|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1801/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Dương
Số hiệu:
|
1801/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
02/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1801/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 02 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 359/TTr-STNMT ngày 25 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 139 thủ tục hành chính (TTHC) bao gồm:
1. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường: 95 TTHC;
2. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 37 TTHC;
3. TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp xã: 07 TTHC.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 3105/QĐ-UBND
ngày 06/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân
cấp xã.
Điều 3. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, KSTT, KTN, Website;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
A. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
trang
|
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh
|
I. Lĩnh vực đất đai
|
1
|
1.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
1
|
2
|
2.
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
5
|
3
|
3.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao.
|
11
|
4
|
4.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
16
|
5
|
5.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
21
|
6
|
6.
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
25
|
7
|
7.
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
33
|
8
|
8.
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
43
|
9
|
9.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu, cụm
công nghiệp.
|
48
|
10
|
10.
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
55
|
11
|
11.
|
Thẩm định Phương án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư (Đối với hồ sơ mới thực hiện theo Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014)
|
61
|
12
|
12.
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ và hồ sơ đề nghị bổ sung nội dung giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
63
|
13
|
13.
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004.
|
72
|
14
|
14.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
87
|
15
|
15.
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
92
|
16
|
16.
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để quản lý
|
101
|
17
|
17.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất khi thay đổi
tài sản gắn liền với đất
|
107
|
18
|
18.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây
dựng của tổ chức đầu tư xây dựng
|
115
|
19
|
19.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
124
|
20
|
20.
|
Chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
132
|
21
|
21.
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê
lại và xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất.
|
142
|
22
|
22.
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý hợp đồng thế chấp, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức,
chuyển đổi công ty; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm
người sử dụng đất
|
150
|
23
|
23.
|
Đăng ký biến động do đổi tên người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi về hình dạng,
kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi hạn chế quyền
sử dụng đất hoặc thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
158
|
24
|
24.
|
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
165
|
25
|
25.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
171
|
26
|
26.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng;
trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ
|
177
|
27
|
27.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng bị
mất
|
183
|
28
|
28.
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở. Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng đã cấp
|
189
|
29
|
29.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
192
|
30
|
30.
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư
|
195
|
31
|
31.
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
204
|
II. Lĩnh vực môi trường
|
32
|
1.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
208
|
33
|
2.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
226
|
34
|
3.
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay
đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy
mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường của dự án
|
232
|
35
|
4.
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô,
quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao
|
234
|
36
|
5.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
237
|
37
|
6.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
249
|
38
|
7.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
258
|
39
|
8.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng
một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
287
|
40
|
9.
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
313
|
41
|
10.
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
326
|
42
|
11.
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
335
|
43
|
12.
|
Báo cáo giải pháp tách đấu nối nước
thải của cơ sở trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
344
|
44
|
13.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
347
|
45
|
14.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
360
|
46
|
15.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
370
|
47
|
16.
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
373
|
48
|
17.
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
381
|
49
|
18.
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
389
|
III. Lĩnh vực địa chất và khoáng
sản
|
50
|
1.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
394
|
51
|
2.
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thẩm định.
|
401
|
52
|
3.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
408
|
53
|
4.
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
411
|
54
|
5.
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
421
|
55
|
6.
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
428
|
56
|
7.
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
434
|
57
|
8.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
440
|
58
|
9.
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
455
|
59
|
10.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
460
|
60
|
11.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
468
|
61
|
12.
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
476
|
62
|
13.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
490
|
63
|
14.
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
504
|
64
|
15.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
508
|
65
|
16.
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
516
|
66
|
17.
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
531
|
67
|
18.
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
535
|
68
|
19.
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
540
|
69
|
20.
|
Cấp giấy phép khai thác đất san lấp
khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ
chức, cá nhân có quy mô nhỏ hơn 01 ha hoặc khối lượng đất san lấp tận thu nhỏ
hơn 10.000m3
|
546
|
70
|
21.
|
Chấp thuận chủ trương được tận thu
đất san lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công
trình của tổ chức, cá nhân có quy mô lớn hơn 01 ha hoặc khối lượng đất san
lấp tận thu lớn hơn 10.000m3
|
556
|
71
|
22.
|
Cấp giấy phép khai thác đất san lấp
khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ
chức, cá nhân có quy mô lớn hơn 01 ha hoặc khối lượng đất san lấp tận thu lớn
hơn 10.000m3 (sau khi được chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
559
|
72
|
23.
|
Cấp giấy phép khai thác đất san lấp
trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của cá nhân, hộ gia đình
|
569
|
73
|
24.
|
Gia hạn giấy phép khai thác đất san
lấp
|
579
|
74
|
25.
|
Hoàn công sau khai thác đất san lấp
|
585
|
IV. Lĩnh vực tài nguyên nước
|
75
|
1.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng từ 20m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
588
|
76
|
2.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng từ 20m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
603
|
77
|
3.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20m3/ngày đêm đến
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
611
|
78
|
4.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20m3/ngày
đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
637
|
79
|
5.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm
|
646
|
80
|
6.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm
|
667
|
81
|
7.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
676
|
82
|
8.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
699
|
83
|
9.
|
Cấp lại giấy phép khai thác tài
nguyên nước
|
707
|
84
|
10.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
713
|
85
|
11.
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
717
|
86
|
12.
|
Gia hạn điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
725
|
87
|
13.
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ,
đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
736
|
88
|
14.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
737
|
89
|
15.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
741
|
90
|
16.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước
|
743
|
91
|
17.
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
749
|
V. Lĩnh vực khí tượng thủy văn
và biến đổi khí hậu
|
92
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
755
|
93
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
760
|
94
|
3.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
766
|
VI. Lĩnh vực cung cấp tài liệu
lưu trữ
|
95
|
1.
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
770
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
trang
|
I. Lĩnh vực đất đai
|
96
|
1.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
803
|
97
|
2.
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
806
|
98
|
3.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
817
|
99
|
4.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế.
|
823
|
100
|
5.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
|
829
|
101
|
6.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
833
|
102
|
7.
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
835
|
103
|
8.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng
ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp.
|
842
|
104
|
9.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
850
|
105
|
10.
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
857
|
106
|
11.
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để quản lý
|
866
|
107
|
12.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất khi thay đổi
tài sản gắn liền với đất
|
872
|
108
|
13.
|
Chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
878
|
109
|
14.
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. Đăng ký, xóa cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất
|
888
|
110
|
15.
|
Đăng ký biến động do đổi tên người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi về hình dạng,
kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi hạn chế quyền
sử dụng đất hoặc thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
895
|
111
|
16.
|
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
902
|
112
|
17.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
908
|
113
|
18.
|
Tách thửa, hợp thửa đất
|
915
|
114
|
19.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng;
trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ
|
921
|
115
|
20.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
927
|
116
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng bị
mất
|
933
|
117
|
22.
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng đã cấp
|
940
|
118
|
23.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
944
|
119
|
24.
|
Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng,
|
947
|
II. Lĩnh vực môi trường
|
120
|
1.
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
954
|
121
|
2.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
967
|
III. Lĩnh vực địa chất và khoáng
sản
|
122
|
1.
|
Đăng ký thi công cải tạo mặt bằng
trong diện tích đất được giao
|
IV. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
123
|
1.
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
979
|
124
|
2.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến dưới 320m3/ngày
đêm
|
983
|
125
|
3.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày
đêm đến dưới 20m3/ngày đêm
|
990
|
126
|
4.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên 10m3/ngày đêm
đến dưới 20m3/ngày đêm
|
997
|
127
|
5.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng trên
10m3/ngày đêm đến dưới 20m3/ngày đêm
|
1008
|
128
|
6.
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
1015
|
129
|
7.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
1019
|
130
|
8.
|
Lấy ý kiến cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
1021
|
131
|
9.
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình lưu lượng trên 10m3/ngày đêm đến
dưới 20m3/ngày đêm
|
1023
|
132
|
10.
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình lưu lượng trên 10m3/ngày đêm
đến dưới 20m3/ngày đêm
|
1028
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
trang
|
I. Lĩnh vực đất đai
|
133
|
1.
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
1033
|
II. Lĩnh vực môi trường
|
134
|
1.
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
1035
|
135
|
2.
|
Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
1042
|
136
|
3.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
1047
|
137
|
4.
|
Tham vấn báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
1052
|
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
138
|
1.
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
1055
|
IV. Lĩnh vực khoáng sản
|
139
|
1.
|
Đăng ký thi công cải tạo mặt bằng
trong diện tích đất ở được giao
|
1059
|
Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1801/QĐ-UBND ngày 02/07/2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
2.925
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|