|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2329/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2329/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Bắc
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2329/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
1834/TTr-SNN ngày 27/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 62 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong các lĩnh vực: lâm nghiệp, bảo
vệ thực vật, thú y, thủy sản.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 28 thủ tục hành
chính về lĩnh vực lâm nghiệp, 13 thủ tục hành chính lĩnh vực kiểm lâm, 06 thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật, 07 thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực chăn nuôi thú y, 06 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nuôi trồng thủy sản
tại Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT.HĐND, Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Sở Tư pháp;
- TT Công báo, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, DL, LT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Bắc
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2329/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 8 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
I. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khánh Hòa
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
2
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
3
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển
sang trồng cao su của tổ chức
|
4
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
5
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
6
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ
|
7
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
của các tổ chức
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của tổ chức
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân
tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của
pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý.
|
11
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương
mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
12
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý.
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng
đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
15
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng
để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư
để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng
thuộc địa phương quản lý
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý)
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
25
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
26
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
27
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn;
rừng giống chuyên hóa; rừng giống;
vườn cây đầu dòng)
|
28
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
29
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
30
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
31
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi 01 tỉnh)
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
33
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị
giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện
trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
34
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
35
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
37
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
38
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc
dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý
rừng đặc dụng
|
II. Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc Bảo
vệ thực vật
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc Bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
III. Lĩnh vực thú y
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản đối với cơ
sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh
hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã
được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy
mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được
chứng nhận
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
18
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
IV. Lĩnh vực thủy sản
|
01
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Khánh Hòa
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy định nội dung bị bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
T-KHA-265374-TT
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp, gồm: lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống trồng;
cây mẹ; cây đầu dòng (hoặc vườn ươm cây hom)
|
- Điều 13, Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng
lâm nghiệp.
- Khoản 4, Điều 6, Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.
|
2
|
T-KHA-265375-TT
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
cây con
|
- Điều 38, Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Khoản 9, Điều 6, Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.
|
3
|
T-KHA-265376-TT
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
giống
|
- Điều 35, Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây
trồng lâm nghiệp.
- Khoản 10, Điều 6, Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.
|
4
|
T-KHA-265377-TT
|
Chặt nuôi dưỡng rừng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
- Điểm a, Khoản 9.4, Mục II, Thông
tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ NN&PTNT về việc hướng dẫn một
số điều về Quy chế quản lý rừng.
- Khoản 2, Điều 7, Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.
|
5
|
T-KHA-265378-TT
|
Cải tạo rừng tự nhiên là rừng sản
xuất (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải Vườn quốc
gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ NN và PTNT)
|
Thông tư số 23/2013/TT- BNNPTNT
ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản
xuất
|
6
|
T-KHA-265379-TT
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3
loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xác lập
|
- Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày
14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý
rừng.
- Quyết định 34/2011/QĐ-TTg ngày 24
tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ
về ban hành Quy chế quản lý rừng.
|
7
|
T-KHA-265380-TT
|
Phê duyệt phương án khai thác gỗ
rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức
|
Thông tư số 35/2011/TT- BNNPTNT
ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
8
|
T-KHA-265381-TT
|
Phê duyệt Phương án khai thác của
chủ rừng là tổ chức
|
Điều 6 Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
9
|
T-KHA-265382-TT
|
Phê duyệt phương án điều chế rừng
hoặc Phương án quản lý rừng bền vững
|
- Điều 5 Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng
dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
- Văn bản số 2577/BNN-TCLN ngày 12
tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn xây dựng phương
án điều chế rừng.
|
10
|
T-KHA-265384-TT
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
- Điều 7 Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng
dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ;
- Điều 21, 23 Thông tư số
87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng
dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên.
|
11
|
T-KHA-265384-TT
|
Khai thác, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức
|
Điều 14 Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng
dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
12
|
T-KHA-265385-TT
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
Điều 8 Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng
dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
13
|
T-KHA-265386-TT
|
Khai thác tận dụng trên diện tích
giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình hoặc sử dụng
vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
Điều 11 Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng
dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
14
|
T-KHA-265387-TT
|
Khai thác tận dụng trong quá trình
thực hiện các biện pháp lâm sinh hay các hoạt động khai thác lâm sinh, phục
vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề
|
Điều 12 Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện việc khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
15
|
T-KHA-265389-TT
|
Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã
chết khô, chết cháy, đỗ gãy; tận thu gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng
là tổ chức
|
Điều 13 Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
16
|
T-KHA-265389-TT
|
Khai thác tre nứa
trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
Điều 10 Thông tư số
35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng
dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
17
|
T-KHA-265390-TT
|
Phê duyệt phương án Phòng cháy chữa
cháy rừng cho các chủ rừng là tổ chức
|
Nghị định số 09/2006/NĐ-CP ngày
16/01/2006 của Chính phủ ban hành Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng.
Quyết định 785/QĐ-UBND ngày 28/8/2006
của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Phương án phòng cháy, chữa cháy
rừng tỉnh Khánh Hòa.
|
18
|
T-KHA-265391-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế bảo dưỡng
đường ranh cản lửa
|
- Nghị định số 09/2006/NĐ-CP ngày
16/01/2006 của Chính phủ ban hành Quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng.
- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày
16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý đầu tư
xây dựng công trình lâm sinh.
- Thông tư liên tịch số
10/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013 của Liên Bộ Nông nghiệp
và PTNT-Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách
nhà nước thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020
theo quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
19
|
T-KHA-265392-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và
quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
|
20
|
T-KHA- 265393-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết thi
hành
Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
|
21
|
T-KHA-265394-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và
quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
|
22
|
T-KHA-265395-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc
địa phương quản lý
|
Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.
- Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày
6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế
quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg,
ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống
rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010
của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày
24/9/2010 của Chính phủ về Chi trả dịch vụ môi trường rừng;
|
23
|
T-KHA-265396-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án du lịch
sinh thái do Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức
hoặc liên kết hoặc liên doanh mà không thành lập pháp nhân với tổ chức, cá
nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải
trí tại khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng.
- Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày
6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy
chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày
14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT- BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết
thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức
và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
|
24
|
T-KHA-265397-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án cho thuê
môi trường rừng đặc dụng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển
rừng.
- Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày
6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy
chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày
14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết
thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
|
25
|
T-KHA-265398-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
- Thông tư 99/2006/TT-BNN ngày
6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy
chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày
14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết
thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức
và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
|
26
|
T-KHA-265399-TT
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế
quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh.
- Thông tư số 69/2011/TT- BNNPTNT
ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng
dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm
sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ.
|
27
|
T-KHA-265400-TT
|
Xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ
môi trường rừng
|
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày
24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
- Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT
ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng.
|
28
|
T-KHA-265401-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
Thông tư số 24/2013/TT- BNNPTNT
ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
II. Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1
|
T-KHA-265402-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã
quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES
|
- Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày
10/8/2006 của chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất
khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm.
- Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày
26/10/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị
định về nông nghiệp.
- Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa Ban hành kế hoạch về kê
khai, đăng ký trại nuôi sinh sản,
nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã, cơ sở trồng cấy thực vật hoang
dã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
2
|
T-KHA-265403-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký Trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh
trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy
định tại các Phụ lục I của Công ước CITES
|
- Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày
10/3/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất
khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm
- Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày
26 tháng 10 năm 2011 của Chính Phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định về nông nghiệp.
- Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày
16/10/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa Ban hành kế hoạch về kê khai, đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã, cơ
sở trồng cấy thực vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
3
|
T-KHA-265404-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
- Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày
10/3/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất
khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm.
- Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày
26 tháng 10 năm 2011 của Chính Phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định về nông nghiệp.
- Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày
16/10/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa Ban hành kế hoạch về kê khai, đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã, cơ
sở trồng cấy thực vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa.
|
4
|
T-KHA-265405-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
- Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày
16/10/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa Ban hành kế hoạch về kê khai, đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã, cơ sở trồng cấy
thực vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
- Thông tư số 47/2012/TT- BNNPTNT,
ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động
vật rừng thông thường.
|
5
|
T-KHA-265406-TT
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế
quản lý gấu nuôi.
- Thông tư số: 25/2011/TT- BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng
12 năm 2010 của Chính phủ.
|
6
|
T-KHA-265407-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu.
|
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản
lý gấu nuôi.
- Thông tư số: 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng
12 năm 2010 của Chính phủ.
|
7
|
T-KHA-265408-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành quy chế
quản lý gấu nuôi.
- Thông tư số: 25/2011/TT- BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát
triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính
phủ.
|
8
|
T-KHA-265409-TT
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày
25/4/2007 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn “Hướng dẫn trình tự, thủ
tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
và cộng đồng dân cư thôn”.
- Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn “Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát
triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010” của Chính
phủ.
- Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND
ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh Khánh Hòa “Về việc Thỏa
thuận địa điểm lập các thủ tục đầu tư dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa”.
|
9
|
T-KHA-265410-TT
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
- Luật Bảo vệ và phát triển rừng số
29/2004/QH11 ngày 03/12/2004.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ “Về thi hành Luật Bảo vệ và phát
triển rừng”.
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày
25/4/2007 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn “Hướng dẫn trình tự, thủ
tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
và cộng đồng dân cư thôn”.
- Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn “Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng
12 năm 2010” của Chính phủ.
|
10
|
T-KHA- 265411-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả
tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong
nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
- Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
số: 29/2004/QH11, ngày 03/12/2004 (Có hiệu lực ngày 01/4/2005)
- Nghị định số: 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ (Có hiệu lực 25/3/2006)
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày
25/4/2007 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn
“Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn”.
- Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn “Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng
12 năm 2010” của Chính phủ.
|
11
|
T-KHA-265412-TT
|
Thu hồi rừng của
tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao
rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ
ngân sách Nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể,
phá sản
|
- Luật Bảo vệ và Phát triển rừng số: 29/2004/QH11,
ngày 03/12/2004 (Có hiệu lực ngày 01/4/2005)
- Nghị định số: 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ (Có hiệu lực 25/3/2006)
-Thông tư số: 38/2007/TT-BNN, ngày
25 tháng 4 năm 2007 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn
trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn (có hiệu lực ngày
30/7/2007).
- Thông tư số: 25/2011/TT- BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát
triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính
phủ.
|
12
|
T-KHA- 265413-TT
|
Thu hồi rừng đối với các trường
hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i
khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
(chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài).
|
- Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
số: 29/2004/QH11, ngày 03/12/2004 (Có hiệu lực ngày
01/4/2005)
- Nghị định số: 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ (Có hiệu lực 25/3/2006)
- Thông tư số: 38/2007/TT-BNN, ngày
25/4/2007 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn
Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn (có hiệu lực ngày
30/7/2007)
|
13
|
T-KHA-265414-TT
|
Đóng búa kiểm lâm gỗ tròn, gỗ xẻ
|
- Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày
01/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế
quản lý và đóng búa bài cây, búa Kiểm lâm.
- Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN
ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm ban hành kèm theo
Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Điều 2 Thông tư số:
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm
2010 của Chính phủ.
|
III. Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật
|
1
|
T-KHA-265540-TT
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản
xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày
03/06/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật.
Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày
06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định về việc cấp
chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật.
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày
14/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử
trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật
Thông tư số: 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
|
2
|
T-KHA-265617-TT
|
Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề
sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
|
Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày
03/06/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật.
Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày
06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định về việc cấp
chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật.
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày
14/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử
trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Thông tư số: 223/2012/TT-BTC ngày
24/12/2012 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
|
3
|
T-KHA-265422-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày
03/06/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật.
Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày
06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng
gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày
14/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử
trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Thông tư số: 223/2012/TT-BTC ngày
24/12/2012 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
|
4
|
T-KHA-265619-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày
03/06/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật.
Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày
06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định về việc cấp
chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật.
Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT ngày
14/12/2011 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày
01 tháng 11 năm 2007 Quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử
trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Thông tư số: 223/2012/TT-BTC ngày
24/12/2012 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
|
5
|
T-KHA-265423-TT
|
Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về
thuốc bảo vệ thực vật
|
Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày
03/06/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật.
Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày
06/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định về việc cấp
chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật.
|
6
|
T-KHA-265429-TT
|
Đăng ký quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật.
|
Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày
03/06/2002 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật.
Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật quảng cáo.
Thông tư 03/2013/TT-BNNPTNT ngày
11/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc BVTV
|
IV. Lĩnh vực thú y
|
1
|
T-KHA-265415-TT
|
Cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ
hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/06/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
|
2
|
T-KHA-265416-TT
|
Cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ
hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất
dùng trong thú y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/06/2015.
- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT
ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y.
|
3
|
T-KHA-265417-TT
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển trong
nước
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/06/2015.
- Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT
ngày 30/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn.
|
4
|
T-KHA-265418-TT
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong nước
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/06/2015.
- Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT
ngày 30/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn.
|
5
|
T-KHA-265419-TT
|
Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y
đối với các cơ sở
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/06/2015.
- Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT
ngày 01/06/2016 quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
|
6
|
T-KHA-265420-TT
|
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
đối với các cơ sở
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015.
- Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT
ngày 01/06/2016 quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
|
7
|
T-KHA-265421-TT
|
Công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/06/2015.
-Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT
ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật.
|
V. Lĩnh vực nuôi trồng thủy sản
|
1
|
T-KHA-265443-TT
|
Cấp và gia hạn chứng chỉ
hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và
xét nghiệm bệnh thủy sản
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/06/2015.
- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT
ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y.
|
2
|
T-KHA-265442-TT
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và
xét nghiệm bệnh thủy sản
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/06/2015.
- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT
ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y.
|
3
|
T-KHA-265444-TT
|
Cấp và gia hạn chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản và cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh
vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
4
|
T-KHA-265445-TT
|
Cấp và gia hạn giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/06/2015.
- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT
ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y.
|
5
|
T-KHA-265446-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy
sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015.
- Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
|
6
|
T-KHA-265447-TT
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu
|
- Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa
năm 2007.
-Thông tư số 26/2013/TT- BNNPTNT
ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý giống thủy sản.
|
Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2329/QĐ-UBND ngày 11/08/2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
1.401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|