|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2908/QĐ-UBND 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2908/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
04/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2908/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 04
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Văn bản số 1683/SNN-TCCB ngày 10/8/2020; Sở Khoa học và Công nghệ
tại Văn bản số 1133/SKHCN-TĐC ngày 25/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính được
thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ số thứ tự
13 thuộc lĩnh vực lâm nghiệp tại Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh;
Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công
báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH (Lĩnh vực Lâm nghiệp)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
* 55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
hồ sơ thuộc thẩm quyền của Quốc hội; Thủ tướng Chính phủ.
* 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
hồ sơ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không
|
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
- Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.13
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công (http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
a)
|
Hồ sơ tổ chức, cá nhân nộp đến Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
|
-
|
Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của
tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng.
|
x
|
|
-
|
Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
(đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu
tư; Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực thực hiện).
|
x
|
|
-
|
Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự
án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công.
|
x
|
|
-
|
Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ
1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ
lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha
trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
x
|
|
b)
|
Hồ sơ UBND tỉnh gửi đến Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
-
|
Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
-
|
Báo cáo thẩm định của UBND tỉnh về nội dung trình
phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng.
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của
tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng.
|
x
|
|
-
|
Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
(đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu
tư; Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực thực hiện)
|
x
|
|
-
|
Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự
án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công
|
x
|
|
-
|
Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ
1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ
lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha
trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng)
|
x
|
|
c)
|
Hồ sơ Bộ Nông nghiệp và PTNT trình Thủ tướng
Chính phủ
|
|
|
-
|
Văn bản đề nghị của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
x
|
|
-
|
Văn bản thẩm định (biên bản họp hội đồng thẩm định
hoặc báo cáo tổng hợp ý kiến thẩm định của các bộ, ngành, địa phương).
|
x
|
|
-
|
Dự thảo Báo cáo của Chính phủ trình Quốc hội (đối
với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
của Quốc hội)
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của
tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng
|
x
|
|
-
|
Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
(đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư;
chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng
nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực thực hiện).
|
x
|
|
-
|
Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự
án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công
|
x
|
|
-
|
Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ
1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ
lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha
trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng)
|
x
|
|
-
|
Văn bản của các Bộ, ngành, địa phương (nếu có)
|
x
|
|
d)
|
Hồ sơ UBND tỉnh trình HĐND tỉnh
|
|
|
-
|
Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
x
|
|
-
|
Báo cáo thẩm định của UBND tỉnh về nội dung trình
phê duyệt chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng.
|
x
|
|
-
|
Văn bản đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng
của tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng.
|
x
|
|
-
|
Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
(đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư;
chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng
nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực thực hiện).
|
x
|
|
-
|
Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự
án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công
|
x
|
|
-
|
Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ
1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ
lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha
trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng).
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công thì quét
(Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản
sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Quốc Hội; Thủ tướng
Chính phủ: 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Hồ sơ thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh: 45 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm; Sở
Nông nghiệp và PTNT; UBND tỉnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Quốc hội,
Thủ tướng Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Cơ quan, tổ chức, cá
nhân liên quan
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu tư dự án
(Tổ chức, cá nhân).
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Nghị quyết/Quyết định về chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Thủ tướng
Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh; hoặc văn bản thông báo lý do không cấp quyết
định
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Chủ đầu tư dự án nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (TTPVHCC). Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối
tiếp nhận hồ sơ.
|
Chủ đầu tư dự án; Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm xử lý
|
Công chức TN&TKQ hoặc bưu điện
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng Sử dụng và
PTR xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,25 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cán bộ, Chuyên viên
phòng Sử dụng và PTR xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
0,25 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B5
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
|
|
|
|
Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản
thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét ký
nháy, lãnh đạo chi cục ký duyệt chuyển sang TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá
nhân theo Bước 13
|
Lãnh đạo Chi cục; Phòng Sử dụng và PTR được giao
xử lý hồ sơ;
|
01 ngày
|
Mẫu 05, Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
thẩm định
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Xem xét, xử lý hồ sơ; lập
dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, Tờ trình đề nghị UBND tỉnh thẩm định
chuyển lãnh đạo phòng xem xét và trình lãnh đạo Chi cục ký nháy.
|
Lãnh đạo phòng; Cán bộ Chuyên viên phòng Sử dụng
và PTR được giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ,
Tờ trình đề nghị UBND tỉnh thẩm định hồ sơ xin chủ trương chuyển mục đích sử
dụng (MĐSD) rừng sang mục đích khác
|
B6
|
Xem xét, ký nháy dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra
hồ sơ của phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,25 ngày
|
Mẫu 05 và Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, Tờ
trình đề nghị UBND tỉnh thẩm định hồ sơ xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang
mục đích khác đã ký nháy
|
B7
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả kiểm tra hồ
sơ của Chi cục Kiểm Lâm
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05 và Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, Tờ
trình đề nghị UBND tỉnh thẩm định hồ sơ xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang
mục đích khác đã ký
|
B8
|
Phát hành văn bản và chuyển sang UBND tỉnh để giải
quyết
|
Văn thư Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Mẫu 05 và Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, Tờ
trình đề nghị UBND tỉnh thẩm định hồ sơ xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang
mục đích khác, hồ sơ kèm theo
|
B9
|
UBND tỉnh tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Báo cáo kết quả TĐ hồ
sơ xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Tờ trình
xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác trình:
+ Bộ Nông nghiệp và PTNT đối với hồ sơ thuộc thẩm
quyền của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ.
+ Hội đồng nhân dân tỉnh đối với hồ sơ thuộc thẩm
quyền HĐND tỉnh
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện ban hành văn bản
nêu rõ lý do không đủ điều kiện thẩm định chuyển về Sở NN&PTNT.
|
UBND tỉnh
|
- 25 ngày đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ;
- 40 ngày đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh
|
Mẫu 05 và Báo cáo kết quả TĐ hồ sơ xin chủ trương
chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác; Tờ trình xin chủ trương chuyển MĐSD rừng
sang mục đích khác hoặc văn bản nêu rõ lý do không đạt
|
B10
|
Bộ NN&PTNT/Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm định hồ
sơ
- Hồ sơ thuộc thẩm quyền Quốc hội, Thủ tướng
Chính phủ:
Bộ NN&PTNT tổ chức thẩm định hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Báo cáo kết quả TĐ hồ sơ
xin chủ trương chuyển MĐSD rừng; Tờ trình xin chủ trương chuyển MĐSD rừng
sang mục đích khác trình Thủ tướng Chính phủ xem xét.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: ban hành văn bản
nêu lý do không đủ điều kiện thẩm định chuyển về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Hồ sơ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh:
Hội đồng nhân dân tỉnh họp, xem xét:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện ban hành Quyết định về
chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác. Phát hành văn bản và trả kết
quả chuyển về Sở NN&PTNT.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện ban hành văn bản
nêu lý do không đủ điều kiện xem xét.
|
Bộ NN&PTNT Hội đồng nhân dân tỉnh;
|
- 25 ngày đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Quốc
hội, Thủ tướng Chính phủ;
- Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh
|
Mẫu 05 và Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ xin chủ
trương chuyển MĐSD rừng; Tờ trình xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục
đích khác; Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển MĐSD rừng
sang mục đích khác hoặc các văn bản nêu rõ lý do không đạt; hồ sơ kèm theo.
|
B11
|
Thủ tướng chính phủ xem xét hồ sơ thẩm định:
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu:
+ Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền Quốc hội: Thủ
tướng Chính phủ ban hành Tờ trình xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích
khác và dự thảo Nghị quyết về chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác
trình Quốc hội xem xét.
+ Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền Thủ tướng
Chính phủ: Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về chủ trương chuyển
MĐSD rừng sang mục đích khác. Phát hành văn bản và trả kết quả chuyển về Văn
phòng UBND tỉnh để chuyển Sở NN&PTNT.
- Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu ban hành văn
bản nêu lý do không đạt.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Theo quy chế làm việc của Chính phủ
|
Mẫu 05, Tờ trình xin chủ trương chuyển MĐSD rừng sang
mục đích khác và dự thảo Nghị quyết về chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục
đích khác; Quyết định về chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác hoặc
văn bản nêu lý do không đạt; hồ sơ kèm theo
|
B12
|
Quốc hội xem xét quyết định về chủ trương chuyển
MĐSD rừng sang mục đích khác.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện ban hành Nghị quyết về
chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác. Phát hành văn bản và trả kết
quả chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để chuyển Sở NN&PTNT.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện ban hành văn bản
nêu lý do không đủ điều kiện xem xét.
|
Quốc hội
|
Theo quy chế làm việc của Quốc Hội
|
Mẫu 05 và Nghị quyết về chủ trương chuyển MĐSD rừng
sang mục đích khác hoặc văn bản nêu lý do không đạt
|
B13
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Văn thư Sở
NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06 và Nghị quyết/Quyết định về chủ trương
chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác hoặc Văn bản nêu lý do không đạt
|
B14
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức
TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Nghị quyết/Quyết định về chủ trương
chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác hoặc Văn bản nêu lý do không đạt
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý. Trong thời
gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban
hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có), 05, 06 lưu
tại Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
riêng mẫu 05 lưu thêm 01 bản tại phòng Sử dụng và PTR.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ xin chủ trương
chuyển MĐSD rừng.
|
-
|
Nghị quyết/Quyết định về chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác hoặc Văn bản thông báo lý do không cấp
Nghị quyết/Quyết định
|
-
|
Các giấy tờ khác (nếu có)
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Kiểm lâm, thời gian
lưu 20 năm. Sau khi hết hạn lưu, chuyển hồ sơ về Chi cục Văn thư lưu trữ và
thực hiện lưu trữ, bảo quản hồ sơ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2908/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2908/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
603
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|