|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1890/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1890/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 24
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC VÀ THI ĐUA KHEN
THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 731/TTr-SNV ngày 12/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
các lĩnh vực: Chính quyền địa phương; Công chức viên chức và Thi đua khen thưởng
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết
tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông
trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành
chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Nội vụ; Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã,
phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC:
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, NGƯỜI CÓ CÔNG, CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC VÀ THI ĐUA KHEN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG
|
1
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp
xã
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC
|
1
|
Thi tuyển công chức
|
2
|
Xét tuyển công chức
|
3
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
4
|
Thi nâng ngạch công chức
|
5
|
Thi tuyển viên chức
|
6
|
Xét tuyển viên chức
|
7
|
Tiếp nhận vào viên chức không
giữ chức vụ quản lý
|
III
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
1
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
2
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
3
|
Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh
|
4
|
Tặng Danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
5
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
theo chuyên đề
|
6
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh theo chuyên đề
|
7
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
8
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
9
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
1. Thủ tục
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã
ĐVT:
Ngày
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nội vụ
|
|
30 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến phòng Xây dựng chính quyền, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ; Phân công thẩm định,
tham mưu xử lý
|
Trưởng phòng Xây dựng chính
quyền và công tác thanh niên
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tham mưu: thẩm định hồ sơ, tổ
chức khảo sát để phục vụ việc thẩm định; tổng hợp kết quả, trình duyệt kết quả
thẩm định hồ sơ TTHC
|
Công chức phòng Xây dựng chính
quyền và công tác thanh niên được phân công
|
26,5 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm
định; Trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Trưởng phòng Xây dựng chính
quyền và công tác thanh niên
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC (kèm theo hồ sơ
TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan)
Chuyển văn bản và hồ sơ TTHC
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ
|
Bộ phận Văn thư;
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận văn bản trình và hồ sơ
TTHC của Sở Nội vụ
Chuyển văn bản và hồ sơ TTHC
đến UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
15 ngày
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ
trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi
ngành tham mưu, xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
11 ngày
|
Bước 10
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 11
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 12
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Văn phòng UBND
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC,
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội
vụ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
II. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC
1. Thủ tục:
Thi tuyển công chức
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
30 ngày
|
Bước 2
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xác định, lập và gửi danh
sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự thi.
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tổ chức thi vòng 1
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Công bố kết quả thi vòng 1
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Thông báo và nhận đơn phúc khảo
vòng 1
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày
|
Bước 7
|
Chấm phúc khảo và công bố kết
quả phúc khảo vòng 1
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày
|
Bước 8
|
Lập danh sách và thông báo
triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Tổ chức thi vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày
|
Bước 10
|
Công bố kết quả thi vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Thông báo và nhận đơn phúc khảo
vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày
|
Bước 12
|
Chấm phúc khảo và công bố kết
quả phúc khảo vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Thông báo công khai kết quả
trúng tuyển sau khi có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng
|
10 ngày
|
Bước 15
|
Hoàn thiện hồ sơ của người
trúng tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng/ người trúng tuyển
|
30 ngày
|
Bước 16
|
Ký Quyết định tuyển dụng
|
Sở Nội vụ
|
14 ngày
|
Bước 17
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 18
|
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
của hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả Sở Nội vụ
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
205 ngày (trong đó: 175 ngày và 30 ngày làm việc)
|
2. Thủ tục:
Xét tuyển công chức
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Thông báo tuyển dụng công chức
theo quy định
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng,
Ban Giám sát
|
UBND tỉnh
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác định, lập và gửi danh
sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện xét tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lập danh sách và thông báo
triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự phỏng vấn tại vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tổ chức phỏng vấn vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày
|
Bước 8
|
Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thông báo công khai kết quả
trúng tuyển sau khi có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng
|
10 ngày
|
Bước 10
|
Hoàn thiện hồ sơ của người
trúng tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng/ người trúng tuyển
|
30 ngày
|
Bước 11
|
Ký Quyết định tuyển dụng
|
Sở Nội vụ
|
14 ngày
|
Bước 12
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 13
|
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
136 ngày (trong đó: 116 ngày và 20 ngày làm việc)
|
3. Thủ tục:
Tiếp nhận vào làm công chức
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Thông báo kế hoạch tiếp nhận
vào làm công chức theo quy định
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng Kiểm tra
sát hạch, Ban Giám sát
|
UBND tỉnh
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lập danh sách và thông báo
triệu tập thí sinh đủ điều kiện tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển
|
Hội đồng Kiểm tra sát hạch
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tổ chức kiểm tra sát hạch
|
Hội đồng Kiểm tra sát hạch
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Quyết định tuyển dụng
|
Sở Nội vụ
|
14 ngày
|
Bước 8
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả Sở Nội vụ
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
76 ngày (trong đó: 66 ngày và 10 ngày làm việc)
|
4. Thủ tục:
Thi nâng ngạch công chức
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công bố kết quả thi nâng ngạch
công chức
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
10 ngày
|
Bước 2
|
Thông báo kết quả thi nâng ngạch
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Nhận đơn phúc (nếu có); quét
(scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển đến Phòng chuyên môn
thuộc Sở Nội vụ
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thi nâng ngạch
công chức
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thông báo kết quả thi nâng ngạch
công chức
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Quyết định nâng ngạch công chức
|
Sở Nội vụ
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 8
|
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết
quả Sở Nội vụ
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 ngày (trong đó: 30 ngày và 10 ngày làm việc)
|
5. Thủ tục:
Thi tuyển viên chức
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Thông báo kế hoạch tuyển dụng
viên chức theo quy định
|
Các cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ thi tuyển viên chức;
quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển đến Phòng
chuyên môn thuộc Sở Nội vụ
|
Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả của các cơ quan, đơn vị
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng
viên chức, Ban Giám sát
|
Các cơ quan, đơn vị
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thông báo danh sách và triệu
tập thí sinh đủ điều kiện thi tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Tổ chức thi vòng 1
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Triệu tập thí sinh dự thi
vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Tổ chức thi vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày
|
Bước 9
|
Công nhận kết quả tuyển dụng
|
Cơ quan, đơn vị
|
05 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Thông báo công khai kết quả
tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng
|
10 ngày
|
Bước 11
|
Hoàn thiện hồ sơ của người
trúng tuyển
|
Các cơ quan, đơn vị/người trúng tuyển
|
30 ngày
|
Bước 12
|
Quyết định tuyển dụng
|
Các cơ quan, đơn vị
|
14 ngày
|
Bước 13
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả.
|
Bộ phận Văn thư Các cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
Bước 14
|
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả của các cơ quan, đơn vị
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
151 ngày (trong đó: 136 ngày và 15 ngày làm việc)
|
6. Thủ tục:
Xét tuyển viên chức
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Thông báo kế hoạch tuyển dụng
viên chức theo quy định
|
Các cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ xét tuyển viên chức;
quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển đến Phòng
chuyên môn thuộc Sở Nội vụ
|
Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả của các cơ quan, đơn vị
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng tuyển dụng
viên chức, Ban Giám sát
|
Các cơ quan, đơn vị
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại
Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Thông báo danh sách và triệu
tập thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển
|
Hội đồng tuyển dụng
|
05 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tổ chức thi vòng 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
15 ngày
|
Bước 8
|
Công nhận kết quả tuyển dụng
|
Cơ quan, đơn vị
|
05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thông báo công khai kết quả
tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng
|
10 ngày
|
Bước 10
|
Hoàn thiện hồ sơ của người
trúng tuyển
|
Các cơ quan, đơn vị/người trúng tuyển
|
30 ngày
|
Bước 11
|
Quyết định tuyển dụng
|
Các cơ quan, đơn vị
|
14 ngày
|
Bước 12
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả.
|
Bộ phận Văn thư Các cơ quan,
đơn vị
|
01 ngày
|
Bước 13
|
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả của các cơ quan, đơn vị
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
146 ngày (trong đó: 131 ngày và 15 ngày làm việc)
|
7. Thủ tục:
Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Thông báo kế hoạch tiếp nhận
vào làm công chức theo quy định
|
Các cơ quan, đơn vị
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ; quét (scan),
số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định; chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc
Sở Nội vụ
|
Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả của các cơ quan, đơn vị
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng Kiểm tra
sát hạch, Ban Giám sát
|
Các cơ quan, đơn vị
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lập danh sách và thông báo
triệu tập thí sinh đủ điều kiện tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản
lý
|
Hội đồng Kiểm tra sát hạch
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tổ chức kiểm tra sát hạch
|
Hội đồng Kiểm tra sát hạch
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Các cơ quan, đơn vị
|
05 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Quyết định tuyển dụng
|
Các cơ quan, đơn vị
|
14 ngày
|
Bước 8
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả.
|
Bộ phận Văn thư Các cơ quan,
đơn vị
|
01 ngày
|
Bước 9
|
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận & Trả kết quả của các cơ quan, đơn vị
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
76 ngày (trong đó: 66 ngày và 10 ngày làm việc)
|
III. LĨNH
VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
1.Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nội vụ
|
|
14 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ; phân công thẩm định,
tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban
TĐKT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tổng hợp,
tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm
định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi
đua- Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
11 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ
trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi
ngành tham mưu, xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Nội vụ, UBND cấp
huyện
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nội vụ
|
|
14 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ; phân công thẩm định,
tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban
TĐKT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tổng hợp,
tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm
định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi
đua- Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
11 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ
trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi
ngành tham mưu, xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nội vụ.
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nội vụ
|
|
14 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ; phân công thẩm định,
tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban
TĐKT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tổng hợp,
tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm
định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi
đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
11 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ
trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi
ngành tham mưu, xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nội vụ.
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải
quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nội vụ
|
|
14 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ; phân công thẩm định,
tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban
TĐKT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tổng hợp, tham
mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm
định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi
đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
11 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ
trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi
ngành tham mưu, xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nội vụ.
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nội vụ
|
|
14 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ; phân công thẩm định,
tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban
TĐKT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tổng hợp,
tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm
định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi
đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
11 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ
trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi
ngành tham mưu, xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nội vụ.
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nội vụ
|
|
14 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ; phân công thẩm định,
tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban
TĐKT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tổng hợp,
tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm
định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi
đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
11 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ
trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi
ngành tham mưu, xử lý
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nội vụ.
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nội vụ
|
|
14 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ; phân công thẩm định,
tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban
TĐKT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tổng hợp,
tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm
định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi
đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
11 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ
trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi
ngành tham mưu, xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nội vụ.
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
- Nhận kết quả giải quyết TTHC
của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải
quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải
quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nội vụ
|
|
14 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ; phân công thẩm định,
tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban
TĐKT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tổng hợp,
tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm
định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi
đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
11 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ
trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi
ngành tham mưu, xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nội vụ.
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày làm việc
|
9. Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
Thứ tự
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nội vụ
|
|
14 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
chuyển hồ sơ đến Ban Thi đua- Khen thưởng, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ; phân công thẩm định,
tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phó Giám đốc Sở - Trưởng Ban
TĐKT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; tổng hợp,
tham mưu kết quả, trình duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm
định; Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC
|
Trưởng Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở - Trưởng Ban Thi
đua - Khen thưởng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả thẩm định hồ sơ TTHC đến Văn phòng UBND tỉnh qua Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận Văn thư; cán bộ, công
chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
11 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ
trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi
ngành tham mưu, xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ
sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở Nội vụ.
|
Bộ phận Văn thư; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả
giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày làm việc
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DM:
Danh mục.
TTHC:
Thủ tục hành chính.
QTNB:
Quy trình nội bộ.
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo QTNB
|
|
|
|
|
|
I.
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
|
1
|
Phân loại đơn vị hành chính cấp
xã
|
Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 05/2/2024
|
45 ngày
|
45 ngày
|
II.
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC
|
|
|
|
1
|
Thi tuyển công chức
|
Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 05/4/2023
|
205 ngày (trong đó: 175 ngày và 30 ngày làm việc)
|
205 ngày (trong đó: 175 ngày và 30 ngày làm việc)
|
2
|
Xét tuyển công chức
|
Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 05/4/2023
|
136 ngày (trong đó: 116 ngày và 20 ngày làm việc)
|
136 ngày (trong đó: 116 ngày và 20 ngày làm việc)
|
3
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 05/4/2023
|
76 ngày (trong đó: 66 ngày và 10 ngày làm việc)
|
76 ngày (trong đó: 66 ngày và 10 ngày làm việc)
|
4
|
Thi nâng ngạch công chức
|
Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 05/4/2023
|
40 ngày (trong đó: 30 ngày và 10 ngày làm việc)
|
40 ngày (trong đó: 30 ngày và 10 ngày làm việc)
|
5
|
Thi tuyển viên chức
|
Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 05/2/2024
|
151 ngày (trong đó: 136 ngày và 15 ngày làm việc)
|
151 ngày (trong đó: 136 ngày và 15 ngày làm việc)
|
6
|
Xét tuyển viên chức
|
Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 05/2/2024
|
146 ngày (trong đó: 131 ngày và 15 ngày làm việc)
|
146 ngày (trong đó: 131 ngày và 15 ngày làm việc)
|
7
|
Tiếp nhận vào viên chức không
giữ chức vụ quản lý
|
Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 05/2/2024
|
76 ngày (trong đó: 66 ngày và 10 ngày làm việc)
|
76 ngày (trong đó: 66 ngày và 10 ngày làm việc)
|
III.
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
|
|
|
1
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
2
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
3
|
Tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp tỉnh
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
4
|
Tặng Danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
5
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
theo chuyên đề
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
6
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh theo chuyên đề
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
7
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024
|
Khen thưởng và đề nghị khen thưởng ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được
thành tích xuất sắc, đột xuất.
|
25 ngày làm việc
|
8
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
9
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2024
|
25 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Chính quyền địa phương; Công chức viên chức và Thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1890/QĐ-UBND ngày 24/09/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Chính quyền địa phương; Công chức viên chức và Thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
192
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|