ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1812/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 26
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1659/TTr-SNN ngày 21 tháng 5 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế thủ tục hành chính theo danh mục VIII (lĩnh vực thủy sản), XX
(thủ tục 2,3,4,5) (lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm) tại Phần I Phụ lục I được
ban hành kèm theo Quyết định số 3710/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Trung tâm Thông tin dịch vụ công;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KSTT, SNN.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Thủy
sản
|
|
1
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét.
|
TTHC
đặc thù
|
Thay
thế
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đối với tàu cá cải hoán, mua bán, tặng cho có chiều dài lớn nhất từ 6
mét đến dưới 12 mét
|
TTHC
đặc thù
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét
|
TTHC
đặc thù
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá đối với
tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét
|
TTHC
đặc thù
|
Giữ
nguyên
|
II
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
2.001827
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
TTHC
đặc thù
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP)
|
2.001819
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Thủ tục xác nhận Bản cam kết đảm bảo
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
không thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
TTHC
đặc thù
|
Giữ
nguyên
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. LĨNH VỰC THỦY
SẢN
1. Thủ tục Cấp,
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6
mét đến dưới 12 mét
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo hướng dẫn và nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, hướng
dẫn công dân bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ và chuyển sang Phòng Kinh tế sau khi hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
- Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ theo quy định, UBND cấp huyện thực hiện cấp, cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản theo Mẫu số 04.KT Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 26/2019/TT-BNNPTNT ; Trường hợp không cấp, cấp lại Giấy
phép khai thác thủy sản UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp qua đường
bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai
thác thủy sản:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu
số 02.KT tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
+ Bản chụp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá.
+ Bản chụp văn bằng hoặc chứng chỉ
thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá đối với loại tàu cá theo quy định phải có văn
bằng hoặc chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá.
- Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản khai thác:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản theo Mẫu số 03.KT tại Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP của Chính phủ.
+ Bản chính giấy phép khai thác đã được
cấp, trong trường hợp thay đổi thông tin trong giấy phép.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại).
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: UBND cấp huyện.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép khai thác thủy sản.
i) Phí, lệ phí (nếu có): Lệ phí cấp mới: 40.000 đồng/giấy phép; lệ
phí cấp lại 20.000 đồng/lần.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu
số 02.KT tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP .
- Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu
số 03.KT Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị Định số 26/2019/NĐ-CP .
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất
từ 06 mét đến dưới 12 mét trong hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản; có nghề
khai thác thủy sản không thuộc danh mục nghề cấm khai thác; có trang thiết bị
an toàn thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT .
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Thủy sản.
- Thông tư số 118/2018/BTC ngày
28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp
giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
- Thông tư số 22/2018/TT-BNNPTNT ngày
15 tháng 11 năm 2018 quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản.
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở
đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu
cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
Quy định phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12 mét hoạt động
khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Mẫu số 02.KT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……. ,
ngày….. tháng….. năm……..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN
Kính gửi:…………………..
Họ, tên chủ tàu……………………………………………….
Điện thoại:………………………
Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước
công dân/Mã số định danh cá nhân:
Nơi thường trú:……………………………………………………………………………………
Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp Giấy phép khai thác thủy sản với nội dung như sau:
Tên tàu:…………………………………………………………
; Loại tàu………………………
Số đăng ký tàu:……………………………………………………………………………………
Ngư trường hoạt động……………………………………………………………………………
Cảng cá đăng ký cập tàu:…………………………………………………………………………
Nghề khai thác chính:……………………………………………..
Nghề phụ:…………………
Tôi/chúng tôi xin cam đoan sử dụng
tàu để đánh bắt nguồn lợi thủy sản/hậu cần đánh bắt nguồn lợi thủy sản đúng nội
dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu số 03.KT
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….. ,
ngày….. tháng….. năm……..
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN
Kính gửi:…………………..
Tên chủ tàu:……………………………………………………………..
Điện thoại:……………
Nơi thường trú:…………………………………………………………………………………….
Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công
dân/mã số định danh cá nhân:…………….
Tôi đã được cấp Giấy phép khai thác
thủy sản số:…………………………… /20.../AA-GPKTTS; cấp ngày……………
tháng…………….. năm……………. ;
hết thời hạn ngày…….. tháng…….. năm……..
Đề nghị cấp lại
Giấy phép khai thác thủy sản với lý do (nêu rõ lý do đề nghị cấp lại và gửi kèm
theo các giấy tờ chứng minh sự thay đổi thông tin):
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Đề nghị cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản để tôi tiếp tục hoạt động khai
thác thủy sản.
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu để khai
thác thủy sản đúng nội dung được ghi trong giấy phép và chấp hành đúng các quy
định của pháp luật./.
|
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
2. Thủ tục Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán, mua bán, tặng cho có
chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1 : Tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo hướng dẫn và nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, hướng
dẫn công dân bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ và chuyển sang
Phòng Kinh tế sau khi hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ
- Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, UBND cấp huyện làm thủ tục
đăng ký, vào sổ đăng ký tàu cá và cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền
viên tàu cá theo mẫu số 06.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn
phòng UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp
qua đường bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu
số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT .
- Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ
của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan
thuế.
- Ảnh màu (9x12cm, chụp toàn tàu theo
hướng 2 bên mạn tàu).
* Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm:
+ Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 01.ĐKT Phụ
lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT .
+ Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký
cũ.
+ Văn bản chấp thuận cải hoán đối với
tàu cá (do Chi cục Thủy sản cấp).
* Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng
cho gồm:
+ Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền
sở hữu tàu theo quy định.
+ Văn bản chấp thuận mua bán tàu cá,
trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
+ Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu;
+ Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng
ký.
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
đ) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, Cá nhân
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: UBND cấp huyện
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá và Sổ danh bạ
thuyền viên.
i) Lệ phí: Không có
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục
VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ
06 mét đến dưới 12 mét (Điều 50 Luật Thủy sản năm 2017)
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT quy
định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an
toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu
công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
Quy định phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12 mét hoạt động
khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng.
Mẫu số 02.ĐKT (Phụ lục VII)
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG
KÝ TÀU CÁ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
Đà Nẵng, ngày tháng năm 20…..
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Kính gửi:………………………………………………………………
Họ tên người đứng khai:…………………………………………………………………………
Thường trú tại:…………………………………………………………………………………….
Chứng minh nhân dân số:……………………………………………………………………….
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá với nội dung sau ;
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau;
Tên tàu :……………………………………………. ; Công dụng (nghề):……………………
Năm, nơi đóng:…………………………………………………………………………………..
Cảng đăng ký:……………………………………………………………………………………
Thông số cơ bản của tàu (m): Lmax =………….
; Bmax =……….. ; D,m:……………….
Ltk =……………...; Btk
=………….. ;d = ………………………
Vật liệu vỏ :……………………………………………………
; Tổng dung tích : ……………
Sức chở tối đa, tấn:…………………………………
Số thuyền viên, người ……………….
Nghề chính :…………………………………………. Nghề kiêm : …………………………..
Vùng hoạt động :…………………………………………………………………………………
Máy chính:
TT
|
Ký
hiệu máy
|
Số
máy
|
Công
suất định mức, KW
|
Vòng
quay định mức, v/ph
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ
sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều
chủ) :
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng
minh nhân dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu đúng nội
dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật
Nhà nước.
3. Thủ tục Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6
mét đến dưới 12 mét
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn và nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, hướng
dẫn công dân bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ và chuyển sang
Phòng Kinh tế sau khi hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, UBND cấp huyện cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp qua đường
bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 07.ĐKT
Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT .
+ Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá cũ, trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai
báo và nêu rõ lý do.
+ Ảnh màu (9x12cm, chụp toàn tàu theo
hướng 2 bên mạn tàu).
- Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện: Các tổ chức, cá nhân đề nghị.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: UBND cấp huyện
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
h) Lệ phí : Không có
i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu
số 07.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT .
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Đối với tàu cá bị mất, bị rách nát, hư
hỏng; Thay đổi tên tàu, hô hiệu (nếu có) hoặc các thông số
kỹ thuật tàu; Thay đổi thông tin của chủ sở hữu trong Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính :
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận
cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký
tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
Quy định phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới
12 mét hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng.
Mẫu số 07.ĐKT (Phụ lục VII)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Đà Nẵng, ngày tháng năm 202..
TỜ
KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Kính gửi:…………………………………………………………………………
Họ tên người đứng khai:…………………………………………………………………………
Thường trú tại:…………………………………………………………………………………….
Chứng minh nhân dân số:……………………………………………………………………….
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá với nội dung sau ;
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau;
Tên tàu :………………………………………………….;
Công dụng (nghề):………………..
Năm, nơi đóng:……………………………………………………………………………………
Cảng đăng ký:…………………………………………………………………………………….
Thông số cơ bản của tàu (m): Lmax = ………………; Bmax =……………… ; D,m:………
Ltk = ………………… ;
Btk =………………… ;d= …………..
Vật liệu vỏ :……………………………………………….
; Tổng dung tích (GT):……………
Sức chở tối đa, tấn:……………………………………… Số thuyền viên, người……………
Nghề chính:………………………………………………..
Nghề kiêm : ………………………
Vùng hoạt động:………………………………………………………………………………….
Máy chính:
STT
|
Ký
hiệu máy
|
Số
máy
|
Công
suất định mức, KW
|
Vòng
quay định mức, v/ph
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần
của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu
nhiều chủ) :
STT
|
Họ
và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng
minh nhân dân
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3. Lý do đề nghị cấp lại:………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những nội dung nêu
trên là đúng sự thật.
4. Thủ tục Xóa
đăng ký tàu cá đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1 : Tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo hướng dẫn và nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện.
- Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, hướng
dẫn công dân bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ và chuyển sang
Phòng Kinh tế sau khi hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
theo quy định, UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu
số 11.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; Trường hợp không xóa Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ
công trực tuyến hoặc nộp qua đường bưu chính công ích.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ
sơ:
+ Tờ khai xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu
số 10.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT .
+ Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá; trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá bị mất, chủ tàu phải khai báo
và nêu rõ lý do.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện: Các tổ chức, cá nhân đề nghị.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: UBND cấp huyện
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá.
h) Lệ phí: Không có
i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Tờ khai xóa đăng ký tàu cá theo Mẫu số 10.ĐKT Phụ
lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT .
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đối với tàu cá có chiều dài lớn
nhất từ 06 mét đến dưới 12 mét (Điều 50 Luật Thủy sản năm 2017)
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận
cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá,
tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh
dấu tàu cá.
- Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày
20 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
Quy định phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới
12 mét hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng.
Mẫu số 10.ĐKT (Phụ lục VII)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
TỜ
KHAI XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
Kính gửi:…………………………………………………
Đề nghị xóa đăng ký tàu cá với các
thông số dưới đây kể từ ngày…… /…….. /20..
Kindly deregister the with the
following particulars from date ………………………………
Tên…………………………………………………...Hô hiệu/số
IMO:…………………………
Name
|
Call sign/IMO number
|
Chủ sở hữu (tên, địa chỉ và tỷ lệ
sở hữu):…………………………………………………….
Shipowner (name, address and ratio
of ownership)
Người đề nghị xóa đăng ký (tên, địa
chỉ):……………………………………………………..
Applicant (name, address)
Nơi đăng ký:………………………………………………………………………………………
Place of registry
Số đăng ký:……………………………………………… ; Ngày đăng ký:……………………
Number of registration Date
of registration
Cơ quan đăng ký:………………………………………………………………………………..
The Registrar of ship
Lý do xin xóa đăng ký…………………………………………………………………………..
Reasons to deregister…………………………………………………………………………..
|
………,ngày.....tháng…..năm…..
Date
CHỦ SỞ HỮU
Owner
(Ký, ghi rõ họ
tên, đóng dấu)
|
II. LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM
1. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ Sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. Mã TTHC: 2.001827
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ và chuyển sang Phòng Kinh tế hoặc Phòng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn cấp huyện.
- Bước 3:
+ Trong 03 ngày làm việc kể từ lúc nhận
hồ sơ, công chức phòng chuyên môn xem xét tính đầy đủ của
hồ sơ và ban hành thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ (chỉ
nộp bổ sung những hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ).
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng chuyên môn tổ chức đi thẩm định thực tế điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
+ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Phòng chuyên môn trả kết quả
giải quyết hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để chuyển trả cho công dân, tổ chức.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp qua đường
bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
ATTP theo mẫu tại Phụ lục V kèm theo thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018;
- Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở theo mẫu tại Phụ lục VI kèm theo Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT .
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn do quận, huyện quản lý theo phân công tại Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND
ngày 28/9/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng trừ các cơ sở tại
điểm a, b, c, d, đ, e, g, khoản 1, Điều 2 Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Kinh tế hoặc Phòng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn cấp huyện.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm.
i) Phí, lệ phí:
+ Phí thẩm định cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm: 700.000 đồng/lần/cơ sở.
+ Lệ phí:
Không có.
k) Tên mẫu đơn, tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm (theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT).
+ Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở (theo mẫu quy định tại Phụ lục VI, ban hành kèm
theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT).
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ nông nghiệp và phát
triển nông thôn.
- Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND của
UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định phân
công, phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
PHỤ
LỤC V
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……. ,
ngày…… tháng.... năm....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:……………………………………………………………
2. Mã số (nếu có):……………………………………………………………………………….
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:………………………………………………………..
4. Điện thoại............................................Fax………………..
Email………………………..
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết
định thành lập:……………………………………..
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị……………………………………. (tên cơ quan có thẩm quyền)…………………… cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:………………………………………………………………………………………….
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC VI
BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày…..
tháng.... năm....
BẢN
THUYẾT MINH
Điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:………………………………………………………………
2. Mã số (nếu có):………………………………………………………………………………….
3. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………
4. Điện thoại:………………………………… Fax:………………. Email:………………………
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước □
|
DN 100% vốn nước ngoài □
|
DN liên doanh với nước ngoài □
|
DN Cổ phần □
|
DN tư nhân □
|
Khác □
(ghi rõ loại hình)
|
6. Năm bắt đầu hoạt động:………………………………………………………………………
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp
đăng ký kinh doanh:…………………………………
8. Công suất thiết kế:………………………………………………………………………………
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống
kê 3 năm trở lại đây):……………………………
10. Thị trường tiêu thụ chính:…………………………………………………………………….
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên
sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên
liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách
thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên
nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn
gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất,
kinh doanh……………………….. m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản
phẩm :……………………………… m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh :……………………………………………..
m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm :………………………………………………
m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm:………………………………………..
m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác :…………………………………………
m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất,
kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước
sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □
|
Nước giếng khoan □
|
Hệ thống xử lý: Có □
|
Không □
|
Phương pháp xử lý:
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
|
Mua ngoài □
|
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước
đá:…………………………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:…………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số:………………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp:………………………..
người.
+ Lao động gián tiếp:………………………..
người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về
ATTP:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh:………… người; trong đó………………………………………của cơ sở và …………………….đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ
gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên
hóa chất
|
Thành
phần chính
|
Nước
sản xuất
|
Mục đích
sử dụng
|
Nồng
độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản
lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □
………………..
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể
phân tích:…………………………………………………
- Thuê ngoài □
………………..
Tên những PKN gửi phân tích:…………………………………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu
trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến
ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo quy định
- Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ và chuyển sang Phòng Kinh tế hoặc Phòng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn cấp huyện
- Bước 3:
+ Trong thời gian 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng chuyên môn xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và
thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ (chỉ nộp bổ sung những hồ sơ
còn thiếu hoặc chưa hợp lệ).
+ Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Phòng
chuyên môn thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định, xếp loại cơ sở và trình lãnh đạo
ký cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng chuyên môn tổ chức đi thẩm định thực tế điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (trường hợp cơ sở chưa được thẩm định,
xếp loại).
+ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Phòng chuyên môn trả kết quả
giải quyết hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để
chuyển trả cho công dân, tổ chức.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp qua đường
bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục V kèm theo thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT .
- Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở theo mẫu tại Phụ lục VI kèm theo Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT .
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
đ) Thời hạn giải quyết:
- 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được
thẩm định và xếp loại A hoặc B).
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại).
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết hạn, tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Kinh tế hoặc Phòng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn cấp huyện.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
i) Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm: 700.000 đồng/1 lần/cơ sở.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm (theo mẫu tại Phụ lục số V, ban hành kèm theo thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở theo mẫu tại Phụ lục VI kèm theo Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT .
l) Yêu cầu, điều kiên thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
nông nghiệp;
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ nông nghiệp và phát
triển nông thôn;
- Quyết định 31/2018/QĐ-UBND của UBND
thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định phân công,
phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
PHỤ
LỤC V
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Đà Nẵng, ngày…..tháng.... năm....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:……………………………………………………………..
2. Mã số (nếu có):…………………………………………………………………………………
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:…………………………………………………………..
4. Điện thoại……………………………….. Fax ………………………….
Email………………………………………..
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết
định thành lập:………………………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:………………………………………………………………
Đề nghị…………………………………………. (tên cơ quan có thẩm quyền)……………… cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:…………………………………………………………………………………….
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC VI
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…..
tháng.... năm....
BẢN
THUYẾT MINH
Điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:…………………………………………………..
2. Mã số (nếu có):…………………………………………………………………………………
3. Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………
4. Điện thoại:……………………………….. Fax:…………………. Email:…………………….
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước □
|
DN 100% vốn nước ngoài □
|
DN liên doanh với nước ngoài □
|
DN cổ phần □
|
DN tư nhân □
|
Khác □
(ghi rõ loại hình)
|
6. Năm bắt đầu hoạt động:……………………………………………………………………….
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp
đăng ký kinh doanh:…………………………………
8. Công suất thiết kế:……………………………………………………………………………..
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống
kê 3 năm trở lại đây):……………………………
10. Thị trường tiêu thụ chính:……………………………………………………………………
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên
sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên
liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách
thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên
nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn
gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất,
kinh doanh……………………………….m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản
phẩm :……………………………………. m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh :…………………………………………………..
m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm :……………………………………………………
m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm:……………………………………………..
m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác :………………………………………………
m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất,
kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính
Tên
thiết bị
|
Số
lượng
|
Nước
sản xuất
|
Tổng
công suất
|
Năm
bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □
|
Nước giếng khoan □
|
Hệ thống xử lý: Có □
|
Không □
|
Phương pháp xử lý:…………………………………………………………………………..
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □
|
Mua ngoài □
|
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước
đá:
……………………………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:…………………………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số:……………………. người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp:…………………..
người.
+ Lao động gián tiếp:…………………..
người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về
ATTP:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức
về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh:……………….
người; trong đó……………………………… của cơ sở và
……………………..đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ
gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên
hóa chất
|
Thành
phần chính
|
Nước
sản xuất
|
Mục
đích sử dụng
|
Nồng
độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản
lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,....)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □
…………………..
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể
phân tích:…………………………………………………
- Thuê ngoài □
…………………….
Tên những PKN gửi phân tích:…………………………………………………………………..
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu
trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn
thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP). Mã TTHC: 2.001819
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ và chuyển sang Phòng Kinh tế hoặc Phòng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn cấp huyện.
- Bước 3: Trong thời gian 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP của cơ sở, Phòng chuyên môn tiến hành kiểm tra hồ sơ và xem xét cấp
hoặc không cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
(trường hợp không cấp phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do).
- Bước 4: Phòng chuyên môn trả kết quả
giải quyết hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để
chuyển trả cho công dân, tổ chức.Trường hợp không cấp đổi phải có văn bản thông
báo cho cơ sở.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp qua đường
bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (theo mẫu tại Phụ
lục V kèm theo thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT);
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
đ) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do cơ quan cấp quận, huyện cấp và
cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP vẫn còn hiệu lực.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Kinh tế hoặc Phòng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn cấp huyện.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm hoặc Thông báo yêu cầu sửa đổi bổ sung hồ sơ hoặc Thông báo không cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm có nêu rõ lý do.
i) Phí, lệ phí: Không có.
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm(theo mẫu số tại
Phụ lục số V, ban hành kèm theo thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT)
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm.
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ nông nghiệp và phát
triển nông thôn.
- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
nông nghiệp.
- Quyết định 31/2018/QĐ-UBND
của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng.
PHỤ LỤC V
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP,
CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Đà Nẵng, ngày…. tháng.... năm....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi:
(Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:……………………………………………………………
2. Mã số (nếu có):……………………………………………………………………………….
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:………………………………………………………..
4. Điện thoại……………………………………. Fax……………………….
Email...........................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết
định thành lập:……………………………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị………………………………….. (tên cơ quan có thẩm quyền)…………………… cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:………………………………………………………………………………………
Hồ sơ gửi kèm
-
-
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Thủ tục xác
nhận Bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ theo hướng dẫn.
- Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng hoặc
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý, xác nhận vào bản cam kết.
- Bước 3: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
giao kết quả cho công dân, tổ chức.
b) Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp
huyện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp qua đường bưu chính công ích.
c) Thành phần hồ sơ: Bản cam kết sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản an toàn
(theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BNNPTNT của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
d) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
đ) Thời hạn giải quyết: 03 ngày
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Các cơ sở không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại các điểm a,
b, c, d, đ khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 22/02/2018 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm, bao gồm:
- Sản xuất ban đầu nhỏ lẻ;
- Sản xuất, kinh doanh thực phẩm
không có địa điểm cố định, trừ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên;
- Sơ chế nhỏ lẻ;
- Kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ;
- Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Kinh tế hoặc
Phòng Kinh tế - Hạ tầng hoặc Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện.
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Bản cam kết sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản an toàn.
Thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm kể từ ngày cấp.
i) Lệ phí: Không có
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản cam kết sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản an toàn
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
- Thông tư số 17/2018/TT-BNNPTNT ngày
31 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
phương thức quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày
28/9/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy
định phân công, phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng.
PHỤ LỤC I
MẪU BẢN CAM KẾT SẢN
XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BNNPTNT ngày 31
tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày... tháng... năm 20...
BẢN
CAM KẾT
Sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản an toàn
Kính gửi:…..
(tên cơ quan quản lý)
Tôi là:………………………….. ,
Số chứng minh thư hoặc thẻ căn cước hoặc mã số định danh công dân:…………………
Ngày cấp:………………………………… Nơi cấp:…………………………………………….
Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
………………………………………………………………………………
Địa điểm sản xuất, kinh doanh:
………………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ:
……………………………………………………………………………..
Điện thoại:……………………… , Fax:…………………………… E-mail……………………
Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Nơi tiêu thụ sản phẩm:
Tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các yêu
cầu bảo đảm an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật
hiện hành trong:
Trồng trọt □
|
Chăn nuôi □
|
Nuôi trồng thủy sản □
|
Khai thác, sản xuất muối □
|
Thu hái, đánh bắt, khai thác nông lâm
thủy sản □
Sản xuất, kinh doanh thực phẩm không
có địa điểm cố định □
Sơ chế nhỏ lẻ □
Kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
nhỏ lẻ, kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn □
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Bản cam kết này được làm thành 02 bản
có giá trị như nhau, cơ quan quản lý giữ 01 bản, cơ sở giữ 01 bản.
Xác nhận của Cơ
quan tiếp nhận bản cam kết
(Ký tên, đóng dấu)
|
Chủ cơ sở sản
xuất, kinh doanh
(Ký, ghi rõ họ tên)
|