STT
|
Nhóm
thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
cộng: 580
|
|
|
A
|
Cấp tỉnh
|
520
|
|
|
I
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
1
|
1
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
X
|
|
2
|
2
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của
công ty nông, lâm nghiệp
|
X
|
|
3
|
3
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
X
|
|
4
|
4
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
X
|
|
5
|
5
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
|
6
|
6
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
X
|
|
7
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
X
|
|
8
|
8
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
X
|
|
9
|
9
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
|
X
|
|
10
|
10
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
11
|
11
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề
nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được
phê duyệt - 1.004141
|
X
|
|
12
|
12
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
X
|
|
13
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
X
|
|
14
|
14
|
Cấp, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
X
|
|
|
c
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
|
|
15
|
15
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (Bước nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản)
|
X
|
|
|
d
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
16
|
16
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
X
|
|
17
|
17
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
18
|
18
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước của các tổ chức, cá nhân được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước
|
X
|
|
19
|
19
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
X
|
|
20
|
20
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
X
|
|
21
|
21
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
22
|
22
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
X
|
|
23
|
23
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập
trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
X
|
|
|
đ
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn
|
|
|
24
|
24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
25
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
26
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
|
II
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
doanh nghiệp
|
|
|
27
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
X
|
|
28
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
29
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
|
30
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
X
|
|
31
|
5
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
32
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
33
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
X
|
|
27
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
X
|
|
28
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
X
|
|
29
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
X
|
|
30
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
|
31
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
X
|
|
32
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
X
|
|
33
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
X
|
|
34
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công
ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
X
|
|
35
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho
toàn bộ phần vốn góp
|
X
|
|
36
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc
công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
X
|
|
37
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
X
|
|
38
|
19
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
39
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
40
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
|
41
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
X
|
|
42
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
43
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
X
|
|
44
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo
ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
45
|
26
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
X
|
|
46
|
27
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
X
|
|
47
|
28
|
Đăng ký tạm ngừng hoạt động
|
X
|
|
48
|
29
|
Đăng ký hoạt động trở lại trước thời
hạn
|
X
|
|
49
|
30
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
50
|
31
|
Giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
51
|
32
|
Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
X
|
|
52
|
33
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
X
|
|
53
|
34
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
X
|
|
54
|
35
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
X
|
|
55
|
36
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
X
|
|
56
|
37
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
X
|
|
57
|
38
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
X
|
|
58
|
39
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
|
59
|
40
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
|
60
|
41
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
X
|
|
61
|
42
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
62
|
43
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
|
63
|
44
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
|
|
|
64
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
X
|
|
65
|
46
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
66
|
47
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
X
|
|
67
|
48
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
|
68
|
49
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
69
|
50
|
Điều chỉnh tên, dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
70
|
51
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
X
|
|
71
|
52
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
X
|
|
|
III
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ
|
|
|
72
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
73
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
74
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
75
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
76
|
5
|
Thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
77
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
X
|
|
78
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
79
|
8
|
Thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
80
|
9
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
81
|
10
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
X
|
|
82
|
11
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ
tổ chức khoa học và công nghệ
|
X
|
|
83
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
84
|
13
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
|
|
85
|
14
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
X
|
|
86
|
15
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
X
|
|
87
|
16
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường
đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
X
|
|
88
|
17
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
X
|
|
89
|
18
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
|
c
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
|
|
90
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
|
IV
|
Sở Tài chính
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Tin học - Thống
kê
|
|
|
91
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
|
92
|
2
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
X
|
|
93
|
3
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận
chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công
|
X
|
|
94
|
4
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng
đất đã nộp hoặc tiền chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài
chính của chủ đầu tư nhà xã hội
|
X
|
|
95
|
5
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt
động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
X
|
|
96
|
6
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử
dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng
tài sản công
|
X
|
|
97
|
7
|
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức công - tư
|
X
|
|
98
|
8
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
|
X
|
|
99
|
9
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
|
X
|
|
100
|
10
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
X
|
|
101
|
11
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công
|
X
|
|
|
c
|
Quản lý giá
|
|
|
102
|
12
|
Đăng ký giá của các đơn vị thuộc phạm
vi cấp tỉnh
|
X
|
|
|
V
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
103
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
X
|
|
104
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
X
|
|
105
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
X
|
|
106
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
107
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
X
|
|
108
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử
|
|
|
109
|
7
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
110
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng
|
X
|
|
111
|
9
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
112
|
10
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
X
|
|
113
|
11
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
114
|
12
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
115
|
13
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
116
|
14
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
|
c
|
Lĩnh vực Báo chí
|
X
|
|
117
|
15
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
X
|
|
118
|
16
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin
|
X
|
|
119
|
17
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
X
|
|
120
|
18
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
X
|
|
|
d
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
|
|
121
|
19
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
X
|
|
122
|
20
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
X
|
|
123
|
21
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
X
|
|
124
|
22
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm
|
X
|
|
125
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
X
|
|
126
|
24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
X
|
|
127
|
25
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
|
128
|
26
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
X
|
|
129
|
27
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
X
|
|
130
|
28
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
X
|
|
131
|
29
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
X
|
|
|
đ
|
Lĩnh vực Phát thanh -
Truyền hình
|
|
|
132
|
30
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
133
|
31
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
|
VI
|
Sở Tư pháp
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
134
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực Quốc tịch
|
|
|
135
|
2
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
X
|
|
136
|
3
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
X
|
|
|
c
|
Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
|
|
137
|
4
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
X
|
|
138
|
5
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
X
|
|
139
|
6
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
X
|
|
|
d
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi có yếu tố
nước ngoài
|
|
|
140
|
7
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
X
|
|
141
|
8
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài
|
X
|
|
|
đ
|
Lĩnh vực đăng ký quản lý,
thanh lý tài sản
|
|
|
142
|
9
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
|
X
|
|
143
|
10
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
144
|
11
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
X
|
|
145
|
12
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
|
đ
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
146
|
13
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
X
|
|
147
|
14
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
X
|
|
148
|
15
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
X
|
|
149
|
16
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
150
|
17
|
Xóa đăng ký hành nghề công chứng
|
X
|
|
151
|
18
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
152
|
19
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
153
|
20
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
X
|
|
154
|
21
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành
nghề công chứng
|
X
|
|
|
e
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
|
|
155
|
22
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
156
|
23
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
157
|
24
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
158
|
25
|
Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
159
|
26
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
X
|
|
|
ê
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
|
160
|
27
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
X
|
|
161
|
28
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
X
|
|
162
|
29
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ
chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
163
|
30
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
X
|
|
|
g
|
Lĩnh vực đấu giá tài sản
|
|
|
164
|
31
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
165
|
32
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá tài sản
|
X
|
|
166
|
33
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
h
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
|
|
167
|
34
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định
tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt
hoạt động do bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
X
|
|
168
|
35
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp
|
X
|
|
169
|
36
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng giám định tư pháp
|
X
|
|
170
|
37
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
X
|
|
|
i
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý
|
|
|
171
|
38
|
Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
X
|
|
172
|
39
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
k
|
Lĩnh vực hòa giải thương mại
|
|
|
173
|
40
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động
theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài
|
X
|
|
174
|
41
|
Tự chấm dứt hoạt động trung tâm hòa
giải thương mại
|
X
|
|
175
|
42
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của trung tâm hòa giải thương mại
|
X
|
|
|
m
|
Trọng tài thương mại
|
|
|
176
|
43
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh Trung Tâm trọng tài khi thay đổi trưởng chi nhánh, địa điện
đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
X
|
|
177
|
44
|
Đăng ký hoạt động của Trung Tâm trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung
tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác.
|
X
|
|
178
|
45
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung
Tâm trọng tài; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt
trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
X
|
|
|
VII
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực di sản văn hóa
|
|
|
179
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
X
|
|
180
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
181
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
182
|
4
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
X
|
|
183
|
5
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
X
|
|
184
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
|
|
185
|
7
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
X
|
|
186
|
8
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
X
|
|
187
|
9
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
X
|
|
188
|
10
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
X
|
|
189
|
11
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
190
|
12
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
|
c
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
191
|
13
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
X
|
|
192
|
14
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
|
d
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
|
193
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
X
|
|
194
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
X
|
|
195
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi
nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
X
|
|
196
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
197
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinam
|
X
|
|
198
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
X
|
|
199
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
X
|
|
200
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể
thao
|
X
|
|
201
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
đối với môn Billards & Snooker
|
X
|
|
202
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
X
|
|
203
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
X
|
|
204
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
X
|
|
205
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
X
|
|
206
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
X
|
|
207
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
X
|
|
208
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
X
|
|
209
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
X
|
|
210
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
X
|
|
|
đ
|
Lĩnh vực du lịch
|
|
|
211
|
33
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
212
|
34
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
213
|
35
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
214
|
36
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
215
|
37
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
X
|
|
216
|
38
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
X
|
|
217
|
39
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
(trong trường hợp thẻ bị mất, thẻ hư hỏng hoặc thay đổi thông tin ghi trên thẻ)
|
X
|
|
218
|
40
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa, hướng dẫn viên du lịch quốc tế (khi hết hạn sử dụng)
|
X
|
|
|
e
|
Lĩnh vực gia đình
|
|
|
219
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
220
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
221
|
43
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
222
|
44
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
223
|
45
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
|
VIII
|
Sở Giao
thông vận tải
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
234
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
X
|
|
235
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
X
|
|
236
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
X
|
|
237
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
X
|
|
238
|
5
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
|
|
239
|
6
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
X
|
|
240
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
X
|
|
241
|
8
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
X
|
|
242
|
9
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
X
|
|
243
|
10
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
X
|
|
244
|
11
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
X
|
|
245
|
12
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
X
|
|
246
|
13
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
X
|
|
247
|
14
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
X
|
|
248
|
15
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
X
|
|
249
|
16
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
X
|
|
250
|
17
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam
cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
X
|
|
251
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng lần đầu
|
X
|
|
252
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
X
|
|
253
|
20
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
X
|
|
254
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
X
|
|
255
|
22
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
X
|
|
256
|
23
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
257
|
24
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
X
|
|
258
|
25
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
X
|
|
259
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
X
|
|
260
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
X
|
|
261
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe)
|
X
|
|
262
|
29
|
Công bố đưa bến
xe khách vào khai thác
|
X
|
|
263
|
30
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
X
|
|
264
|
31
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác
|
X
|
|
265
|
32
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
X
|
|
266
|
33
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
X
|
|
267
|
34
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
X
|
|
268
|
35
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
X
|
|
269
|
36
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
X
|
|
270
|
37
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
X
|
|
271
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
X
|
|
272
|
39
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
X
|
|
273
|
40
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
X
|
|
274
|
41
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
X
|
|
275
|
42
|
Cấp Giấy phép
vận tải cho xe công vụ
|
X
|
|
276
|
43
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc
sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe
taxi tải)
|
X
|
|
277
|
44
|
Cấp lại phù hiệu
xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo
tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe
taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu
kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi tải)
|
X
|
|
278
|
45
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
X
|
|
|
IX
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
279
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
X
|
|
280
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
X
|
|
281
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
X
|
|
282
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
X
|
|
283
|
5
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
X
|
|
284
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
X
|
|
285
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
X
|
|
286
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
X
|
|
287
|
9
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
288
|
10
|
Cấp giấy phép
hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
289
|
11
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
290
|
12
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
291
|
13
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện
cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
292
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
293
|
15
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
|
c
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
294
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
X
|
|
295
|
17
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
X
|
|
296
|
18
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
297
|
19
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
X
|
|
298
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
X
|
|
299
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
300
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
|
d
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
|
|
|
301
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP)
|
X
|
|
302
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
X
|
|
|
đ
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
303
|
25
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
X
|
|
304
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định
công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai
huyện trở lên)
|
X
|
|
|
e
|
Lĩnh vực Bảo hiểm Nông nghiệp
|
|
|
305
|
27
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được
hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
X
|
|
306
|
28
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo
hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
X
|
|
|
ê
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và
Môi trường
|
|
|
307
|
29
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
X
|
|
|
g
|
Lĩnh vực Lâm Nghiệp
|
|
|
308
|
30
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
X
|
|
309
|
31
|
Phê duyệt
chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
X
|
|
310
|
32
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn
gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học
(phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
X
|
|
311
|
34
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất
khẩu
|
X
|
|
312
|
35
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
X
|
|
|
h
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
X
|
|
313
|
36
|
Công nhận nghề truyền thống
|
X
|
|
314
|
37
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
X
|
|
|
X
|
Sở Công thương
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực thương mại
|
|
|
315
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
316
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
X
|
|
317
|
3
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
X
|
|
318
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
X
|
|
319
|
5
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ,
Triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
320
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
321
|
7
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
X
|
|
322
|
8
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
323
|
9
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
X
|
|
324
|
10
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
X
|
|
325
|
11
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
|
326
|
12
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
|
327
|
13
|
Đăng ký hợp đồng mẫu/ điều kiện
giao dịch chung hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
328
|
14
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
X
|
|
329
|
15
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
330
|
16
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
331
|
17
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
X
|
|
332
|
18
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
333
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy
phép
|
X
|
|
334
|
20
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
X
|
|
335
|
21
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
336
|
22
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
X
|
|
337
|
23
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
338
|
24
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
339
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
340
|
26
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
X
|
|
341
|
27
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
342
|
28
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
|
343
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
344
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
345
|
31
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
346
|
32
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
347
|
33
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
348
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
349
|
35
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
350
|
36
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
351
|
37
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
X
|
|
352
|
38
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
X
|
|
353
|
39
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
|
354
|
40
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực công nghiệp
|
|
|
355
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
X
|
|
|
c
|
Lĩnh vực điện
|
|
|
356
|
42
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
X
|
|
357
|
43
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
X
|
|
358
|
44
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
X
|
|
|
XI
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
359
|
1
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
X
|
|
360
|
2
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
361
|
3
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
362
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
363
|
5
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
X
|
|
364
|
6
|
Đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài
|
X
|
|
365
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
366
|
8
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
367
|
9
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
368
|
10
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập
|
X
|
|
369
|
11
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch
vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
và Quan hệ lao động
|
|
|
370
|
12
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
X
|
|
371
|
13
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
X
|
|
372
|
14
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
X
|
|
|
c
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài
nước
|
|
|
373
|
15
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
X
|
|
374
|
16
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
X
|
|
|
d
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
375
|
17
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
376
|
18
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
X
|
|
377
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
X
|
|
378
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
X
|
|
379
|
21
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
380
|
22
|
Thành lập hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
X
|
|
381
|
23
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
X
|
|
382
|
24
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
đ
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
381
|
25
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
X
|
|
382
|
26
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
thân nhân liệt sĩ
|
X
|
|
383
|
27
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
X
|
|
384
|
28
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
X
|
|
385
|
29
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.
|
X
|
|
386
|
30
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
|
X
|
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
|
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
|
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra.
|
387
|
31
|
Giám định vết thương còn sót
|
X
|
|
388
|
32
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
X
|
|
389
|
33
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
X
|
|
390
|
34
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
|
X
|
|
391
|
35
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
X
|
|
392
|
36
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương
chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
X
|
|
|
e
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
|
393
|
37
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
394
|
38
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
395
|
39
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
X
|
|
396
|
40
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
X
|
|
|
ê
|
Lĩnh vực trẻ em
|
|
|
397
|
41
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
X
|
|
398
|
42
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
X
|
|
|
g
|
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
|
399
|
43
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
X
|
|
400
|
44
|
Đề nghị chấm dứt
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
401
|
45
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
X
|
|
|
XII
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
|
|
402
|
1
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
X
|
|
403
|
2
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
X
|
|
404
|
3
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
X
|
|
405
|
4
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
X
|
|
406
|
5
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
X
|
|
407
|
6
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
Quốc gia (bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường
phổ thông có nhiều cấp học)
|
X
|
|
408
|
7
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
X
|
|
409
|
8
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
X
|
|
410
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
X
|
|
411
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
X
|
|
412
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
X
|
|
413
|
12
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
X
|
|
414
|
13
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
X
|
|
415
|
14
|
Hỗ trợ học tập
đối với học sinh THPT các dân tộc thiểu số rất ít người
|
X
|
|
416
|
15
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
|
417
|
16
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
X
|
|
418
|
17
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
X
|
|
419
|
18
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
X
|
|
420
|
19
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
X
|
|
421
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
X
|
|
422
|
21
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
X
|
|
423
|
22
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
X
|
|
424
|
23
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
X
|
|
425
|
24
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực Quy chế, tuyển sinh
|
|
|
426
|
25
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
X
|
|
427
|
26
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
X
|
|
428
|
27
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
X
|
|
429
|
28
|
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học,
trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
X
|
|
430
|
29
|
Nhập học vào trường đã trúng tuyển
(Đối với tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo
dục mầm non)
|
X
|
|
431
|
30
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
X
|
|
|
c
|
Lĩnh vực Văn Bằng chứng chỉ
|
|
|
432
|
31
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
X
|
|
433
|
32
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
X
|
|
434
|
33
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
X
|
|
435
|
34
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
X
|
|
|
XIII
|
Sở Y tế
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh
|
|
|
436
|
1
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
437
|
2
|
Cấp thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
438
|
3
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay
đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
439
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
440
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
441
|
6
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
442
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
443
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
X
|
|
444
|
9
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
445
|
10
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
X
|
|
446
|
11
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
|
X
|
|
447
|
12
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
448
|
13
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
X
|
|
449
|
14
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
450
|
15
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực chữa bệnh nhân đạo
|
|
|
451
|
16
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
452
|
17
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
453
|
18
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
X
|
|
454
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi tên cơ sả khám chữa bệnh
|
X
|
|
455
|
20
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do
cấp không đúng thẩm quyền
|
X
|
|
456
|
21
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
X
|
|
|
c
|
Lĩnh vực dược phẩm
|
|
|
457
|
22
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các
khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức
xét hồ sơ
|
X
|
|
458
|
23
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của
cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
X
|
|
459
|
24
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
X
|
|
460
|
25
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
461
|
26
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
462
|
27
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng
với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền
chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền
chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
X
|
|
463
|
28
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
X
|
|
464
|
29
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
X
|
|
465
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
466
|
31
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
467
|
32
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
X
|
|
|
d
|
Lĩnh vực mỹ phẩm
|
|
|
468
|
33
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
|
34
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
|
đ
|
Lĩnh vực trang thiết bị y tế
|
|
|
469
|
35
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
X
|
|
470
|
36
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
X
|
|
471
|
37
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
X
|
|
472
|
38
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
X
|
|
473
|
39
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công
bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
X
|
|
|
e
|
Lĩnh vực dự phòng
|
|
|
474
|
40
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
X
|
|
475
|
41
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
X
|
|
476
|
42
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
X
|
|
477
|
43
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
X
|
|
478
|
44
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
|
ê
|
Lĩnh vực đào tạo
|
|
|
479
|
45
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc
Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
X
|
|
|
XIV
|
Sở Xây dựng
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
|
480
|
1
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
481
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
482
|
3
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng
|
|
|
483
|
4
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc
thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
X
|
|
484
|
5
|
Điều chỉnh thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố
|
X
|
|
|
c
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
|
|
485
|
6
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
X
|
|
486
|
7
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
487
|
8
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
X
|
|
488
|
9
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
X
|
|
489
|
10
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
X
|
|
490
|
11
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
X
|
|
491
|
12
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại
Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
X
|
|
|
d
|
Lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
492
|
13
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
X
|
|
493
|
14
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
X
|
|
|
đ
|
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
|
|
494
|
15
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
X
|
|
495
|
16
|
Thẩm định đồ
án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
X
|
|
496
|
17
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản
lý
|
X
|
|
|
e
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
497
|
18
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
X
|
|
|
XV
|
Sở Nội vụ
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
498
|
1
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
499
|
2
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
500
|
3
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người
chưa được xóa án tích
|
X
|
|
501
|
4
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
502
|
5
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
503
|
6
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
X
|
|
504
|
7
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
X
|
|
505
|
8
|
Đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
506
|
9
|
Thông báo người được phong phẩm hoặc
suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
507
|
10
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
508
|
11
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
X
|
|
509
|
12
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
510
|
13
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
X
|
|
511
|
14
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
X
|
|
512
|
15
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
513
|
16
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
X
|
|
514
|
17
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
|
|
515
|
18
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
516
|
19
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
|
X
|
|
517
|
20
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đột xuất
|
X
|
|
518
|
21
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
X
|
|
519
|
22
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành,
đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
X
|
|
|
c
|
Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
|
520
|
23
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
42
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
521
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
X
|
|
522
|
2
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối
với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
523
|
3
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực
Tài chính
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Quản lý giá
|
|
|
524
|
1
|
Đăng ký giá
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực
Tư pháp - Hộ tịch
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
525
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và
Môi trường
|
|
|
526
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực Lâm Nghiệp
|
|
|
527
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
X
|
|
528
|
3
|
Xác nhận nguồn
gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
và Quan hệ lao động
|
|
|
529
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài
nước
|
|
|
530
|
2
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
X
|
|
|
c
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
531
|
3
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
X
|
|
|
d
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
|
532
|
4
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
X
|
|
533
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương bình và Xã hội.
|
X
|
|
534
|
6
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
X
|
|
535
|
7
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
536
|
8
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
X
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực
Giáo dục và Đào tạo
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
|
|
537
|
1
|
Thuyên chuyển
đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
X
|
|
538
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung
học cơ sở
|
X
|
|
539
|
3
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, THCS, sinh viên các dân tộc rất ít người
|
X
|
|
540
|
4
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
X
|
|
541
|
5
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
X
|
|
542
|
6
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
X
|
|
543
|
7
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
544
|
8
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
X
|
|
|
c
|
Lĩnh vực Văn Bằng chứng chỉ
|
|
|
545
|
9
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
X
|
|
|
10
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
X
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực
Nội vụ
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
|
|
546
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
X
|
|
547
|
2
|
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động
tiên tiến”
|
X
|
|
548
|
3
|
Tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi
đua cơ sở"
|
X
|
|
549
|
4
|
Tặng danh hiệu "Lao động tiên
tiến"
|
X
|
|
550
|
5
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
X
|
|
551
|
6
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
X
|
|
552
|
7
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về khen thưởng đối ngoại
|
X
|
|
553
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện cho gia đình
|
X
|
|
554
|
9
|
Thành lập hội
|
X
|
|
555
|
10
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
|
556
|
11
|
Đổi tên hội
|
X
|
|
557
|
12
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội
|
X
|
|
558
|
13
|
Hội tự giải thể
|
X
|
|
559
|
14
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
X
|
|
560
|
15
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
X
|
|
561
|
16
|
Đổi tên quỹ
|
X
|
|
562
|
17
|
Quỹ tự giải thể
|
X
|
|
|
C
|
Cấp xã
|
18
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Tư
pháp - Hộ tịch
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
|
563
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
564
|
2
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
|
565
|
3
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
X
|
|
566
|
4
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngài
|
X
|
|
567
|
5
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
|
568
|
6
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
X
|
|
569
|
7
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
|
570
|
8
|
Đăng ký khai tử
|
X
|
|
571
|
9
|
Đăng ký lại khai tử
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và
Môi trường
|
|
|
572
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
X
|
|
|
b
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai
|
|
|
573
|
2
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
X
|
|
574
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
575
|
1
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực
Nội vụ
|
Trong
tháng 12/2020
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
|
|
576
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
X
|
|
577
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
X
|
|
578
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
X
|
|
579
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình
|
X
|
|
580
|
5
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
X
|
|