|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2572/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Chinh
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2572/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính
phủ
và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình
số 2709/TTr-SNV ngày
26
tháng
3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực
Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4220/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc
công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- Trung tâm Thông tin dịch vụ công;
- Báo ĐN, Cổng TTĐT TP,
Đài DRT;
- Lưu: VT, SNV, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã TTHC
|
Ghi chú
|
Trang số
|
I
|
Lĩnh vực công chức,
viên chức
|
|
|
11
|
1.
|
Phê duyệt Kế hoạch tuyển
dụng viên chức khối sở, ngành, quận, huyện (trừ đơn vị sự nghiệp được giao
quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng viên chức).
|
1.009242
|
Sửa đổi
|
11
|
2.
|
Phê duyệt Kết quả tuyển dụng viên chức
khối sở, ngành, quận, huyện (trừ ĐVSN được giao quyền tự chủ và các trường
hợp đặc biệt trong
tuyển dụng viên chức).
|
1.009243
|
Sửa đổi
|
12
|
3.
|
Chuyển ngạch và xếp lương do thay đổi
vị trí việc làm đối với công chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ
|
1.009255
|
Sửa đổi
|
14
|
4.
|
Nâng ngạch công chức, thăng hạng chức
danh nghề nghiệp đối với viên
chức không qua thi để giải quyết chế độ nghỉ hưu thuộc thẩm quyền của Giám đốc
Sở Nội vụ
|
1.009253
|
Sửa đổi
|
16
|
5.
|
Xét chuyển chức danh nghề
nghiệp cùng hạng đối với viên chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội
vụ.
|
1.009260
|
Sửa đổi
|
27
|
6.
|
Thẩm định xếp lại lương
cho cán bộ, công chức phường, xã.
|
1.009261
|
Giữ nguyên
|
28
|
7.
|
Quyết định bổ nhiệm vào ngạch công
chức (đối với người đã qua thời gian tập sự).
|
1.009262
|
Sửa đổi
|
30
|
8.
|
Tiếp nhận vào làm công chức (đối với
cán bộ cấp xã và công chức xã)
|
TTHC đặc
thù
|
Sửa đổi
|
31
|
9.
|
Tiếp nhận vào làm công chức (trừ trường
hợp cán bộ cấp xã và công chức xã)
|
TTHC đặc
thù
|
Sửa đổi
|
33
|
10.
|
Điều động công chức từ sở, quận, huyện
này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND thành phố Đà Nẵng.
|
1.009265
|
Sửa đổi
|
41
|
11.
|
Điều động công chức đến công tác tại
các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND thành phố (thẩm quyền giải
quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).
|
1.009267
|
Sửa đổi
|
42
|
12.
|
Cho ý kiến việc chấm dứt hợp đồng làm việc đối
với viên chức là đối tượng thu hút, đối tượng Đề án phát triển nguồn
nhân lực chất lượng cao của thành phố đến công tác tại các cơ quan, đơn vị
không thuộc biên chế của UBND thành phố.
|
1.009273
|
Sửa đổi
|
43
|
13.
|
Cho ý kiến về việc chấm dứt hợp đồng lao động đối
với trường hợp được tiếp nhận và bố trí công tác theo chính sách thu hút nguồn
nhân lực chất lượng cao.
|
1.009274
|
Sửa đổi
|
45
|
14.
|
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ
cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ thành
phố).
|
1.009275
|
Sửa đổi
|
46
|
15.
|
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ
cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).
|
1.009276
|
Sửa đổi
|
48
|
16.
|
Nâng bậc lương trước thời hạn cho
cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết
của Giám đốc Sở Nội vụ).
|
1.009277
|
Sửa đổi
|
51
|
17.
|
Nâng bậc lương trước thời hạn cho
cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết
của Chủ tịch UBND thành phố).
|
1.009278
|
Sửa đổi
|
54
|
18.
|
Xếp lương, nâng bậc
lương người quản lý doanh
nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
1.009279
|
Sửa đổi
|
56
|
19.
|
Thủ tục cử đi đào tạo bác sĩ (thẩm
quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).
|
1.009280
|
Sửa đổi
|
58
|
20.
|
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học
(thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ).
|
1.009281
|
Sửa đổi
|
60
|
21.
|
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải
quyết của Chủ tịch UBND thành phố).
|
1.009282
|
Sửa đổi
|
62
|
22.
|
Cử đi bồi dưỡng, tập huấn ở nước
ngoài (Thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).
|
1.009244
|
Sửa đổi
|
65
|
23.
|
Thỏa thuận điều động cán bộ, công chức
phường, xã thuộc đối tượng thu hút nguồn nhân lực của thành phố, học viên Đề
án Tạo nguồn cán bộ cho chức danh Bí thư, Chủ tịch UBND phường, xã (Đề án 89)
ra ngoài thành phố.
|
1.009245
|
Sửa đổi
|
68
|
24.
|
Thỏa thuận tiếp nhận cán bộ, công chức
phường, xã từ tỉnh khác đến.
|
1.009246
|
Sửa đổi
|
69
|
25.
|
Xem xét cho ý kiến đối với công chức thôi
việc.
|
1.009247
|
Sửa đổi
|
71
|
26.
|
Phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm,
bãi nhiệm Chủ
tịch, Phó Chủ tịch
UBND quận, huyện.
|
1.009248
|
Sửa đổi
|
72
|
27.
|
Cấp mã số công chức, viên chức.
|
1.009250
|
Sửa đổi
|
74
|
II
|
Lĩnh vực tổ chức, biên chế
|
|
|
76
|
1.
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập.
|
2.001946
|
Sửa đổi
|
76
|
2.
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập.
|
2.001941
|
Sửa đổi
|
78
|
3.
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập.
|
1.003735
|
Sửa đổi
|
79
|
4.
|
Thủ tục thành lập tổ chức hành chính
(chi cục, ban và các
tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban, ngành).
|
1.009331
|
Sửa đổi
|
81
|
5.
|
Thủ tục tổ chức lại tổ chức hành
chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban,
ngành).
|
1.009332
|
Sửa đổi
|
83
|
6.
|
Thủ tục giải thể tổ chức
hành chính (chi cục, ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban,
ngành).
|
1.009333
|
Sửa đổi
|
85
|
III
|
Lĩnh vực chính quyền
địa phương
|
|
|
87
|
1.
|
Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
2000465
|
Sửa đổi
|
87
|
2.
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính
cấp xã.
|
1.000989
|
Giữ nguyên
|
90
|
IV
|
Lĩnh vực công tác
thanh niên
|
|
|
91
|
1.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh.
|
2.001683
|
Giữ nguyên
|
91
|
2.
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh.
|
2.001717
|
Giữ nguyên
|
92
|
3.
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên
xung phong cấp tỉnh.
|
1.003999
|
Giữ nguyên
|
94
|
V
|
Lĩnh vực quản ký hội
|
|
|
95
|
1.
|
Thủ tục thành lập hội.
|
2.001481
|
Sửa đổi
|
95
|
2.
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.
|
1.003503
|
Sửa đổi
|
101
|
3.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.
|
1.003960
|
Sửa đổi
|
105
|
4.
|
Thủ tục đổi tên hội.
|
2.001678
|
Sửa đổi
|
117
|
5.
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.
|
2.001688
|
Sửa đổi
|
118
|
6.
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
1.003918
|
Sửa đổi
|
130
|
7.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất
thường.
|
1.003900
|
Sửa đổi
|
133
|
8.
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại
diện cấp tỉnh.
|
1.003858
|
Sửa đổi
|
146
|
VI
|
Lĩnh vực quản lý
chi nhánh, văn phòng đại
diện
|
|
|
149
|
1.
|
Cho phép đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện.
|
TTHC đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
149
|
2.
|
Đề nghị chuyển văn phòng đại diện
thành chi nhánh hoặc ngược lại.
|
TTHC đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
150
|
3.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi
nhánh.
|
TTHC đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
151
|
VII.
|
Lĩnh vực quản lý Quỹ
|
|
|
152
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ.
|
1.003822
|
Giữ nguyên
|
152
|
2.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ.
|
1.003916
|
Giữ nguyên
|
174
|
3.
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ
từ thiện.
|
1.003916
|
Giữ nguyên
|
177
|
4.
|
Thủ tục đổi tên quỹ.
|
1.003879
|
Giữ nguyên
|
180
|
5.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ.
|
2.001590
|
Giữ nguyên
|
197
|
6.
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ.
|
2.001567
|
Giữ nguyên
|
198
|
7.
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia,
tách quỹ.
|
1.003920
|
Giữ nguyên
|
201
|
8.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
1.003950
|
Giữ nguyên
|
204
|
9.
|
Thủ tục quỹ tự giải thể.
|
1.003866
|
Giữ nguyên
|
214
|
VIII.
|
Lĩnh vực thi đua,
khen thưởng
|
|
|
217
|
1.
|
Khen thưởng đột xuất thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng.
|
TTHC đặc
thù
|
Sửa đổi
|
217
|
2.
|
Khen thưởng chuyên đề thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng.
|
TTHC đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
220
|
3.
|
Khen thưởng theo công trạng và thành
tích đạt được (trừ hồ sơ đề nghị danh hiệu Chiến sĩ thi đua thành phố).
|
1.009268
|
Giữ nguyên
|
226
|
4.
|
Khen thưởng đối ngoại.
|
1.000681
|
Giữ nguyên
|
240
|
5.
|
Khen thưởng Cờ của UBND thành phố Đà Nẵng nhân kỷ niệm
ngày thành lập, ngày truyền thống.
|
1.009270
|
Giữ nguyên
|
241
|
IX.
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
|
|
247
|
1.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh.
|
1.001894
|
Giữ nguyên
|
247
|
2.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.001886
|
Giữ nguyên
|
253
|
3.
|
Thủ tục đề nghị thành
lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh.
|
1.001875
|
Giữ nguyên
|
256
|
4.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa
án tích.
|
1.001854
|
Giữ nguyên
|
263
|
5.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
|
1.001843
|
Giữ nguyên
|
266
|
6.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân
nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
1.001832
|
Giữ nguyên
|
269
|
7.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu
hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
1.001818
|
Giữ nguyên
|
272
|
8.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi lên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.001807
|
Giữ nguyên
|
275
|
9.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
1.001797
|
Sửa đổi
|
279
|
10.
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
tỉnh.
|
1.000054
|
Giữ nguyên
|
282
|
11.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh.
|
1.001775
|
Giữ nguyên
|
283
|
12.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
|
2.000713
|
Giữ nguyên
|
289
|
13.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức.
|
1.001550
|
Giữ nguyên
|
295
|
14.
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức.
|
1.000788
|
Sửa đổi
|
301
|
15.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP .
|
1.000780
|
Giữ nguyên
|
305
|
16.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.000766
|
Giữ nguyên
|
309
|
17.
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
1.000654
|
Giữ nguyên
|
314
|
18.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000638
|
Giữ nguyên
|
317
|
19.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức
việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
2.000269
|
Giữ nguyên
|
318
|
20.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
2.000264
|
Giữ nguyên
|
322
|
21.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
1.000604
|
Giữ nguyên
|
326
|
22.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.000587
|
Giữ nguyên
|
330
|
23.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
1.000535
|
Giữ nguyên
|
334
|
24.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000517
|
Giữ nguyên
|
338
|
25.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người
lãnh đạo tổ chức đối
với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.000415
|
Giữ nguyên
|
342
|
26.
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành.
|
1.001642
|
Giữ nguyên
|
346
|
27.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc, chức việc
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
1.001640
|
Giữ nguyên
|
348
|
28.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
1.001637
|
Giữ nguyên
|
353
|
29.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về
tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
2.000456
|
Giữ nguyên
|
356
|
30.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh.
|
1.001628
|
Giữ nguyên
|
359
|
31.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh.
|
1.001626
|
Giữ nguyên
|
363
|
32.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh.
|
1.001624
|
Giữ nguyên
|
367
|
33.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh.
|
1.001610
|
Giữ nguyên
|
370
|
34.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
1.001604
|
Giữ nguyên
|
373
|
35.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
1.001589
|
Giữ nguyên
|
376
|
X.
|
Lĩnh vực Văn thư -
Lưu trữ
|
|
|
379
|
1.
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu
trữ.
|
1.003649
|
Giữ nguyên
|
381
|
2.
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu
của độc giả tại phòng đọc.
|
1.003657
|
Giữ nguyên
|
384
|
3.
|
Thẩm định tài liệu hết giá trị.
|
1.009271
|
Giữ nguyên
|
389
|
4.
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung
lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
|
2.001540
|
Giữ nguyên
|
397
|
XI.
|
Lĩnh vực Phát triển
nguồn nhân lực chất lượng cao
|
|
|
403
|
1.
|
Tuyển sinh học viên đào tạo bậc sau
đại học theo Chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực
công thành phố Đà Nẵng (sau đây gọi
tắt là Chính sách phát triển nhân lực)
|
TTHC đặc
thù
|
Giữ nguyên
|
403
|
Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2572/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
106
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|