|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2422/QĐ-UBND 2020 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giáo dục Kiên Giang
Số hiệu:
|
2422/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lâm Minh Thành
|
Ngày ban hành:
|
13/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2422/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 13 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/11/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ, về hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/11/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tại Tờ trình số 2193/TTr-SGDĐT ngày 29 tháng 9
năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ
(124) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở
Giáo dục và Đào tạo, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, TT.PVHCC;
- Lưu: VT, tqdat.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Minh Thành
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10
năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN
I
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC: GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết
giáo dục
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết.
|
|
4
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non;
Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
7
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
8
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
9
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
|
10
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
11
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
|
12
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc
gia
|
|
13
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm
định chất lượng giáo dục
|
|
14
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
Quốc gia
|
|
15
|
Thành lập trường trung học phổ thông
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
16
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
|
17
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
|
18
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
|
19
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
|
20
|
Thành lập trường trung học phổ thông
chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư
thục
|
|
21
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
|
22
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
|
23
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
|
24
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
|
25
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
|
26
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
27
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
|
28
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
29
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên cấp tỉnh.
|
|
30
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại.
|
|
31
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục
thường xuyên.
|
|
32
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
33
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
34
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
|
35
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
|
36
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
|
37
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
|
38
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
|
39
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
40
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
41
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
42
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
|
43
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
44
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
|
45
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
47
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
48
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
50
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên.
|
|
51
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
52
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng GD.
|
|
53
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
|
54
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
|
55
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể
thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông.
|
|
56
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
|
57
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài
|
|
58
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
59
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn
du học trở lại
|
|
60
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
61
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
|
62
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên.
|
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
64
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
|
65
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học phổ thông
|
|
66
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
|
67
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục.
|
|
68
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
69
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
70
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
71
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
|
72
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
|
73
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
|
74
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
75
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư
thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
|
|
76
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
|
II
|
LĨNH VỰC: QUY CHẾ
THI, TUYỂN SINH
|
|
1
|
Đăng ký xét tuyển đại học, trình độ
cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
|
2
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
,
|
3
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (PTDTNT)
|
|
4
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
|
5
|
Nhập học vào trường đã trúng tuyển
|
|
III
|
LĨNH VỰC VĂN BẰNG,
CHỨNG CHỈ
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ
gốc
|
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
PHẦN
II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
6
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
|
8
|
Thành lập trường tiểu học công
lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
9
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
|
10
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
|
12
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
|
13
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
|
14
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
|
15
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
16
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
17
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
18
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
19
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
20
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
|
21
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
|
22
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
|
23
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể
thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
|
24
|
Giải thể trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập).
|
|
25
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
|
26
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng
học tập” cấp xã
|
|
27
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán
công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
|
28
|
Chuyển đổi cơ sở
giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
|
29
|
Chuyển trường đối với học sinh trung
học cơ sở
|
|
30
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
|
31
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn.
|
|
32
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người.
|
|
33
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
34
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có
nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước
đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
35
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
|
PHẦN
III
NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục tiểu học
|
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2422/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
456
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|