ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 179/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 23 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát
các thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2734/QĐ-BGTVT
ngày 20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 13/TTr-SGTVT ngày 18/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được bổ sung (02 thủ
tục) trong lĩnh vực Giao thông vận tải.
(Có
Danh mục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể
của thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên
Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn
bản/Quyết định” tại địa chỉ:
http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/index/HOh4EPAGE/39/2239/2239/menu.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các
thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày ký.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền
thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin
điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai việc tiếp nhận, trả kết
quả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin
và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP
Bùi Quang Toàn;
- Cổng
Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng. 22b)
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 179/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi
|
1
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn
giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước
đường thủy nội địa
|
Nếu hồ sơ hợp lệ thì chậm nhất 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xin ý
kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ ý kiến phải có văn bản phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao thông
và gửi trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính cho chủ đầu tư, nhà đầu tư;
trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hòa Bình, địa chỉ: số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, Tp Hòa
Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Không
có
|
- Nghị định số 159/2018/NĐ-CP
- Quyết định số 2734/QĐ-BGTVT ngày
20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét
trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng
biển và vùng nước đường thủy nội địa
|
Trong thời gian 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Hòa Bình, địa chỉ: số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường
Phương Lâm, Tp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Không
có
|
- Nghị định số 159/2018/NĐ-CP
- Quyết định số 2734/QĐ-BGTVT ngày
20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong
vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Trước khi tiến hành hoạt động nạo
vét, chủ đầu tư, nhà đầu tư phải xây dựng phương án bảo đảm an toàn giao thông
trình Sở Giao thông vận tải để phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa.
b) Giải quyết TTHC:
Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ
sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ,
cơ quan có thẩm quyền phải hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ thì
chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền
phải xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; chậm nhất 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ ý kiến phải có văn bản phê duyệt phương án đảm bảo an toàn
giao thông và gửi trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính cho chủ đầu tư, nhà đầu tư; trường hợp không chấp thuận phải
có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp
khác đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị phê duyệt phương án
bảo đảm an toàn giao thông;
- Bản sao quyết định đầu tư xây dựng
công trình;
- Bản sao quyết định phê duyệt thiết
kế xây dựng công trình;
- Bản sao bình đồ bố trí mặt bằng
tổng thể của công trình;
- Bản chính phương án bảo đảm an toàn
giao thông.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Nếu hồ sơ hợp lệ thì chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải phải xin ý kiến của các
cơ quan, đơn vị liên quan; chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ ý kiến
phải có văn bản phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao thông và gửi trực tiếp
hoặc gửi qua hệ thống bưu chính cho chủ đầu tư, nhà đầu tư;
trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
Sở Giao thông vận tải
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải
- Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực hiện
thủ tục hành chính: Văn bản phê duyệt.
1.8. Phí, lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Không có.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày
28/11/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển
và vùng nước đường thủy nội địa.
- Quyết định số 2734/QĐ-BGTVT ngày
20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố thủ tục hành chính được
bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải./.
2. Chấp thuận vị trí đổ
chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước
cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Chủ đầu tư hoặc nhà đầu tư gửi văn
bản đề nghị đến Ủy ban nhân dân tỉnh, để được bố trí và chấp thuận vị trí đổ
chất nạo vét cho công trình.
- Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh
chưa công bố hoặc không bố trí được vị trí đổ chất nạo vét,
các chủ đầu tư, nhà đầu tư sẽ chủ động tìm kiếm vị trí đổ chất nạo vét và báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để được chấp thuận, làm cơ sở triển khai thực hiện.
b) Giải quyết TTHC:
Trong thời gian 15 ngày làm việc, Ủy
ban nhân dân tỉnh phải có văn bản trả lời về việc bố trí vị trí đổ chất nạo vét
phù hợp cho công trình; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và
nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc
hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 15 ngày làm việc.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết:
Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của
việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận.
2.8. Phí, lệ phí: Không có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Không có.
2.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
2.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày
28/11/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển
và vùng nước đường thủy nội địa.
- Quyết định số 2734/QĐ-BGTVT ngày
20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố thủ tục hành chính được
bổ sung trong lĩnh vực Hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải./.