|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trên cơ sở sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và ban hành mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
Số hiệu:
|
177/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Thảo
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 177/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRÊN CƠ SỞ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ BAN HÀNH MỚI THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2011
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế phối hợp
công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý theo quy
định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07
thủ tục hành chính mới ban hành; 14 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 01 thủ
tục hành chính thay thế; 04 thủ tục hành chính bị thay thế và 01 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà
Nội (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ: 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 14
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ 01 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ: 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thú y
|
Thú y
|
Chi cục Thú y
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật
(Áp dụng với các cơ sở sản xuất,
kinh doanh sản phẩm động vật có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp. Bao gồm: Cơ sở giết mổ, Cơ sở
sơ chế, chế biến, bảo quản,…)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong
thú y thủy sản (gọi chung là thuốc thú y thủy sản)
|
Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (đơn vị có Giấy
đăng ký kinh doanh do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh
tại khu kinh tế cấp)
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
cải hoán
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính bị sửa đổi
|
Tên
thủ tục hành chính
đã sửa đổi
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
(Bao gồm: Dịch vụ tiêm phòng,
thiến hoạn, xét nghiệm chẩn đoán và điều trị bệnh động vật, phẫu thuật động
vật, tư vấn thú y)
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (áp
dụng cho đối tượng là cá nhân hoạt động hành nghề Dịch vụ thú y; bao gồm:
Tiêm phòng, thiến hoạn, xét nghiệm chẩn đoán và điều trị bệnh động vật; Phẫu
thuật; Tư vấn thú y)
|
Thú y
|
Chi cục thú y
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả an toàn
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả
|
Bảo vệ
thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả an toàn
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, chế biến chè an toàn
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến chè
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, chế biến chè an toàn
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến chè
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản.
(Áp dụng cho cơ sở sản xuất, kinh
doanh sản phẩm cây công nghiệp, sản phẩm cây lương thực, các loại cây lâm sản
dùng làm thực phẩm, muối ăn, mật ong và sản phẩm từ mật ong, sữa tươi nguyên liệu,
các sản phẩm từ yến; cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản có từ 02 nhóm sản phẩm nông lâm thủy sản
trở lên do 02 cơ quan kiểm tra giám sát thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện thuộc Thành phố cấp đăng ký
kinh doanh).
|
Nông
lâm thủy sản
|
Chi cục
quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Hà Nội
|
7
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm
|
8
|
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ
sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản
|
Thủy
sản
|
Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
9
|
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ
sinh thú y cho cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
10
|
Khai báo và kiểm dịch đối với thủy
sản giống vận chuyển trong nước
|
Khai báo và kiểm dịch đối với thủy
sản giống vận chuyển trong nước
|
11
|
Khai báo và kiểm dịch đối với thủy
sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước
|
Khai báo và kiểm dịch đối với thủy
sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước
|
12
|
Kiểm dịch đối với thủy sản thương
phẩm vận chuyển trong nước
|
Kiểm dịch đối với thủy sản thương
phẩm vận chuyển trong nước
|
13
|
Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy
sản vận chuyển trong nước
|
Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy
sản vận chuyển trong nước
|
14
|
Kiểm dịch thủy sản giống tại địa
phương tiếp nhận
|
Kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương
tiếp nhận
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ VÀ
THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
Tên
thủ tục hành chính bị thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay
thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1. Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống.
|
04 TTHC (1,2,3,4) được thay thế
bằng TTHC sau:
Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y:
(Áp dụng cấp cho Cơ sở kinh doanh
sản phẩm động vật, chăn nuôi động vật, cách ly động vật/sản phẩm động vật,
sản xuất, kinh doanh con giống, tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động vật,
giết mổ động vật, sơ chế sản phẩm động vật,bảo quản động vật, xét nghiệm và
chẩn đoán bệnh động vật)
|
Thú y
|
Chi cục thú y
|
2. Cấp Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y đối với các cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm
động vật.
|
3. Cấp Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y đối với các cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật.
|
4. Cấp Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y đối với khu cách ly kiểm dịch nơi tập trung động vật, sản phẩm
động vật.
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ
NỘI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính đề nghị bãi bỏ
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đảm bảo điều
kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản
|
Thủy
sản
|
Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
V. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (áp dụng cho cơ sở sản xuất, kinh
doanh thuộc quận, huyện, thị xã cấp đăng ký kinh doanh).
|
Nông
lâm sản, thủy sản
|
UBND
quận, huyện, thị xã
|
Phần
II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
(Sau
khi được sửa đổi, bổ sung, thay thế và ban hành mới)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (áp dụng cho đối tượng là cá nhân
hoạt động hành nghề Dịch vụ thú y; bao gồm: Tiêm phòng, thiến hoạn, xét
nghiệm chẩn đoán và điều trị bệnh động vật; Phẫu thuật; Tư vấn thú y)
|
Thú y
|
Chi cục Thú y
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh thú y
(Áp dụng cấp cho Cơ sở kinh doanh
sản phẩm động vật, chăn nuôi động vật, cách ly động vật/sản phẩm động vật,
sản xuất, kinh doanh con giống, tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động
vật, giết mổ động vật, sơ chế sản phẩm động vật, bảo quản động vật, xét
nghiệm và chẩn đoán bệnh động vật)
|
3
|
Cấp Chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc thú y
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật (áp dụng với các cơ sở sản xuất,
kinh doanh sản phẩm động vật có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp. Bao gồm: Cơ sở giết mổ, Cơ sở
sơ chế, chế biến, bảo quản,…)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả
|
Bảo vệ
thực vật
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến chè
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến chè
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (áp dụng cho cơ sở sản xuất, kinh
doanh sản phẩm cây công nghiệp, sản phẩm cây lương thực, các loại cây lâm sản
dùng làm thực phẩm, muối ăn, mật ong và sản phẩm từ mật ong, sữa tươi nguyên
liệu, các sản phẩm từ yến; cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản có từ
02 nhóm sản phẩm nông lâm thủy sản trở lên do 02 cơ quan kiểm tra giám sát
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện thuộc Thành phố cấp
đăng ký kinh doanh).
|
Nông
lâm thủy sản
|
Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Hà Nội
|
10
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm
|
Nông nghiệp
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản
|
Thủy
sản
|
Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
13
|
Khai báo và kiểm dịch đối với thủy
sản giống vận chuyển trong nước
|
14
|
Khai báo và kiểm dịch đối với thủy
sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước
|
Thủy
sản
|
Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
15
|
Kiểm dịch đối với thủy sản thương
phẩm vận chuyển trong nước
|
16
|
Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy
sản vận chuyển trong nước
|
17
|
Kiểm dịch thủy sản giống tại địa
phương tiếp nhận
|
Thủy
sản
|
Chi cục
Thủy sản Hà Nội
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong
thú y thủy sản (gọi
chung là thuốc thú y thủy sản)
|
19
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy
sản
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản (đơn vị có Giấy đăng ký kinh doanh
do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế
cấp)
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
cải
hoán
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (áp dụng cho cơ sở sản xuất, kinh doanh
thuộc quận, huyện, thị xã cấp đăng ký kinh doanh).
|
Nông
lâm thủy sản
|
UBND
quận, huyện, thị xã
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trên cơ sở sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và ban hành mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trên cơ sở sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và ban hành mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
788
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|