Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1752/QĐ-UBND sửa đổi danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận giải quyết trả kết quả Huế 2016

Số hiệu: 1752/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 28/07/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1752/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 07 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHBAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 888/QĐ-UBND NGÀY 28/4/2016 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh như sau:

1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 28 thủ tục hành chính thay thế tại Mục I lĩnh vực tư pháp bằng Mục I(a) lĩnh vực hộ tịch và Mục I(b) lĩnh vực chứng thực.

2. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 40 thủ tục hành chính thay thế 31 thủ tục hành chính từ thứ tự số 7 đến thứ tự số 37 tại Mục XVIII lĩnh vực đất đai.

3. Sửa đổi thứ tự số 38 tại mục XVIII lĩnh vực đất đai thành thứ tự số 47.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác của danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ- UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh không thay đổi.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

DANH MỤC

28 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TẠI MỤC I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
BẢNG MỤC I(A) LĨNH VỰC HỘ TỊCH VÀ MỤC I(B) LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thẩm quyền quyết định

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN&TKQ

Công chức chuyên môn

Lãnh đạo

Bộ phận TN&TKQ

I(a)

Lĩnh vực: Hộ tịch (16 TTHC)

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

Trong ngày

 

2

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

15

0,25

13,5

1

0,25

 

3

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

Trong ngày

Trường hợp cần xác minh thì không quá 3 ngày

4

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

15

0,25

13,5

1

0,25

 

5

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

15

0,25

13,5

1

0,25

 

6

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

5

(3)

0,25

(0,25)

4

(2)

0,5

(0,5)

0,25

(0,25)

- 5 ngày đối với đăng ký giám hộ cử;

- 3 ngày đối với đăng ký giám hộ đương nhiên

7

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

2

0,25

1

0,5

0,25

 

8

Thủ tục thay đổi, cải chính, bsung hộ tịch, xác định lại dân tộc

UBND cấp huyện

Trong ngày

 

9

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

12

0,25

10,5

1

0,25

 

10

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

12

0,25

10,5

1

0,25

 

11

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

UBND cấp huyện

Trong ngày

Trường hợp cần xác minh thì không quá 3 ngày

12

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

5

0,25

4

0,5

0,25

Trường hợp phải có văn bản xác minh thì không quá 13 ngày

13

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp huyện

5

0,25

4

0,5

0,25

Trường hợp phải có văn bản xác minh thì không quá 13 ngày

14

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

5

0,25

4

0,5

0,25

Trường hợp phải có văn bản xác minh thì không quá 13 ngày

15

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

5

0,25

4

0,5

0,25

Trường hợp cần xác minh thì không quá 10 ngày

16

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

UBND cấp huyện

Trong ngày

 

I(b)

Lĩnh vực: Chứng thực (12 TTHC)

 

 

 

 

 

 

 

17

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

Trong ngày

 

18

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Phòng Tư pháp

Trong ngày

Trường hợp có nhiều loại bản chính, bản chính có nhiều trang, nhiều bản sao, nội dung giấy tờ phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu thì thời hạn kéo dài thêm 02 ngày hoặc hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

19

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Phòng Tư pháp

Trong ngày

Trường hợp có nhiều loại bản chính, bản chính có nhiều trang, nhiều bản sao, nội dung giấy tờ phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu thì thời hạn kéo dài thêm 02 ngày hoặc hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

20

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực đim chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Phòng Tư pháp

Trong ngày

 

21

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Phòng Tư pháp

2

0,25

1

0,5

0,25

Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực

22

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bsung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Phòng Tư pháp

Trong ngày

 

23

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Phòng Tư pháp

Trong ngày

 

24

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Phòng Tư pháp

Trong ngày

 

25

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Phòng Tư pháp

Trong ngày

Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực

26

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Phòng Tư pháp

Trong ngày

Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực

27

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Phòng Tư pháp

2

0,25

1

0,5

0,25

Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực

28

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Phòng Tư pháp

2

0,25

1

0,5

0,25

Có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản đối với người yêu cầu chứng thực

 

DANH MỤC

40 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ 31 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỪ THỨ TỰ SỐ 7 ĐẾN THỨ TỰ SỐ 37 TẠI MỤC XVIII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thẩm quyền quyết định

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN&TKQ

Công chức chuyên môn

Lãnh đạo

Bộ phận TN&TKQ

XVIII

Lĩnh vực: Đất đai (40 TTHC)

 

 

 

 

 

 

 

7

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

10

0,25

9

0,5

0,25

Đi với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

8

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

UBND cấp huyện

25

0,5

23

1

0,5

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

UBND cấp huyện

15

0,25

13

1

0,25

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

10

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đng thời là người sử dụng đất

UBND cấp huyện (cấp giấy)/Chi nhánh VP đăng ký đất đai (đăng ký)

25

0,5

23

1

0,5

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

11

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

15

0,25

13

1

0,25

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

12

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

10

0,25

9

0,5

0,25

Không bao gồm thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

13

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng, đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

STNMT

20

0,5

18

1

0,5

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

14

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng, đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

STNMT

25

0,5

23

1

0,5

Không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

15

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

STNMT (cấp mới)/Chi nhánh VP đăng ký đất đai (xác nhận thay đổi)

5

(10)

0,25

(0,25)

4

(9)

0,5

(0,5)

0,25

(0,25)

Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính, nếu phải cấp lại Giấy chứng nhận thì thêm 5 ngày.

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

16

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

UBND cấp huyện

10

(15)

0,25

(0,25)

9

(14)

0,5

(0,5)

0,25

(0,25)

Nếu cấp Giấy mới thì cộng thêm 5 ngày.

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

17

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

3

0,25

2

0,5

0,25

 

18

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gn liền với đt để thi hành án; chia, tách, hp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

10

(15)

0,25

(0,25)

9

(14)

0,5

(0,5)

0,25

(0,25)

Nếu cấp Giấy mới thì cộng thêm 5 ngày.

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

19

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

10

0,25

9

0,5

0,25

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

20

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

15

0,25

13

1

0,25

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

21

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

5

0,25

4

0,5

0,25

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

22

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu, cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, khu kinh tế

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

15

0,25

13

1

0,25

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

23

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

5

0,25

4

0,5

0,25

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

24

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

15

0,25

13

1

0,25

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

25

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Sở TNMT

10

0,25

9

0,5

0,25

Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được ng thêm 10 ngày

26

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Sở TNMT

10

0,25

9

0,5

0,25

Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được ng thêm 10 ngày

27

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc trang bổ sung do bị mất

Sở TNMT/chi nhánh VP đăng ký đất đai (cấp trang bổ sung)

30

0,5

28

1

0,5

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

28

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

UBND cấp huyện

3

(8)

0,25

(0,25)

2

(7)

0,5

(0,5)

0,25

(0,25)

Trường hp đính chính Giấy chứng nhận mà người được cấp Giấy chứng nhận có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận mới hoặc trường hợp có nhiều nội dung đính chính thì Văn phòng đăng ký đất đai trình cơ quan có thẩm quyền để cấp Giấy chứng nhận mới thì thời gian tăng thêm 5 ngày.

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

29

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

UBND cấp huyện

Không quy định

 

30

Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gn liền với đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

7

0,25

6

0,5

0,25

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

31

Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị quyền sử dụng đất

Sở TNMT (cấp mới)/Chi nhánh VP đăng ký đất đai (xác nhận thay đổi)

5

0,25

4

0,5

0,25

Thời hạn giải quyết không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính, nếu phải cấp lại Giấy chứng nhận thì cộng thêm 5 ngày.

Đối với các xã miền núi, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

32

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

Trong ngày

 

33

Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sn gắn liền vi đất hình thành trong tương lai

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

Đăng ký ngay

Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo

34

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

Đăng ngay

Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo

35

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

Đăng ký ngay

Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo

36

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

Đăng ký ngay

Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo

37

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

Đăng ký ngay

Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo

38

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

Đăng ký ngay

Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo

39

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

Đăng ký ngay

Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo

40

Xóa đăng ký thế chấp

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

Đăng ký ngay

Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo

41

Thủ tục đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

Đăng ký ngay

Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo

42

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

Đăng ký ngay

Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo

43

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

Đăng ký ngay

Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo

44

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký đối với nhà ở hình thành trong tương lai

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

Đăng ký ngay

Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo

45

Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

Đăng ký ngay

Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo

46

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

Chi nhánh VP đăng ký đất đai

Đăng ký ngay

Trong trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày. Không kể thời gian Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất theo quy định cho chủ sở hữu nhà ở

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1752/QĐ-UBND ngày 28/07/2016 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 888/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.392

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.214.32
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!