ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 259/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 01 tháng 02
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 223/TTr-SNN ngày 30 tháng 01 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở NN&PTNT (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT (kèm hồ sơ);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 259/QĐ-UBND,
ngày 01 tháng 02 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
|
60 ngày
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 26, đường 3/2, Phường 3, thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre.
|
Không
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông
|
NỘI DUNG CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1:
Tổ chức, cá nhân gửi 01 bộ hồ sơ lập hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Số 26, đường 3/2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trước
ngày 30/9 hàng năm, trong giờ hành chính, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ
13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
+ Bước 2: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định nội dung, dự toán kinh phí và trình Ủy
ban nhân dân tỉnh trước ngày 15/11 hàng năm;
+ Bước 3: Ủy ban nhân dân tỉnh
hoặc phân cấp cho cơ quan trực thuộc phê duyệt kế hoạch khuyến nông trước ngày
30/11 hàng năm và công bố theo quy định.
- Cách thức thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Bến Tre. Địa chỉ số 26, đường 3/2, Phường 3,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đề xuất kế
hoạch khuyến nông;
+ Dự toán kinh phí.
- Số lượng hồ sơ: Không quy
định.
- Thời hạn giải quyết: 60
ngày.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông.