|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1860/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Thái
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1860/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, LĨNH VỰC GIÁ VÀ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Thực hiện các Quyết định
công bố danh mục thủ tục hành chính số 453/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024,
Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024, Quyết định số 1436/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 9 năm 2024 và Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản, lĩnh
vực giá và lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Thái
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, LĨNH VỰC GIÁ VÀ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1.
Thủ tục chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các
dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho
nhà nước theo quy định của pháp luật (Mã TTHC: 3.000256)
Tổng thời gian giải quyết:
14 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1+B13
|
Tiếp nhận hồ sơ do Bên
giao lập (chủ đầu tư dự án); chuyển hồ sơ; trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
- Thông báo bổ sung,
làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có);
- Trình lãnh đạo UBND cấp
huyện văn bản chuyển giao công trình điện.
|
Chuyên viên phòng Kinh
tế hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố
|
03 ngày
|
B3
|
Tham mưu UBND cấp huyện
xem xét, phê duyệt Văn bản về việc chuyển giao công trình điện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B4
|
Phê duyệt Văn bản về việc
chuyển giao công trình điện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
B5
|
Phát hành Văn bản, gửi
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
- Gửi Văn bản và toàn bộ
hồ sơ tới Bên nhận theo công bố của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
- Thao tác tạm dừng 30
ngày trên hệ thống
|
Chuyên viên phòng Kinh tế
hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố
|
0,5 ngày
|
B7
|
Không tính vào thời
gian giải quyết hồ sơ:
- Kiểm tra thực trạng
công trình điện, đánh giá về việc đáp ứng các điều kiện chuyển giao
- Trường hợp công trình
điện đủ điều kiện chuyển giao thì thực hiện kiểm kê, xác định giá trị công
trình điện chuyển giao; việc kiểm kê, xác định giá trị công trình điện chuyển
giao được lập thành Biên bản.
- Trường hợp công trình
điện không đủ điều kiện chuyển giao thì Bên nhận có văn bản thông báo cho Bên
giao và cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật
|
Bên nhận và Bên giao
|
30 ngày
|
B8
|
Tính từ khi hoàn
thành việc kiểm kê, xác định giá trị công trình điện,
- Kiểm tra tính hợp
pháp của hồ sơ;
- Thông báo bổ sung, làm
rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có).
- Tờ trình ban hành Quyết
định chuyển giao công trình điện.
|
Chuyên viên phòng Kinh
tế hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố
|
02 ngày
|
B9
|
- Kiểm tra, xem xét,
phê duyệt;
- Thông báo yêu cầu bổ
sung, làm rõ (nếu có)
- Tờ trình ban hành Quyết
định chuyển giao công trình điện.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế
hạ tầng huyện/phòng Quản lý đô thị thành phố
|
01 ngày
|
B10
|
Tham mưu UBND cấp huyện
xem xét, phê duyệt Quyết định chuyển giao công trình điện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B11
|
Phê duyệt Quyết định
chuyển giao công trình điện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B12
|
Phát hành Quyết định
chuyển giao công trình điện, số hóa, chuyển bộ phận Một cửa
|
Văn thư Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
2.
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc
ngoài ngân sách nhà nước (Mã TTHC: 3.000257)
Tổng thời gian giải quyết:
37 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ của đơn
vị điện lực (bên nhận); cập nhật vào sổ, chuyển phòng Quản lý Giá và Công sản
xử lý
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lâm Đồng
|
01 ngày
|
B2
|
Kiểm tra, phân công nhiệm
vụ cho chuyên viên
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
Giá và Công sản
|
01 ngày
|
B3
|
Phối hợp Sở Công thương
kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:
- Thông báo bổ sung,
làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có).
- Tờ trình về việc ban
hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có
nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước.
|
Chuyên viên phòng Quản
lý Giá và Công sản
|
26 ngày
|
B4
|
Kiểm tra, ký nháy hồ
sơ, trình hồ sơ cho lãnh đạo Sở:
- Thông báo bổ sung,
làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (Nếu có);
- Tờ trình về việc ban hành
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có
nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
Giá và Công sản
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt:
- Thông báo bổ sung,
làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (Nếu có);
- Tờ trình về việc ban
hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện
có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư phát hành, gửi
hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài chính
|
01 ngày
|
B7
|
Nhận hồ sơ, chuyển
chuyên viên phụ trách làm việc.
|
Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ: Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình
điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước.
|
Chuyên viên Văn phòng
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B9
|
Kiểm tra, ký nháy: Quyết
định xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc
ngoài ngân sách nhà nước.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
Ký phê duyệt Quyết định
xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc
ngoài ngân sách nhà nước.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B11
|
Phát hành Quyết định,
trả về Sở Tài chính
|
Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B12
|
Nhận Kết quả từ UBND tỉnh,
chuyển kết quả về Bộ phận trả kết quả
|
Văn thư Sở Tài chính
|
0,5 ngày
|
3.
Thủ tục hiệp thương giá (Mã TTHC: 1.012735)
Tổng thời gian giải quyết:
25 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận Văn bản đề nghị
hiệp thương giá do bên mua và bên bán gửi đến; chuyển phòng chuyên môn của Sở
quản lý ngành, lĩnh vực định giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực, phạm
vi quản lý
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lâm Đồng
|
01 ngày
|
B2
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng được
phân công
|
01 ngày
|
B3
|
Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
- Thông báo bổ sung,
làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có).
- Thông báo kế hoạch tổ
chức hiệp thương giá.
|
Chuyên viên phòng được
phân công
|
08 ngày
|
B4
|
Khi đủ điều kiện hiệp
thương giá, chuyên viên được phân công tiến hành hiệp thương giá
|
Chuyên viên phòng được
phân công
|
12 ngày
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ, xem
xét, ký nháy hồ sơ:
- Thông báo yêu cầu bổ
sung, làm rõ (nếu có).
- Thông báo kết quả hiệp
thương thành công.
|
Lãnh đạo phòng được
phân công
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét, ký phê duyệt:
- Thông báo yêu cầu bổ
sung, làm rõ (nếu có).
- Thông báo kết quả hiệp
thương thành công.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B7
|
Phát hành thông báo hoặc
trả lại hồ sơ (nếu có), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
4. Thủ
tục điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ
chức, cá nhân (Mã TTHC: 1.012744)
Tổng thời gian giải quyết:
30 ngày (nếu trường hợp phức tạp, thời gian tối đa được bổ sung thêm 15 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
30 ngày
|
B1
|
Tiếp nhận văn bản đề
nghị điều chỉnh giá và phương án giá kèm theo văn bản phê duyệt phương thức đặt
hàng/kế hoạch mua/kế hoạch bán do các tổ chức, cá nhân lập; chuyển phòng
chuyên môn của Sở quản lý ngành, lĩnh vực định giá đối với hàng hóa, dịch vụ
thuộc lĩnh vực, phạm vi quản lý
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lâm Đồng
|
01 ngày
|
B2
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng được
phân công
|
01 ngày
|
B3
|
Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
- Thông báo bổ sung,
làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có);
- Trình UBND tỉnh ban
hành văn bản điều chỉnh giá.
|
Chuyên viên phòng được
phân công
|
25 ngày (nếu trường hợp
phức tạp, thời gian tối đa được bổ sung thêm 15 ngày)
|
B4
|
Kiểm tra, xem xét, ký
nháy hồ sơ:
- Thông báo yêu cầu bổ
sung, làm rõ (nếu có).
- Trình UBND tỉnh ban
hành văn bản điều chỉnh giá.
|
Lãnh đạo phòng được
phân công
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét, ký phê duyệt:
- Thông báo yêu cầu bổ
sung, làm rõ (nếu có).
- Trình UBND tỉnh ban
hành văn bản điều chỉnh giá.
|
Lãnh đạo Sở quản lý
ngành
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư phát hành, gửi
hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Văn thư Sở, ngành được
phân công
|
01 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2 (Không
thực hiện Quy trình điện tử)
|
|
|
B7
|
Nhận hồ sơ, chuyển
chuyên viên phụ trách
|
Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ: Văn bản điều chỉnh giá.
|
Chuyên viên Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Kiểm tra, ký nháy: Văn
bản điều chỉnh giá.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
Ký phê duyệt Văn bản điều
chỉnh giá.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B11
|
Phát hành Văn bản, trả
về Sở quản lý ngành
|
Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B12
|
Nhận Kết quả từ UBND tỉnh,
chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả
|
Văn thư Sở quản lý
ngành
|
01 ngày
|
5. Thủ
tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch quản lý, khai thác nhà,
đất (Mã TTHC: 3.000291)
Tổng thời gian giải quyết:
30 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
I
|
Giai đoạn 1
|
|
30 ngày
|
B1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận
Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất; chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Giá và
Công sản, Sở Tài chính
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lâm Đồng
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công nhiệm vụ cho
chuyên viên
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
Giá và Công sản
|
01 ngày
|
B3
|
Phối hợp với Sở Xây dựng,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế, UBND cấp huyện kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ:
- Thông báo bổ sung,
làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có);
- Trình UBND tỉnh ban hành
Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất.
|
Chuyên viên phòng Quản
lý Giá và Công sản
|
25 ngày
|
B4
|
Kiểm tra, xem xét, ký
nháy hồ sơ:
- Thông báo bổ sung,
làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có);
- Trình UBND tỉnh ban hành
Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
Giá và Công sản
|
1,5 ngày
|
B5
|
Xem xét, ký phê duyệt:
- Thông báo bổ sung,
làm rõ hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ không đạt yêu cầu (nếu có);
- Trình UBND tỉnh ban
hành Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất.
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư phát hành, gửi
hồ sơ qua UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài chính
|
01 ngày
|
II
|
Giai đoạn 2 (Không
thực hiện Quy trình điện tử)
|
|
|
B7
|
Nhận hồ sơ, chuyển
chuyên viên phụ trách làm việc.
|
Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Kiểm tra tính hợp pháp
của hồ sơ: Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất.
|
Chuyên viên Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B9
|
Kiểm tra, ký nháy: Kế
hoạch quản lý, khai thác nhà, đất.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B10
|
Ký phê duyệt Kế hoạch
quản lý, khai thác nhà, đất.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B11
|
Phát hành Văn bản, trả
về Sở Tài chính
|
Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh
|
01 ngày
|
B12
|
Nhận Kết quả từ UBND tỉnh,
chuyển kết quả về bộ phận trả kết quả
|
Văn thư Sở Tài chính
|
01 ngày
|
6. Thủ
tục đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả
chăn nuôi (Mã TTHC: 1.012835)
Tổng thời gian thực hiện:
15 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu
quả chăn nuôi; chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở Tài chính
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lâm Đồng
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công nhiệm vụ cho
phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
Tài chính
|
0,5 ngày
|
B3
|
Nhận hồ sơ, phân công
chuyên viên trực tiếp thực hiện thẩm định
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn (phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp, phòng Tài chính Đầu tư)
|
01 ngày
|
B4
|
Chuyên viên thẩm định hồ
sơ, soạn thảo Thông chi dự toán/Lệnh chi tiền
|
Chuyên viên phòng chuyên
môn (phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp, phòng Tài chính Đầu tư)
|
06 ngày
|
B5
|
Xác nhận lại và ký
Thông tri dự toán/Lệnh chi tiền để thực hiện thanh toán kinh phí hỗ trợ cho tổ
chức, cá nhân
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn (phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp, phòng Tài chính Đầu tư)
|
01 ngày
|
B6
|
Ký Thông tri dự toán/Lệnh
chi tiền
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
B7
|
Chuyển nhập lệnh Thông
tri dự toán/Lệnh chi tiền
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
Ngân sách
|
0,5 ngày
|
B8
|
Nhập lệnh chi trên hệ
thống Tabmis
|
Chuyên viên phòng Quản
lý Ngân sách
|
01 ngày
|
B9
|
Duyệt lệnh chi trên hệ
thống Tabmis
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
Ngân sách
|
0,5 ngày
|
B10
|
Duyệt lệnh chi trên hệ
thống Tabmis
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
B11
|
Đóng dấu, chuyển Kho bạc
nhà nước cấp tỉnh hạch toán để thực hiện giải ngân kinh phí
|
Chuyên viên phòng Quản
lý Ngân sách
|
01 ngày
|
B12
|
Chuyển kết quả cho
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Tài chính
|
0,5 ngày
|
B13
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lâm Đồng
|
0,5 ngày
|
Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản, lĩnh vực giá và lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1860/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản, lĩnh vực giá và lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
42
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|