạy thử chế
độ báo cáo định kỳ trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh theo Quyết định số
3013/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 và các quyết định công bố chế độ báo cáo định kỳ
của UBND tỉnh
|
3
|
|
|
Đã thực hiện = 3; Chưa thực hiện = 0
|
|
|
1.11.2
|
Bố trí CBCCVC, đăng ký tài khoản và chỉ đạo tổ chức
thực hiện báo cáo điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
|
2
|
|
|
Đã thực hiện = 2; Chưa thực hiện = 0
|
|
|
3
|
HẠ TẦNG CNTT
|
15
|
|
3.1
|
Máy chủ của cơ quan (hosting hoặc thuê, gửi đặt
máy chủ)
|
4
|
|
|
100% đặt tại TTDLĐT của tỉnh hoặc đặt tại
TTDLĐT/Phòng máy chủ của cơ quan hoặc doanh nghiệp, tổ chức hoạt động CNTT đảm
bảo các các tiêu chí kỹ thuật, an toàn, bảo mật theo quy định của Chính phủ
và Công văn số 1145/BTTTT-CATTT ngày 03/4/2020 của Bộ TTTT= 4;
Đặt tại TTDLĐT/phòng máy chủ khác chưa đảm bảo
các tiêu chí kỹ thuật của Bộ TTTT = 2;
100% đặt tại cơ quan nhưng không có TTDLĐT/phòng
máy chủ = 0
|
|
|
3.2
|
Tỷ lệ máy tính trên tổng số cán bộ, công chức,
viên chức
|
3
|
|
|
Tỷ lệ trên 90% = 3; Tỷ lệ >= 70% = 2; Tỷ lệ
>= 40 % =1; Tỷ lệ dưới 40% = 0
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ máy tính có cấu hình bảo đảm phục vụ ứng
dụng CNTT
|
3
|
|
|
Tỷ lệ trên 90% = 3; Tỷ lệ >= 70% = 2; Tỷ lệ
>= 40 % =1; Tỷ lệ dưới 40% = 0
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ máy tính được cài phần mềm diệt virus bản
quyền có trả phí
|
2
|
|
|
Tỷ lệ >= 70% = 2; Tỷ lệ >=30% =1; Tỷ lệ dưới
30% = 0
|
|
|
3.5
|
Đường truyền mạng (LAN, WAN, Internet...) đáp ứng
cho ứng dụng CNTT
|
3
|
|
|
Đáp ứng = 3; Không đáp ứng = 0
|
|
|
4
|
NGUỒN NHÂN LỰC
|
10
|
|
4.1
|
Cán bộ chuyên trách về CNTT
|
2
|
|
|
Có = 2; Không = 0
|
|
|
4.2
|
Lãnh đạo phụ trách về CNTT
|
2
|
|
|
Có = 2; Không = 0
|
|
|
4.3
|
Cơ quan, đơn vị tự xử lý các sự cố ứng dụng CNTT,
ATTT mạng thông thường
|
3
|
|
|
Có = 3; Không = 0
|
|
|
4.4
|
Tổ chức/cử cán bộ tham gia đào tạo, bồi dưỡng,
tập huấn kiến thức, kỹ năng CNTT, ATTT mạng
|
3
|
|
|
Có = 3; Không = 0
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
100
|
|
Quyết định 3270/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3270/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Bình
566
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|