CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2020 (01/01/2020 - 31/12/2020)
Stt
|
Tên loại
|
Số, ký hiệu
|
Ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên gọi văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 75 văn bản (33 nghị quyết, 42 quyết
định)
|
Lĩnh vực An ninh trật tự (01 văn bản)
|
|
01
|
Nghị quyết
|
45/2011/NQ-HĐND
|
22/12/2011
|
Về chế độ chính sách dân quân
tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách để thực hiện Luật Dân
quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về phụ cấp hàng tháng của Thôn đội trưởng
và trợ cấp ngày công lao động đối với Dân quân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Hết ngày 31/12/2020
|
Lĩnh vực Công thương (03 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
113/2014/NQ-HĐND
|
17/7/2014
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác và
sử dụng khoáng sản tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
02
|
Nghị quyết
|
154/2015/NQ-HĐND
|
10/7/2015
|
Về Chương trình khuyến công tỉnh
Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
03
|
Quyết định
|
67/2015/QĐ-UBND
|
18/12/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý vật
liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 06/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
10/02/2020
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (03 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND
|
09/7/2012
|
Ban hành Quy định mức chi xây
dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
12/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng
ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk
|
Hết ngày 31/12/2020
|
02
|
Nghị quyết
|
94/2013/NQ-HĐND
|
19/7/2013
|
Về Quy hoạch phát triển giáo
dục và đào tạo tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025
|
Một phần nội dung được sửa đổi,
bổ sung tại Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND Sửa đổi, bổ sung Quy hoạch mạng lưới
giáo dục Đại học tại Điểm d Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 94/2013/NQ-HĐND ngày
19/7/2013 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh
Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025; phần nội dung còn lại
hết hiệu lực do hết thời hạn hiệu lực quy định tại văn bản.
|
Hết ngày 31/12/2020
|
03
|
Nghị quyết
|
126/2014/NQ-HĐND
|
18/7/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Quy hoạch mạng
lưới giáo dục Đại học tại điểm d khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 94/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về quy hoạch phát triển giáo dục và đào
tạo tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải (02 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
118/2014/NQ-HĐND
|
18/7/2014
|
Quy hoạch phát triển giao
thông vận tải tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
02
|
Nghị quyết
|
180/2015/NQ-HĐND
|
03/12/2015
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định
điều chuyển, thanh lý, bán quyền thu phí sử dụng, cho thuê quyền khai thác,
chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc địa
phương quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 Bãi bỏ một số nghị quyết quy phạm pháp luật của
HĐND tỉnh
|
20/7/2020
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (09 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
35/2006/NQ-HĐND
|
11/10/2006
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
02
|
Nghị quyết
|
137/2014/NQ-HĐND
|
13/12/2014
|
Về rà soát, điều chỉnh, bổ
sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
03
|
Nghị quyết
|
153/2015/NQ-HĐND
|
10/7/2015
|
Về việc phát triển thủy lợi
trong vùng cà phê bền vững tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến
năm 2025
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
04
|
Nghị quyết
|
172/2015/NQ-HĐND
|
03/12/2015
|
Quy định phân cấp, cơ cấu nguồn
vốn đầu tư xây dựng trường học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
05
|
Nghị quyết
|
176/2015/NQ-HĐND
|
03/12/2015
|
Ban hành tiêu chí dự án trọng
điểm nhóm C của tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
02/2020/NQ-HĐND .
|
20/7/2020
|
06
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND
|
30/8/2016
|
Về phát triển kinh tế tập thể
tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
07
|
Nghị quyết
|
35/2017/NQ-HĐND
|
08/12/2017
|
Quy định mức chi phí hỗ trợ chuẩn
bị và quản lý thực hiện dự án đối với một số dự án được áp dụng cơ chế đầu tư
đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
08
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
|
06/7/2018
|
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn
vốn huy động khác thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016
- 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
09
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
|
15/8/2018
|
Ban hành Quy định về cơ chế
phân cấp quản lý thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016
- 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (01 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
175/2015/NQ-HĐND
|
03-12-15
|
Về phát triển khoa học và
công nghệ tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (04 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND
|
08/4/2016
|
Ban hành Quy định về các khoản
đóng góp; chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với học viên tại Trung tâm Giáo dục -
Lao động xã hội và người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; chế độ
hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng
đồng
|
Một phần nội dung được bãi bỏ
bởi Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND ; một phần nội dung hết hiệu lực theo Quyết định
số 17/2019/QĐ-UBND ; phần nội dung còn lại được bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản
quy phạm pháp luật của UBND tỉnh
|
01/9/2020
|
02
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
|
14/12/2016
|
Về hỗ trợ kinh phí từ ngân
sách tỉnh cho Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
03
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND
|
14/12/2016
|
Về Chương trình giảm nghèo bền
vững tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
04
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ-HĐND
|
08/12/2017
|
Ban hành quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
Lĩnh vực Ngoại vụ (01 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND
|
17/01/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý,
sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND
|
01/9/2020
|
Lĩnh vực Nội vụ (02 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
|
14/7/2014
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn
cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND
|
01/9/2020
|
02
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND
|
16/01/2015
|
Ban hành Quy định trách nhiệm
người đứng đầu cơ quan, đơn vị nhà nước về thực hiện cải cách hành chính trên
địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 40/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu
cơ quan, đơn vị Nhà nước về thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh
|
28/12/2020
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (08 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND
|
21/01/2011
|
Ban hành Quy định về một số khu
vực, hình thức, ngư cụ, đối tượng thủy sản cấm khai thác và kích thước tối
thiểu của các loài thủy sản được phép khai thác trong các vùng nước tự nhiên
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 38/2020/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 Quy định khu vực cấm khai thác thủy sản có
thời hạn; nghề, ngư cụ cấm sử dụng khai thác thủy sản tại khu bảo vệ nguồn lợi
thủy sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
27/12/2020
|
02
|
Quyết định
|
37/2012/QĐ-UBND
|
19/10/2012
|
Ban hành Quy định nội dung và
mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa
phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
19/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho
các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Hết ngày 31/12/2020
|
03
|
Nghị quyết
|
120/2014/NQ-HĐND
|
18/7/2014
|
Quy hoạch phát triển cây cao
su tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2014 - 2020
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
04
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
|
13/01/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông
từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, ban hành
tại Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
19/2020/NQ-HĐND
|
Hết ngày 31/12/2020
|
05
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
|
31/5/2016
|
Ban hành Quy định một số nội
dung hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
06
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND
|
30/8/2016
|
Về chương trình kiên cố hóa
kênh mương giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
07
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
|
23/3/2017
|
Về việc ban hành Quy định giá
bồi thường cây trồng, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 Về việc quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ
cây trồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
23/4/2020
|
08
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
|
07/8/2018
|
Về việc ban hành Quy định nội
dung và định mức hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng bào dân tộc
thiểu số trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2018-2020
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
Lĩnh vực Tài chính ( 09 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
91/2013/NQ-HĐND
|
19/7/2013
|
Quy định mức chi bảo đảm công
tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết
02/2020/NQ-HĐND
|
20/7/2020
|
2
|
Nghị quyết
|
138/2014/NQ-HĐND
|
13/12/2014
|
Về Danh mục các lĩnh vực đầu
tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển được đầu tư trực tiếp
và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ Đầu tư phát triển Đắk Lắk giai đoạn 2015 -
2020
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
03
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND
|
31/12/2014
|
Ban hành quy định tỷ lệ phần
trăm (%) để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước;
đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và quy định đơn giá thuê mặt nước
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
27/2020/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 về việc quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để
xác định đơn giá thuê đất, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
10/9/2020
|
04
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND
|
29/01/2015
|
Về việc quy định hệ số điều
chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, để xác định và điều chỉnh đơn giá
thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
01/11/2020
|
05
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND
|
14/12/2016
|
Ban hành Quy định về mức thu
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 ban hành Quy định mức thu các loại phí và lệ
phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
20/7/2020
|
06
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND
|
11/10/2017
|
Quy định nội dung và một số mức
chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành
chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản
lý nhà nước về thi hành pháp luật và xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk
|
Hết ngày 31/12/2020
|
07
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
|
30/01/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
31/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk
|
01/11/2020
|
08
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND
|
06/12/2018
|
Quy định về giá sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018 - 2020
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
09
|
Nghị quyết
|
10/2019/NQ-HĐND
|
06/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của quy định về mức thu các loại phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số
10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
03/2020/NQ-HĐND
|
20/7/2020
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (10 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
136/2014/NQ-HĐND
|
13/12/2014
|
Về Bảng giá các loại đất trên
địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến
ngày 31/12/2019
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
01/2020/NQ-HĐND ngày 22/5/2020 về Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn
các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024
|
01/6/2020
|
02
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND
|
22/12/2014
|
Ban hành Quy định bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 Ban hành Bảng giá và Quy định bảng giá các loại
đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn
2020- 2024
|
13/7/2020
|
03
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
|
13/01/2016
|
Ban hành Quy định cưỡng chế
thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa
giải thành trong giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 34/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 Ban hành Quy định cưỡng chế thi hành quyết
định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong
giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
05/12/2020
|
04
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-HĐND
|
30/8/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản
6 Điều 1 Nghị quyết số 136/2014/NQ-HĐND ngày 13/12/2014 của HĐND tỉnh về Bảng
giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh áp dụng từ
ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
01/2020/NQ-HĐND
|
01/6/2020
|
05
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
|
30/11/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 10 Điều
3 của Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm
theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 22/2020/QĐ-UBND
|
13/7/2020
|
06
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
|
26/02/2018
|
Bổ sung giá đất ở đô thị của
một số tuyến đường vào Mục III, Bảng số 7 của Bảng giá các loại đất trên địa
bàn thị xã Buôn Hồ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 22/2020/QĐ-UBND
|
13/7/2020
|
07
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
|
14/8/2018
|
Bổ sung vào Khoản 1, Điều 2
và Điều 3 của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban
hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực tại Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND
|
13/7/2020
|
08
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND
|
14/8/2019
|
Bổ sung vào khoản 1 Điều 4
quy định bảng giá các loại đất, bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ
và điều chỉnh tên 1 số tuyến đường trong bảng giá đất ở huyện Krông Năng
trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết
định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực tại Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND
|
13/7/2020
|
09
|
Nghị quyết
|
09/2019/NQ-HĐND
|
06/12/2019
|
Kéo dài thời gian thực hiện
Nghị quyết số 136/2014/NQ-HĐND ngày 13/12/2014 và Nghị quyết số
04/2016/NQ-HĐND ngày 30/8/2016 của HĐND tỉnh
|
Hết hiệu lực tại Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND
|
01/6/2020
|
10
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND
|
20/12/2019
|
Về việc kéo dài thời gian thực
hiện Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy
định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và các Quyết định điều
chỉnh, bổ sung có liên quan của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực tại Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND
|
13/7/2020
|
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (01 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
181/2015/NQ-HĐND
|
03/12/2015
|
Về ứng dụng và phát triển
công nghệ thông tin tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
Lĩnh vực Tư pháp (02 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND
|
14/01/2011
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản
lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND
|
01/9/2020
|
02
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND
|
20/7/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý
nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
13/01/2020
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (06 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-UBND
|
15/8/2006
|
Về việc giao trách nhiệm và ủy
quyền trong công tác đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa
bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND
|
01/9/2020
|
02
|
Nghị quyết
|
59/2012/NQ-HĐND
|
06/7/2012
|
Về Quy hoạch tổng thể phát
triển du lịch Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
03
|
Quyết định
|
32/2012/QĐ-UBND
|
04/9/2012
|
Về việc quy định một số chế độ
cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 02/2020/QĐ-UBND
|
17/01/2020
|
04
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND
|
25/9/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Phần
A Quy định mức khen thưởng và một số chế độ cho huấn luyện viên, vận động
viên thi đấu các giải thể thao, ban hành kèm theo Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND
ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 02/2020/QĐ-UBND
|
17/01/2020
|
05
|
Nghị quyết
|
06/2016/NQ-HĐND
|
30/8/2016
|
Về phát triển du lịch tỉnh Đắk
Lắk giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
06
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
|
14/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Khoản 3, Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày
06/7/2012 của HĐND tỉnh về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk
đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Hết thời hạn hiệu lực quy định
tại văn bản
|
Hết ngày 31/12/2020
|
Lĩnh vực Văn phòng (03 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND
|
03/6/2014
|
Ban hành Quy chế công bố,
công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 12/2020/QĐ-UBND
ngày 29/4/2020 Ban hành Quy chế hoạt động của công chức đầu mối thực hiện nhiệm
vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
09/5/2020
|
02
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND
|
20/11/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động của
cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
12/2020/QĐ-UBND
|
09/5/2020
|
03
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ-UBND
|
16/12/2015
|
Ban hành Quy định về việc tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND cấp huyện và
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
35/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 Bãi bỏ Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày
16/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
08/12/2020
|
Lĩnh vực Xây dựng (10 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
35/2007/QĐ-UBND
|
05/9/2007
|
Về việc ban hành "Định mức
dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn
thành phố Buôn Ma Thuột"
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 37/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 Ban hành các Định mức dự toán đặc thù
chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị và xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
18/12/2020
|
02
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND
|
19/02/2008
|
Về việc ban hành Định mức dự toán
dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu
giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 37/2020/QĐ-UBND
|
18/12/2020
|
03
|
Quyết định
|
35/2009/QĐ-UBND
|
18/12/2009
|
Về việc công bố định mức dự
toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 37/2020/QĐ-UBND
|
18/12/2020
|
04
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND
|
21/3/2012
|
Ban hành khung giá dịch vụ
nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 20/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 ban hành Khung giá dịch vụ quản lý vận hành
nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
30/6/2020
|
05
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND
|
21-12-12
|
Ban hành Quy định về cấp giấy
phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Phần nội dung còn hiệu lực được
bãi bỏ tại Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND - Hết hiệu lực toàn bộ
|
01-09-20
|
06
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
|
29/8/2014
|
Ban hành định mức dự toán xây
tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 37/2020/QĐ-UBND
|
18/12/2020
|
07
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
|
08/9/2014
|
Ban hành bảng giá cho thuê
nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở sinh viên; nhà ở cũ chưa được cải tạo, xây
dựng lại; nhà cho thuê kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 26/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 Ban hành Quy định giá thuê nhà ở công vụ,
nhà ở xã hội, nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
01/9/2020
|
08
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
|
17/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số định mức dự toán xây dựng công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước
thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND
ngày 05/9/2007 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 37/2020/QĐ-UBND
|
18/12/2020
|
09
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
|
17/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số định mức dự toán xây dựng dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
tại Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 37/2020/QĐ-UBND
|
18/12/2020
|
10
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND
|
17/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số định mức dự toán xây dựng dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa
chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định
số 06/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 37/2020/QĐ-UBND
|
18/12/2020
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY
01/01/2020 CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: 0
|
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2020 (01/01/2020 - 31/12/2020)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
|
Stt
|
Tên loại
|
Số, ký hiệu
|
Ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên gọi của văn bản
|
Phần nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 09 văn bản (01 nghị quyết, 08 quyết
định)
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (01 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND
|
01/02/2013
|
Ban hành Quy định dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Khoản 2 Điều 4; Điều 5; điểm
a, b khoản 1 Điều 6; khoản 2 Điều 7; điểm b khoản 2 Điều 8; khoản 1 Điều 9; cụm
từ "quy định thời gian dạy thêm, học thêm" tại khoản 1 Điều 1; cụm
từ "quy định về thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học
thêm" tại khoản 1 Điều 1; cụm từ "thời gian dạy thêm, học
thêm" tại tiêu đề Điều 4; cụm từ "hồ sơ cấp giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm" tại khoản 3 Điều 11 bản Quy định
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ toàn bộ hoặc
một phần một số văn bản QPPL của UBND tỉnh
|
01-09-2020
|
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (01 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
13/2019/NQ-HĐND
|
06/12/2019
|
Quy định các khoản đóng góp, chế
độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma
túy công lập, cơ sở cai nghiện ma túy ngoài công lập được lựa chọn thí điểm đến
hết năm 2020, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Khoản 3 Điều 3
|
Hết giai đoạn thực hiện
|
Hết ngày 31/12/2020
|
Lĩnh vực Tài chính (01 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
|
09/3/2016
|
Ban hành Quy định về nguồn, mức
trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Điểm a, b, c, d, đ, h, i khoản
1 Điều 4 bản Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 sửa đổi, bổ sung một số Khoản tại Điều
4 của Quy định về nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực
hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm
theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND
|
18/5/2020
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (03 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
|
24/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung bảng giá các
loại đất, quy định áp dụng đối với bảng giá các loại đất; quy định hỗ trợ khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại các Quyết định của UBND tỉnh
|
Điều 1, Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 Ban hành Bảng giá và Quy định bảng giá các loại
đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn
2020-2024
|
13/7/2020
|
02
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
|
17/7/2018
|
Quy định Giá dịch vụ đo đạc, lập
bản đồ địa chính; đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Phần B Phụ lục I, phần B Phụ
lục 2, phần B Phụ lục 3, phần B Phụ lục 4; cụm từ "đăng ký đất đai, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất" tại Quyết định
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
25/2020/QĐ-UBND
|
01/9/2020
|
03
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND
|
03/7/2020
|
Ban hành Bảng giá và Quy định
bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh
giai đoạn 2020-2024
|
Đoạn 2 Điều 1 Quyết định, Điều
8 Quy định
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
29/2020/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 Bãi bỏ một số nội dung của Quyết định và Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND
|
20/10/2020
|
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (01 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
|
04/6/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
khoản 1, khoản 2 Điều 4; khoản
2 Điều 7; khoản 1 Điều 10; khoản 3 Điều 18 bản Quy định.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định 11/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND
|
01/5/2020
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (01 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND
|
06/5/2019
|
Ban hành quy định mô hình quản
lý khu du lịch cấp tỉnh
|
Khoản 1, khoản 3 Điều 7; khoản
1 Điều 12; điểm a khoản 4 Điều 14 bản Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND
|
21/5/2020
|
Lĩnh vực Xây dựng (01 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
|
12/9/2018
|
Ban hành Quy định về thẩm quyền
trong quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Điều 3; điểm d khoản 2, khoản
4, khoản 5 Điều 4; khoản 3 Điều 7; các cụm từ "phân cấp cho Chủ tịch
UBND cấp huyện (khoản 1 Điều 4), "phân cấp cho GĐ sở quản lý xây dựng
chuyên ngành" (điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 5), "phân cấp
cho GĐ Sở Tài chính" (khoản 2 Điều 7) bản Quy định
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định 13/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về thẩm quyền trong quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND
|
17/5/2020
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 01
|
Lĩnh vực Xây dựng (01 văn bản)
|
01
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND
|
07-05-20
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về thẩm quyền trong quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày
12/9/2018 của UBND tỉnh
|
Khoản 3 Điều 1
|
Ngưng hiệu lực theo Quyết định
số 33/2020/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 Về việc ngưng một phần hiệu lực thi hành của
Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND .
|
06-11-20
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY
01/01/2020, CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|