|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1639/QĐ-UBND công bố mới bãi bỏ thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Giao thông Trà Vinh 2016
Số hiệu:
|
1639/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1639/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 11 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình
hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ
Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 93 (chín mươi ba) thủ tục
hành chính và bãi bỏ 94 (chín mươi bốn) thủ tục hành chính đã được công
bố theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh
mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên
hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh
(IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư
pháp, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG
BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÀ VINH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1639/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
1. Danh mục thủ tục hành chính mới công bố thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực đường thủy nội địa:
|
|
01
|
Đề xuất thực hiện dự án nạo vét theo hình thức
kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến
|
|
02
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự
án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách
nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự
án đã công bố)
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I- Thủ tục hành chính lĩnh vực đường
bộ:
|
|
01
|
Cấp biển hiệu cho xe ô tô tham gia hoạt động
vận tải khách du lịch:
|
|
02
|
Cấp phù hiệu “XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH”
|
|
03
|
Cấp phù hiệu “XE BUÝT”
|
|
04
|
Cấp phù hiệu “XE NỘI BỘ”
|
|
05
|
Cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
|
06
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
07
|
Công bố đưa bến xe
khách vào khai thác
|
|
08
|
Công bố lại đưa bến xe
khách vào khai thác
|
|
09
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
10
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
12
|
Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh,
đường huyện đang khai thác
|
|
13
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với
đoạn, tuyến đường tỉnh, đường huyện thuộc phạm vi được giao quản lý
|
|
14
|
Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên
dùng đang sử dụng không có hoặc hồ sơ gốc không đủ
|
|
15
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
16
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe
quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
|
17
|
Đào tạo lái xe mô tô hạng A1
|
|
18
|
Đào tạo lái xe mô tô hạng A2
|
|
19
|
Đào tạo lái xe ô tô hạng B2
|
|
20
|
Đào tạo lái xe ô tô hạng C
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
|
22
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
23
|
Cấp mới giấy phép đào
tạo lái xe ô tô
|
|
24
|
Cấp lại giấy phép đào
tạo lái xe ô tô
|
|
25
|
Cấp mới Giấy
phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
|
26
|
Cấp lại Giấy
phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
|
27
|
Cấp mới Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
28
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
29
|
Cấp mới
Giấy phép lái xe
|
|
30
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
31
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
|
32
|
Đổi Giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
33
|
Đổi giấy phép lái xe
do ngành Công an cấp
|
|
34
|
Đổi Giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
|
35
|
Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam
|
|
36
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ
chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
39
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
40
|
Xoá sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
|
42
|
Cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
44
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
|
45
|
Gia hạn Giấy phép liên
vận Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
46
|
Cấp lại phù hiệu cho
xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe
kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố
định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
47
|
Cấp lại phù
hiệu xe trung chuyển
|
|
48
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Campuchia
|
|
49
|
Cấp phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đang khai thác
|
|
50
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
II- Thủ tục hành chính lĩnh vực đường
thủy:
|
|
1
|
Chấp thuận mở bến thủy nội địa trên đường thủy
nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
|
2
|
Cấp phép hoạt động bến thủy nội địa trên đường
thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
|
3
|
Chấp thuận mở bến khách ngang sông trên các
tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
|
4
|
Cấp phép hoạt động bến khách ngang sông trên
các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chủ phương tiện thay đổi
trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
|
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện:
|
|
8
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác
|
|
9
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
11
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
|
12
|
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
13
|
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện thay đổi
tính năng kỹ thuật
|
|
14
|
Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường
thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thay
đổi chủ sở hữu
|
|
15
|
Công bố lại cảng thủy nội địa trường hợp Quyết
định công bố hoạt động hết hiệu lực, trên các tuyến đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
16
|
Công bố lại cảng thủy nội địa trường hợp thay
đổi về kết cấu công trình cảng vùng đất, vùng nước, công dụng của cảng trên
các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
|
17
|
Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường
thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
18
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy địa phương
|
|
19
|
Chấp thuận mở cảng thủy nội địa không tiếp
phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường
thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
20
|
Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp
thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội
địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
|
21
|
Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp
thay đổi chủ sở hữu, phân chia sáp nhập, trên các tuyến đường thủy nội địa
thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
|
22
|
Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp
giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh
Trà Vinh
|
|
23
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe
ô tô
|
|
24
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến
phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
|
25
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình
đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
|
26
|
Thỏa thuận khi
lập dự án đối với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến giao
thông đường thủy trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
27
|
Bồi dưỡng cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn thuyền trưởng hạng tư
|
|
28
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối
với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
|
29
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị
mất
|
|
30
|
Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường
hợp thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy
nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
|
31
|
Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường
hợp thay đổi chủ sở hữu, trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận
tỉnh Trà Vinh
|
|
32
|
Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường
hợp giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận
tỉnh Trà Vinh
|
|
33
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
|
34
|
Thủ tục đối với phương
tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
|
35
|
Phê
duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên
đường thủy nội địa
|
|
36
|
Đề xuất thực hiện Dự
án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách
nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự
án đã công bố)
|
|
37
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển
khách du lịch
|
|
38
|
Cấp lại biển hiệu
phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu
lực
|
|
39
|
Cấp lại biển hiệu
phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất
hoặc hỏng không sử dụng được
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ
sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư,
chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa
phương
|
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Trà Vinh
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
T-TVH-284986-TT
|
Chấp thuận khai thác, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe
đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh
|
|
2
|
T-TVH-284987-TT
|
Chấp thuận khai thác, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe
đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
|
3
|
T-TVH-284988-TT
|
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến cố
định (nội tỉnh và liên tỉnh)
|
|
4
|
T-TVH-284989-TT
|
Cấp biển hiệu cho xe ô tô tham gia hoạt động
vận tải khách du lịch
|
|
5
|
T-TVH-284990-TT
|
Cấp phù hiệu “XE HỢP ĐỒNG”, “XE TAXI”, “XE
CÔNG - TEN - NƠ”, “XE TẢI”
|
|
6
|
T-TVH-284991-TT
|
Cấp phù hiệu “XE CHẠY TUYẾN CỐ ĐỊNH”
|
|
7
|
T-TVH-284992-TT
|
Cấp phù hiệu “XE BUÝT”
|
|
8
|
T-TVH-284993-TT
|
Cấp phù hiệu “XE NỘI BỘ”
|
|
9
|
T-TVH-284994-TT
|
Cấp phù hiệu “XE TRUNG CHUYỂN”
|
|
10
|
T-TVH-284995-TT
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
|
11
|
T-TVH-284996-TT
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,
A2, A3 và A4
|
|
12
|
T-TVH-284997-TT
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,
A2, A3 và A4
|
|
13
|
T-TVH-284998-TT
|
Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
14
|
T-TVH-284999-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
15
|
T-TVH-285000-TT
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
16
|
T-TVH-285001-TT
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
17
|
T-TVH-285002-TT
|
Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp
|
|
18
|
T-TVH-285003-TT
|
Cấp đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
19
|
T-TVH-285004-TT
|
Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trước ngày
31/7/1995
|
|
20
|
T-TVH-285005-TT
|
Cấp đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày
31/7/1995
|
|
21
|
T-TVH-285006-TT
|
Cấp đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
|
|
22
|
T-TVH-285007-TT
|
Cấp đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
23
|
T-TVH-285008-TT
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
|
24
|
T-TVH-285009-TT
|
Cấp, cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
25
|
T-TVH-285010-TT
|
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
26
|
T-TVH-285011-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
27
|
T-TVH-285012-TT
|
Cấp, cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
28
|
T-TVH-285013-TT
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (lần
đầu)
|
|
29
|
T-TVH-285014-TT
|
Công bố lại bến xe khách đưa vào khai thác
|
|
30
|
T-TVH-285015-TT
|
Cấp đăng ký, biển số đối với xe máy chuyên
dùng đang sử dụng không có hoặc hồ sơ gốc không đủ
|
|
31
|
T-TVH-285016-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng
|
|
32
|
T-TVH-285017-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng di chuyển đến
|
|
33
|
T-TVH-285018-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
|
34
|
T-TVH-285019-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
|
35
|
T-TVH-285020-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng bị mất
|
|
36
|
T-TVH-285021-TT
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt nam- Campuchia đối
với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, trừ phương tiện của các
cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các Bộ, các đoàn
thể và các Tổ chức quốc tế, Đoàn Ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
|
37
|
T-TVH-285022-TT
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
38
|
T-TVH-285023-TT
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở
Giao thông vận tải quản lý
|
|
39
|
T-TVH-285024-TT
|
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
40
|
T-TVH-285025-TT
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
41
|
T-TVH-285026-TT
|
Cấp phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ
|
|
42
|
T-TVH-285027-TT
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ trên đường tỉnh và đường huyện
|
|
43
|
T-TVH-285028-TT
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường
huyện và đường tỉnh
|
|
44
|
T-TVH-285029-TT
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe
quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
|
45
|
T-TVH-285030-TT
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự
án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án có liên quan đến đường từ
cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ
Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III
trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
đường tỉnh và đường huyện
|
|
46
|
T-TVH-285031-TT
|
Chấp thuận
thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh
đấu nối vào đường tỉnh và đường huyện
|
|
47
|
T-TVH-285032-TT
|
Đào tạo lái xe mô tô hạng A1
|
|
48
|
T-TVH-285033-TT
|
Đào tạo lái xe mô tô hạng A2
|
|
49
|
T-TVH-285034-TT
|
Đào tạo lái xe ô tô hạng B2
|
|
50
|
T-TVH-285035-TT
|
Đào tạo lái xe ô tô hạng C
|
|
51
|
T-TVH-285036-TT
|
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chủ phương tiện thay đổi
trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
|
|
52
|
T-TVH-285037-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
|
53
|
T-TVH-285038-TT
|
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
54
|
T-TVH-285039-TT
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác
|
|
55
|
T-TVH-285040-TT
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác
|
|
56
|
T-TVH-285041-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
57
|
T-TVH-285042-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều kiện đào
tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên môn và bằng thuyền trưởng hạng ba
hạn chế
|
|
58
|
T-TVH-285043-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
|
59
|
T-TVH-285044-TT
|
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
60
|
T-TVH-285045-TT
|
Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện thay đổi
tính năng kỹ thuật
|
|
61
|
T-TVH-285046-TT
|
Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường
thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thay
đổi chủ sở hữu
|
|
62
|
T-TVH-285047-TT
|
Công bố lại cảng thủy nội địa trường hợp Quyết
định công bố hoạt động hết hiệu lực, trên các tuyến đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
63
|
T-TVH-285048-TT
|
Công bố lại cảng thủy nội địa trường hợp thay
đổi về kết cấu công trình cảng vùng đất, vùng nước, công dụng của cảng trên
các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
|
64
|
T-TVH-285049-TT
|
Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường
thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
65
|
T-TVH-285050-TT
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy địa phương
|
|
66
|
T-TVH-285051-TT
|
Chấp thuận mở cảng thủy nội địa không tiếp
phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường
thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
67
|
T-TVH-285052-TT
|
Chấp thuận mở bến thủy nội địa trên đường thủy
nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
|
68
|
T-TVH-285053-TT
|
Cấp phép hoạt động bến thủy nội địa trên đường
thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
|
69
|
T-TVH-285054-TT
|
Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp
thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội
địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
|
70
|
T-TVH-285055-TT
|
Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp
thay đổi chủ sở hữu, phân chia sáp nhập, trên các tuyến đường thủy nội địa
thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
|
71
|
T-TVH-285056-TT
|
Cấp lại Giấy phép bến thủy nội địa trường hợp
giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh
Trà Vinh
|
|
72
|
T-TVH-285057-TT
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe
ô tô
|
|
73
|
T-TVH-285058-TT
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến
phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
|
74
|
T-TVH-285059-TT
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình
đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
|
75
|
T-TVH-285060-TT
|
Thỏa thuận khi
lập dự án đối với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến giao
thông đường thủy trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
76
|
T-TVH-285061-TT
|
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
77
|
T-TVH-285062-TT
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư
nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà
nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
|
78
|
T-TVH-285063-TT
|
Bồi dưỡng cấp chứng chỉ người lái phương tiện
hạn chế
|
|
79
|
T-TVH-285064-TT
|
Bồi dưỡng cấp chứng chỉ chuyên môn thợ máy hạn
chế
|
|
80
|
T-TVH-285065-TT
|
Đào tạo chứng chỉ chuyên môn người lái phương
tiện
|
|
81
|
T-TVH-285066-TT
|
Đào tạo chứng chỉ chuyên môn thợ máy
|
|
82
|
T-TVH-285067-TT
|
Bổ túc thuyền trưởng hạng ba hạn chế
|
|
83
|
T-TVH-285068-TT
|
Cấp mới chứng chỉ chuyên môn thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa và Cấp mới bằng thuyền trưởng, máy trưởng
phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống
|
|
84
|
T-TVH-285069-TT
|
Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương
tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống do Sở Giao thông vận tải cấp
|
|
85
|
T-TVH-285070-TT
|
Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương
tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống
|
|
86
|
T-TVH-285071-TT
|
Cấp lại chứng chỉ chuyên môn thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa
|
|
87
|
T-TVH-285072-TT
|
Chuyển đổi thuyền trưởng, máy trưởng phương
tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống
|
|
88
|
T-TVH-285073-TT
|
Chuyển đổi chứng chỉ chuyên môn thuyền viên
người lái phương tiện thủy nội địa
|
|
89
|
T-TVH-285074-TT
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị
mất
|
|
90
|
T-TVH-285075-TT
|
Chấp thuận mở bến khách ngang sông trên các
tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
|
91
|
T-TVH-285076-TT
|
Cấp phép hoạt động bến khách ngang sông trên
các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh
|
|
92
|
T-TVH-285077-TT
|
Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường
hợp thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy
nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh:
|
|
93
|
T-TVH-285078-TT
|
Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường
hợp thay đổi chủ sở hữu, trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận
tỉnh Trà Vinh
|
|
94
|
T-TVH-285079-TT
|
Cấp lại Giấy phép bến khách ngang sông trường
hợp giấy phép hết hiệu lực trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận
tỉnh Trà Vinh
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 1639/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1639/QĐ-UBND ngày 11/08/2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
1.085
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|