|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1804/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính hội nghị Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1804/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1804/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 21
tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THỰC HIỆN TẠI SỞ NGOẠI VỤ VÀ UBND TỈNH LÂM
ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1008/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Ngoại vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở
Ngoại vụ và UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Ngoại vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC
TẾ THỰC HIỆN TẠI SỞ NGOẠI VỤ VÀ UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số:1804/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (02 thủ tục)
1. Thủ tục cho phép tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Trường hợp tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trung tâm PVHCC 0,5
ngày, Sở Ngoại vụ
1.5 ngày, UBND tỉnh 08 ngày, Bộ
Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan có liên quan 15 ngày, Thủ tướng Chính phủ
15 ngày).
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B21
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Ngoại vụ
|
01 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Ngoại vụ
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự
thảo văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa phương
liên quan
|
Chuyên viên phụ trách
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký tắt trên
văn bản xin ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn
bản xin ý kiến
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, có văn bản ý
kiến về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan
|
15 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận văn bản trả lời từ
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan, chuyển hồ sơ
đến chuyên viên phụ trách
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B11
|
Chuyên viên phụ trách căn cứ
văn bản của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan tham
mưu dự thảo văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
Chuyên viên phụ trách
|
1 ngày
|
B12
|
Xem xét hồ sơ, ký tắt trên
văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B14
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B15
|
Xem xét, quyết định cho phép
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Thủ tướng Chính phủ
|
15 ngày
|
B16
|
Tiếp nhận văn bản của Thủ tướng
Chính phủ về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
B17
|
Chuyên viên phụ trách căn cứ
văn bản của Thủ tướng Chính phủ tham mưu văn bản trả lời cho cá nhân, tổ chức
|
Chuyên viên phụ trách
|
01 ngày
|
B18
|
Xem xét hồ sơ, ký tắt trên
văn bản trả lời cho đơn vị tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
B19
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,75 ngày
|
B20
|
Đóng dấu văn bản và chuyển kết
quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, các
nhân
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0.25 ngày (02 giờ)
|
2. Thủ tục cho chủ trương
đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ
tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện: 40
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh: 0,5 ngày, Sở Ngoại vụ 1.5 ngày, UBND tỉnh 08 ngày, Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an và các cơ quan có liên quan 15 ngày, Thủ tướng Chính phủ 15
ngày).
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B21
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu
trình UBND tỉnh
|
Sở Ngoại vụ
|
01 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Ngoại vụ
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự
thảo văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa phương
liên quan
|
Chuyên viên phụ trách
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy nội
dung văn bản xin ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn
bản xin ý kiến
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, có văn bản ý
kiến về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan
|
15 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận văn bản trả lời từ
Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan, chuyển hồ sơ
đến chuyên viên phụ trách
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B11
|
Chuyên viên phụ trách căn cứ
văn bản của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan
tham mưu dự thảo văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho
phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
Chuyên viên phụ trách
|
1 ngày
|
B12
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy nội
dung văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký, duyệt
văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B14
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B15
|
Xem xét, quyết đinh cho phép
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Thủ tướng Chính phủ
|
15 ngày
|
B16
|
Tiếp nhận văn bản của Thủ tướng
Chính phủ về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B17
|
Chuyên viên phụ trách căn cứ
văn bản của Thủ tướng Chính phủ tham mưu văn bản trả lời cho cá nhân, tổ chức
|
Chuyên viên phụ trách
|
01 ngày
|
B18
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy nội
dung văn bản trả lời cho đơn vị, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B19
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký, duyệt.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,75 ngày
|
B20
|
Đóng dấu văn bản và chuyển kết
quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức, các
nhân
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (02 thủ tục)
1. Thủ tục cho phép tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (TT Phục vụ hành chính
công tỉnh: 0.5 ngày, Sở Ngoại vụ 7.5 ngày, các cơ quan, đơn vị liên quan: 15
ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B16
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn
bản lấy ý kiến các cơ quan, địa phương có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ
|
02 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy nội
dung văn bản lấy ý kiến
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và NVNONN, Sở Ngoại vụ
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn
bản lấy ý kiến
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến bằng
văn bản về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Các cơ quan, địa phương liên quan
|
15 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận văn bản từ các cơ
quan, đơn vị liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh xem
xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Chuyên viên Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ
|
02 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy nội
dung trình cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn
bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ
|
01 ngày
|
B10
|
Văn thư đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B11
|
Tiếp nhận hồ sơ và văn bản
tham mưu của Sở Ngoại vụ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,75 ngày
|
B12
|
Chuyên viên phụ trách tham
mưu văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách
|
02 ngày
|
B13
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy văn
bản đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B15
|
Đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ
và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
2. Thủ tục cho chủ trương
đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của
Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định ( Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: 0.5 ngày, Sở Ngoại vụ: 7.5, các cơ quan, đơn vị liên
quan: 15 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B16
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy
trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn
bản lấy ý kiến các cơ quan, địa phương có liên quan
|
Chuyên viên Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ
|
02 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy nội
dung văn bản lấy ý kiến
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn
bản lấy ý kiến
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, cho ý kiến bằng
văn bản về việc đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Các cơ quan, địa phương liên quan
|
15 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận văn bản từ các cơ
quan, đơn vị liên quan, tổng hợp ý kiến, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh xem
xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Chuyên viên Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ
|
02 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy nội
dung trình cho phép chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn
bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ
|
01 ngày
|
B10
|
Văn thư đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
B11
|
Tiếp nhận hồ sơ và văn bản tham
mưu của Sở Ngoại vụ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,75 ngày
|
B12
|
Chuyên viên phụ trách tham
mưu văn bản đồng ý hoặc không đồng ý chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách
|
02 ngày
|
B13
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy văn
bản
|
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B15
|
Đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ
và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1804/QĐ-UBND ngày 21/08/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
589
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|