|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2193/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2193/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2193/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 01 tháng 7
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 193/TTr-SLĐTBXH ngày 19/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
huyện được công bố tại Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 và Quyết định
số 478/QĐ-UBND ngày 20/2/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng KSTTHC, HTh, DL.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Đức Vinh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2193/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC
NGHỀ NGHIỆP
1. Thành Lập Hội
đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã số TTHC: BLD-KHA-286334)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: BLD-KHA-286334-01)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định
số 1281/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ đã tiếp nhận
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện.
|
11
ngày
|
|
Bước
4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện.
|
01
ngày
|
|
Bước
5
|
Xem xét ký duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ký duyệt văn bản
|
Quyết định thành lập Hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện.
|
02
ngày
|
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
II. LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
1. Thực hiện,
điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110,
có 03 quy trình; Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày
20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.)
1.1 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng
tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110-01, thời gian giải
quyết: 28 ngày làm việc)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp xã
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Hội đồng xét duyệt.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thi
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT - VP CP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
Quy
trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện
|
UBND
cấp xã
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
17,5
ngày
|
Bước
2.1
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Hội đồng xét duyệt
|
- Xét duyệt và niêm yết công khai kết
quả xét duyệt;
- Giải quyết khiếu nại (nếu có).
|
Biên bản họp kết luận
|
14,5
ngày
|
Bước
2.2
|
Ký duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ký duyệt văn bản
|
Văn bản đề nghị thực hiện chế độ
|
02
ngày
|
Bước
2.3
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ gửi
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn
bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân)
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
3
|
Tham mưu, ký duyệt
|
|
|
|
10
ngày
|
Bước
3.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Thương
binh vã Xã hội
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn
bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân)
|
0,5
ngày
|
Bước
3.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ/Công chức được phân công xử
lý
|
Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ
|
Dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
05
ngày
|
Bước
3.3
|
Duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Xem xét hồ sơ
|
Dự thảo Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
0,5
ngày
|
Bước
3.4
|
Ký duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
03
ngày
|
Bước
3.5
|
Tổng hợp, chuyển trả kết quả
|
Bộ phận Một cưa UBND cấp huyện
|
Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến
UBND cấp xã
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
01
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã
|
Trả kết quả
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
1.2 Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110-02, thời gian
giải quyết: 28 ngày làm việc)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp xã
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Hội đồng xét duyệt.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
Quy
trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
17,5
ngày
|
Bước
2.1
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Hội đồng xét duyệt
|
- Xét duyệt và niêm yết công khai kết
quả xét duyệt;
- Giải quyết khiếu nại (nếu có).
|
Biên bản họp kết luận
|
14,5
ngày
|
Bước
2.2
|
Ký duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ký duyệt văn bản
|
Văn bản đề nghị thực hiện chế độ
|
02
ngày
|
Bước
2.3
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ gửi
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn
bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân)
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
3
|
Tham mưu, ký duyệt
|
|
|
|
10
ngày
|
Bước
3.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh
vã Xã hội
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn
bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân)
|
0,5
ngày
|
Bước
3.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ/Công chức được phân công xử
lý
|
Kiểm tra, thẩm
định lại hồ sơ
|
Dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối
nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
05
ngày
|
Bước
3.3
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
Xem xét hồ sơ
|
Dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối
nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
0,5
ngày
|
Bước
3.4
|
Ký duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định
|
Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc
công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
03
ngày
|
Bước
3.5
|
Tổng hợp, chuyển trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến
UBND cấp xã
|
Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu
|
01
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp xã
|
Trả kết quả
|
Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội hoặc công văn từ chối nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
1.3 Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã
hội, thay đổi nơi cư trú (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286110-03, thời gian giải quyết:
28 ngày làm việc)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp xã
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
Chuyển Hội đồng xét duyệt.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01 /2018/TT -VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
Quy
trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
17,5
ngày
|
Bước
2.1
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Hội đồng xét duyệt
|
- Xét duyệt và niêm yết công khai kết
quả xét duyệt;
- Giải quyết khiếu nại (nếu có).
|
Biên bản họp kết luận
|
14,5
ngày
|
Bước
2.2
|
Ký duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ký duyệt văn bản
|
Văn bản đề nghị thực hiện chế độ
|
02
ngày
|
Bước
2.3
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ gửi
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn
bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân)
|
01
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
3
|
Tham mưu, ký duyệt
|
|
|
|
10
ngày
|
Bước
3.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động- Thương
binh vã Xã hội
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ (văn
bản đề nghị thực hiện chế độ của Chủ tịch UBND cấp xã và hồ sơ của công dân)
|
0,5
ngày
|
Bước
3.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ/Công chức được phân công xử
lý
|
Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ
|
Dự thảo Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết
định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu
|
05
ngày
|
Bước
3.3
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Xem xét hồ sơ
|
Dự thảo Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết
định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu
|
0,5
ngày
|
Bước
3.4
|
Ký duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định
|
Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc
công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
03
ngày
|
Bước
3.5
|
Tổng hợp, chuyển trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến
UBND cấp xã
|
Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ
không đạt yêu cầu
|
01
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Trả kết quả
|
Quyết định điều chỉnh trợ Cấp/Quyết
định thôi hưởng trợ cấp xã hội hoặc công văn từ chối nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
2. Thủ tục thực
hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa
bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Mã số
TTHC: BLD-TBVXH-KHA-286111)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286111-01).
Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định
số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp xã
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Công chức Văn hóa - Xã hội.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
Quy
trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
2,5
ngày
|
Bước2.1
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ
|
Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện
trợ cấp.
|
01
ngày
|
Bước
2.2
|
Ký duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ký duyệt văn bản
|
Văn bản đề nghị thực hiện trợ cấp.
|
01
ngày
|
Bước
2.3
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
Tổng hợp hồ sơ gửi Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ.
|
0,5
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Bước 3
|
Tham mưu, ký duyệt
|
|
|
|
03
ngày
|
Bước
3.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh
vã Xã hội
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ.
|
0,5
ngày
|
Bước
3.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ/Công chức được phân công xử
lý
|
Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ
|
Dự thảo Quyết định hoặc công văn từ
chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
01
ngày
|
Bước
3.3
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Xem xét hồ sơ
|
Dự thảo Quyết định hoặc công văn từ
chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
0,5
ngày
|
Bước
3.4
|
Ký duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng cho đối tượng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
0,5
ngày
|
Bước
3.5
|
Tổng hợp, chuyển trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng cho đối tượng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
0,5
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng cho đối tượng hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
3. Thủ tục thực
hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa
bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Mã số
TTHC: BLD-TBVXH-KHA-286112)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286112-01).
Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định
số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp xã
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Công chức Văn hóa - Xã hội
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
Quy
trình liên thông 2 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
2,5
ngày
|
Bước
2.1
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
Thẩm định hồ sơ
|
Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện
trợ cấp.
|
01
ngày
|
Bước
2.2
|
Ký duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ký duyệt văn bản
|
Văn bản đề nghị thực hiện trợ cấp.
|
01
ngày
|
Bước
2.3
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
Tổng hợp hồ sơ gửi Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ.
|
0,5
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
3
|
Tham mưu, ký duyệt
|
|
|
|
05
ngày
|
Bước
3.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh
vã Xã hội
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ.
|
0,5
ngày
|
Bước
3.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ/Công chức được phân công xử
lý
|
Kiểm tra, thẩm định lại hồ sơ
|
- Dự thảo Quyết định hoặc công văn
từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu;
- Dự thảo văn bản giới thiệu tới
nơi cư trú mới để thực hiện chế độ.
|
2,5
ngày
|
Bước
3.3
|
Duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Xem xét hồ sơ
|
- Dự thảo Quyết định hoặc công văn
từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu;
- Dự thảo văn bản giới thiệu tới
nơi cư trú mới để thực hiện chế độ.
|
0,5
ngày
|
Bước
3.4
|
Ký duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ký Quyết định
|
- Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã
hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ hoặc Công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt
yêu cầu;
- Văn bản đến Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.
|
01
ngày
|
Bước
3.5
|
Tổng hợp, chuyển trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Tổng hợp, chuyển trả kết quả đến
UBND cấp xã
|
- Quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ hoặc Công văn từ chối nếu
hồ sơ không đạt yêu cầu;
- Văn bản đến Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.
|
0,5
ngày
|
UBND
cấp xã
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
- Quyết định thôi chi trả trợ cấp
xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ hoặc Công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt
yêu cầu;
- Văn bản đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
4. Đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286383)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286383-01).
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định
số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
Chuyển Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT - VP CP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của tổ chức, công dân thực hiện
thủ tục hành chính.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ/Công chức được phân công xử
lý
|
Thẩm định hồ sơ
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký
thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
2,5
ngày
|
|
Bước
4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Ký duyệt
|
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc
công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
01
ngày
|
|
Bước
5
|
Chuyển trả kết quả
|
Văn thư Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyển kết quả
|
Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
0,5
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
5. Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động-Thương
binh và Xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286385)
Một quy trình thực
hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286385-01)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định
số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của tổ chức, công dân thực hiện
thủ tục hành chính.
|
0,5
ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Cán bộ/công chức được phân công xử lý
|
Thẩm định hồ sơ
|
Dự thảo Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối
nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
10,5 ngày
|
|
Bước
4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Ký duyệt
|
Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ
chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
03
ngày
|
|
Bước
5
|
Chuyển kết quả
|
Văn thư Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Chuyển kết quả
|
Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
thành lập hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
0,5
ngày
|
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ
chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
|
|
Hồ
sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2193/QĐ-UBND ngày 01/07/2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
1.776
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|