|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2448/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2448/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 15
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 23 tháng
8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành
chính ban hành mới và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 3518/TTr-STC ngày 03 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 02 quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực quản lý giá thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao các Sở: Tài chính, Sở Tài nguyên
và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Sở
Xây dựng, Sở Y tế, Sở Tư pháp, Sở Công Thương, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông
tin và Truyền thông, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch, Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ
tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và các đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Y tế,
Sở Tư pháp, Sở Công Thương, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền
thông, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở
Khoa học và Công nghệ và Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành tỉnh;
- Phòng: KSTT, KT, TCĐT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nh.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
Số TT
|
Tên quy trình
thủ tục hành chính
|
Quyết định công
bố thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực quản lý giá
|
01
|
Hiệp thương giá
|
Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
ban hành mới và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
|
01
|
02
|
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định
giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
02
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HIỆP
THƯƠNG GIÁ”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng nghiệp vụ giải quyết vụ
việc.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa của Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công
chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng
nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị hiệp thương giá.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Có văn bản
đề nghị gửi các bên bổ sung thông tin về hàng hóa, dịch vụ qua bộ phận một cửa
để trả lại (nêu rõ lý do).
|
Chuyên viên Phòng
nghiệp vụ
|
05 ngày làm việc
|
Thời hạn bổ sung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thông báo kế hoạch
tổ chức hiệp thương giá, yêu cầu bên mua và bên bán cử người đại diện theo
pháp luật (hoặc người được ủy quyền thực hiện các quyền và nghĩa vụ của người
đại diện theo pháp luật) tham gia hội nghị hiệp thương giá;
|
Chuyên viên Phòng
nghiệp vụ
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở thông báo kế hoạch tổ
chức hiệp thương giá, yêu cầu bên mua và bên bán cử người đại diện theo pháp
luật tham gia hội nghị hiệp thương giá.
|
Lãnh đạo Phòng
nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt vào thông báo kế hoạch tổ chức hiệp
thương giá.
|
Lãnh đạo Sở quản
lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu gửi bên mua, bên bán và
các bên có liên quan.
|
Văn thư Sở quản lý
ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tổ chức hội nghị hiệp thương giá:
- Trường hợp bên mua và bên bán không thỏa thuận
được mức giá và không tiếp tục đề nghị xác định mức giá thì lập biên bản xác
nhận theo Mẫu số 02 Phụ lục IV, Nghị định số 85/2024/NĐ-CP .
- Trường hợp bên mua và bên bán không thỏa thuận
được mức giá và tiếp tục đề nghị xác định mức giá thì hai bên thực hiện theo
quy định tại khoản 5 Điều 27 Luật Giá và lập biên bản xác nhận theo Mẫu số 02
Phụ lục IV, Nghị định số 85/2024/NĐ-CP .
- Trường hợp bên mua và bên bán thỏa thuận được mức
giá thì lập biên bản xác nhận theo Mẫu số 02 Phụ lục IV, Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ; bên mua và bên bán thực hiện mức giá hiệp thương theo quy định
tại khoản 4 Điều 27 Luật Giá.
|
Lãnh đạo Sở, Lãnh
đạo Phòng và Chuyên viên Phòng nghiệp vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Dự thảo văn bản xác định mức giá trình Lãnh đạo
phòng nghiệp vụ
|
Chuyên viên Phòng
nghiệp vụ
|
06 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trình Lãnh đạo Sở ban hành văn bản xác định mức
giá gửi cho bên mua và bên bán thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng
nghiệp vụ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký duyệt vào văn bản xác định mức giá gửi cho bên
mua và bên bán thực hiện.
|
Lãnh đạo Sở quản
lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 11
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu
- Chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở quản lý
ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ, đồng thời chuyển phòng chuyên môn
lưu hồ sơ.
|
Văn thư Sở quản lý
ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh.
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức Bộ phận
Một cửa Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc
|
Quy
trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ THEO YÊU CẦU CỦA TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Phòng nghiệp vụ giải quyết vụ
việc.
|
Công chức Bộ phận Một
cửa của Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công
chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng
nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định phương án giá:
- Nếu kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý thì
có văn bản trả lời về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị
điều chỉnh giá (trong vòng 28,5 ngày)
- Nếu kiến nghị điều chỉnh giá lý thì thực hiện
theo các trường hợp sau:
|
Chuyên viên Phòng
nghiệp vụ
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ hợp lệ tiến hành thẩm
định phương án giá
|
Chuyên viên Phòng
nghiệp vụ
|
21 ngày
|
Chuẩn bị hồ sơ, dự thảo phương án giá trình Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Chuyên viên Phòng
nghiệp vụ
|
03 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
02 ngày
|
Xem xét, ký trình văn bản điều chỉnh giá
|
Lãnh đạo Sở quản
lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ
|
02 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở quản lý
ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 2: Nếu hồ sơ phức tạp thời gian
để thẩm định được bổ sung tối đa 30 ngày
|
Chuyên viên Phòng
nghiệp vụ
|
51 ngày
|
Chuẩn bị hồ sơ, dự thảo phương án giá trình Lãnh
đạo phòng nghiệp vụ
|
Chuyên viên Phòng
nghiệp vụ
|
03 ngày
|
Kiểm tra hồ sơ, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
02 ngày
|
Xem xét, ký trình văn bản điều chỉnh giá
|
Lãnh đạo Sở quản
lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ
|
02 ngày
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu gửi UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở quản lý
ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối
với hàng hóa, dịch vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ
trách lĩnh vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
gồm 2 trường hợp sau:
|
|
|
* Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định
giả:
|
Chuyên viên phụ
trách lĩnh vực thẩm định
|
18 ngày
|
** Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp
định giá:
- UBND tỉnh phê duyệt kết quả thẩm định phương án
giá; gửi cơ quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối
thiểu.
- Sau khi có khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối
thiểu, Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ rà soát, trình
UBND tỉnh ban hành văn bản định giá cụ thể trong tối đa 30 ngày kể từ ngày cơ
nhận được hồ sơ do cơ quan thẩm định phương án giá trình.
|
Chuyên viên phụ
trách lĩnh vực thẩm định
|
48 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Phòng chuyên môn
thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với
hàng hóa, dịch vụ
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Bộ phận
Một cửa Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:
* Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định
giá:
+ Trường hợp 1: 60 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp 2: 90 ngày trong trường hợp phức tạp.
** Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp
định giá:
+ Trường hợp 1: 90 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp 2: 120 ngày trong trường hợp phức tạp.
|
Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2448/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 phê duyệt quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
17
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|