|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2011/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Tài nguyên nước của Sở Tài nguyên Huế
Số hiệu:
|
2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2011/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 16 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1562/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
(TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
(xem phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa
tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 15 TTHC thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước tại
Mục II (số thứ tự từ 1-15), Phụ lục 1 của Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 25
tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Cổng TTĐ tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Quy trình thủ
tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT
xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
76
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28 giờ
làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
2. Quy trình thủ
tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận
hành
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày
làm việc (trong thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại giấy phép về tài nguyên nước), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
232
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
320
giờ làm việc
|
3. Quy trình thủ
tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của
Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
32
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
4. Quy trình thủ
tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời hạn giải quyết: 21 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
96
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
168 giờ làm việc
|
5. Quy trình thủ
tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
232
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trà cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
320
giờ làm việc
|
6. Quy trình thủ
tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
192
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
280
giờ làm việc
|
7. Quy trình thủ
tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
232
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
320
giờ làm việc
|
8. Quy trình thủ tục
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
192
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
TTHC
|
|
280
giờ làm việc
|
9. Quy trình thủ tục
cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của
Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
232
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
320
giờ làm việc
|
10. Quy trình thủ
tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000 m3/ngày đêm
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
192
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
280
giờ làm việc
|
11. Quy trình thủ
tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
232
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả
giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
320 giờ làm việc
|
12. Quy trình thủ
tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản;
với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
192
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
280
giờ làm việc
|
13. Quy trình thủ
tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ
- Thời hạn giải quyết: 16 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
56
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
128
giờ làm việc
|
14. Quy trình thủ
tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
72
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
15. Quy trình thủ
tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
- Thời hạn giải quyết: 11 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
12
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
88
giờ làm việc
|
16. Quy trình thủ
tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước
từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc
lưu vực sông liên tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 67 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
448
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thào kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
536
giờ làm việc
|
17. Quy trình thủ
tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối
với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp
hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của
Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
216
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
320
giờ làm việc
|
18. Quy trình thủ
tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
112
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2011/QĐ-UBND ngày 16/08/2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
1.104
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|