|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1943/QĐ-UBND 2020 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Ngoại vụ Sơn La
Số hiệu:
|
1943/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Tráng Thị Xuân
|
Ngày ban hành:
|
04/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1943/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 04 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NGOẠI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1151/QĐ-UBND
ngày 08/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại
vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại
vụ tại Tờ trình số 95/TTr-SNV ngày 25/8/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của
Sở Ngoại vụ
(có
quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Sở Ngoại vụ có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký
tài khoản cho cán bộ, công chức, được phân công thực hiện các bước xử lý công
việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực
hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ,
trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy
định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Ngoại vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; UBND các huyện, thành phố;
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC Văn phòng
Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr(140b).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Tráng Thị Xuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
1. Tên Thủ tục
hành chính: Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền
cho phép của Thủ tướng Chính phủ
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: không quy định
- Thời gian cắt giảm: không
- Thời gian thực hiện tại sở: 24,5
ngày làm việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Kèm
scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Lãnh sự và Hợp tác quốc tế
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Các
văn bản đầu ra
|
1,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phê duyệt
|
01
ngày
|
B4
|
Phát hành gửi Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
Văn
bản Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Liên thông UBND tỉnh (UBND tỉnh xem
xét, giải quyết nội dung do Sở Ngoại vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, cho
ý kiến quyết định).
|
Không
tính thời gian
|
B6
|
Gửi văn bản xin ý kiến các Bộ: Ngoại
giao, Công an, các cơ quan, địa phương liên quan
|
Các
cơ quan, địa phương liên quan trả lời trong vòng 15 ngày tính từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến
|
B7
|
Tổng hợp ý kiến các Bộ: Ngoại giao,
Công an, các cơ quan, địa phương liên quan.
|
02
ngày
|
B8
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01
ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01
ngày
|
B10
|
Liên thông UBND tỉnh
|
Không
tính thời gian
|
B11
|
Trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ
chức, đồng gửi cho Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có
liên quan để phối hợp quản lý (kể cả trường hợp đồng ý hoặc không đồng ý)
|
01
ngày sau khi có văn bản trả lời
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
24,5
ngày
|
2. Tên Thủ tục hành
chính: Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền
cho phép của Thủ tướng Chính phủ
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: không quy định
- Thời gian cắt giảm: không
- Thời gian thực hiện tại sở: 24,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Kèm
scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Lãnh sự và Hợp tác quốc tế
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Các
văn bản đầu ra
|
1,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
(trong trường hợp hồ sơ chưa có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương
liên quan).
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phê duyệt
|
01
ngày
|
B4
|
Phát hành gửi các cơ quan, đơn vị,
địa phương liên quan.
|
Văn
thư
|
Văn
bản Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị địa
phương có liên quan
|
Các
cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan
|
Văn
bản xin ý kiến
|
15
ngày tính từ ngay nhận được văn bản xin ý kiến
|
B6
|
Tổng hợp ý kiến của cơ quan, đơn vị,
địa phương liên quan
|
Chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Các
văn bản đầu ra
|
02
ngày
|
B7
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
01
ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phê duyệt
|
01
ngày
|
B9
|
Liên thông UBND tỉnh
|
Không
tính thời gian
|
B10
|
Trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức,
đồng gửi cho các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan để phối hợp quản lý
(kể cả trường hợp đồng ý hoặc không đồng ý)
|
01
ngày sau khi có văn bản trả lời
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
24,5
ngày
|
3. Tên Thủ tục hành
chính: Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc
thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: không quy định
- Thời gian cắt giảm: không
- Thời gian thực hiện tại sở: 24,5
ngày làm việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Kèm
scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Lãnh sự và Hợp tác quốc tế
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Các
văn bản đầu ra
|
1,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Phát hành gửi Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư
|
Văn
bản Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Liên thông UBND tỉnh (UBND tỉnh xem
xét, giải quyết nội dung do Sở Ngoại vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, cho
ý kiến quyết định).
|
Không
tính thời gian
|
B6
|
Gửi văn bản xin ý kiến các Bộ: Ngoại
giao, Công an, các cơ quan, địa phương liên quan
|
Các
cơ quan, địa phương liên quan trả lời trong vòng 15 ngày tính từ ngày nhận được
văn bản xin ý kiến
|
B7
|
Tổng hợp ý kiến các Bộ: Ngoại giao,
Công an, các cơ quan, địa phương liên quan.
|
02
ngày
|
B8
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
01
ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phê duyệt
|
01
ngày
|
B10
|
Liên thông UBND tỉnh
|
Không
tính thời gian
|
B11
|
Trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ
chức, đồng gửi cho Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có
liên quan để phối hợp quản lý (kể cả trường hợp đồng ý hoặc không đồng ý)
|
01
ngày sau khi có văn bản trả lời
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
24,5
ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tên Thủ tục
hành chính: Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không
thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
- Thời gian giải quyết theo quy định của
pháp luật: không quy định
- Thời gian cắt giảm: không
- Thời gian thực hiện tại sở: 24,5
ngày làm việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Kèm
scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Lãnh sự và Hợp tác quốc tế
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Các
văn bản đầu ra
|
1,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Thẩm
định
|
½ ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
(trong trường hợp hồ sơ chưa có văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa
phương liên quan).
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phê duyệt
|
01
ngày
|
B4
|
Phát hành gửi các cơ quan, đơn vị,
địa phương liên quan.
|
Văn
thư
|
Văn
bản Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị địa
phương có liên quan
|
Các
cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan
|
Văn
bản xin ý kiến
|
15
ngày tính từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến
|
B6
|
Tổng hợp ý kiến của cơ quan, đơn vị,
địa phương liên quan
|
Chuyên
viên phụ trách được phân công
|
Các
văn bản đầu ra
|
02
ngày
|
B7
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
01
ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phê duyệt
|
01
ngày
|
B9
|
Liên thông UBND tỉnh
|
|
|
|
B10
|
Trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ
chức, đồng gửi cho các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan để phối hợp
quản lý (kể cả trường hợp đồng ý hoặc không đồng ý)
|
01
ngày sau khi có văn bản trả lời
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
24,5
ngày
|
Quyết định 1943/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1943/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La
465
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|