|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1591/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1591/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 25
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính
(TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023, về việc công
bố TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước; Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày
12/5/2023, về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng
thủy văn; Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023, về việc đính chính một
phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 về công bố TTHC mới ban hành, TTHC
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 235/TTr-STNMT ngày 11/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi
tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại
Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy
định về TTHC và trình tự thực hiện theo Quyết định công bố của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thượng);
- UBND cấp xã do UBND cấp huyện gửi;
- Các phòng, TT thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (Tg 3).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN
HÀNH, ĐÍNH CHÍNH (Theo Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
3
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015; Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023.
|
Một phần
|
x
|
x
|
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, ĐÍNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC sửa đổi,
đính chính cấp tỉnh
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi, đính chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC TT
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây
dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường
hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ
chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên (1.001740) - (Số thứ tự 03 Mục I Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023)
- Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023
|
Đính chính tên TTHC theo
Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
“Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực
sông liên tỉnh”
|
- 40 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc lấy ý kiến đối với các dự án đầu tư
xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc
trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải
là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ
10m3/giây trở lên;
- 60 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc lấy ý kiến đối với các dự án đầu tư có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023.
|
Một phần
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước (1.000824)
- (Số thứ tự 07 khoản 1, Mục
II Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023)
- Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT
ngày 21/7/2023
|
Cơ quan thực hiện: UBND cấp
tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định hồ sơ: Trường
hợp cấp lại giấy phép áp dụng mức thu bằng 50% cấp mới.
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
3
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004232)
- (Số thứ tự 1 khoản 1, Mục
II Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023)
- Số thứ tự 01 Mục II Quyết
định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023
|
Bổ sung tên văn bản quy phạm
pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường”
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định hồ sơ:
+ Phí thẩm định Thiết kế thăm
dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 400.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo thăm
dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 1.100.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo thăm
dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm: 2.600.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo thăm
dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 5.000.000 đồng.
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023.
|
Một phần
|
x
|
x
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh nội dung
giấy giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm (1.004228)
- (Số thứ tự 2 khoản 1, Mục
II Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023)
- Số thứ tự 02 Mục II Quyết
định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023
|
Bổ sung tên văn bản quy phạm
pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường”
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định hồ sơ: Trường
hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50%
cấp mới.
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023.
|
Một phần
|
x
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm (1.004223)
- (Số thứ tự 3 khoản 1, Mục
II Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023)
- Số thứ tự 3 Mục II Quyết
định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023
|
Bổ sung tên văn bản quy phạm
pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường”
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Phí thẩm định Báo cáo khai
thác, sử dụng nước dưới đất:
+ Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng;
+ Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500m3/ngày
đêm: 1.100.000 đồng;
+ Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000m3/ngày
đêm: 2.600.000 đồng;
+ Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm: 5.000.000 đồng
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND; Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023.
|
Một phần
|
x
|
x
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm (1.004211);
- (Số thứ tự 4 khoản 1, Mục
II Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023)
- Số thứ tự 4 Mục II Quyết
định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023
|
Bổ sung tên văn bản quy phạm
pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường”
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định hồ sơ: Trường
hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50%
cấp mới.
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 và môi trường;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.
|
Một phần
|
x
|
x
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác nước dưới 2m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình
khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000 km; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000
m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất
liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004179)
- (Số thứ tự 5 khoản 1, Mục
II Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023)
- Số thứ tự 5 Mục II Quyết
định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023
|
Bổ sung tên văn bản quy phạm
pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường”
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Phí thẩm định đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt:
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày
đêm: 600.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây
đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến
dưới 200 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến
dưới 3.000m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3
đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến
dưới 1.000kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến
dưới 20.000m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây
đến dưới 2m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới
2.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng.
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022; Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023.
|
Một phần
|
x
|
x
|
8
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác nước dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch
vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004167)
- (Số thứ tự 6 khoản 1, Mục
II Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023);
- Số thứ tự 6 Mục II Quyết
định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023.
|
Bổ sung tên văn bản quy phạm
pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường”
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định hồ sơ: Trường
hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50%
cấp mới.
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023.
|
Một phần
|
x
|
x
|
9
|
Cấp Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004122);
- (Số thứ tự: 11 Quyết định
số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021);
- Số thứ tự 7 Mục II Quyết
định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023.
|
Bổ sung tên văn bản quy phạm
pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường”
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định hồ sơ:
1.400.000 đồng/hồ sơ.
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022; Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (2.001738);
- Số thứ tự 12 Quyết định số
1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021;
- Số thứ tự 8 Mục II Quyết
định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023.
|
Bổ sung tên văn bản quy phạm
pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường”
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định hồ sơ:
700.000 đồng/hồ sơ.
- Giảm 20% mức thu quy định
đối với việc thực hiện TTHC bằng hình thức trực tuyến.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND; Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
11
|
Cấp Giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (1.000987)
- (Số thứ tự 17 Quyết định số
1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021)
- Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT
ngày 12/5/2023
|
Bổ sung tên văn bản quy phạm
pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường”
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.
|
Một phần
|
x
|
x
|
12
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn,
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (1.000970)
- (Số thứ tự: 18 Quyết định
số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021)
- Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT
ngày 12/5/2023
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.
|
Một phần
|
x
|
x
|
13
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (1.000943)
- (Số thứ tự: 19 Quyết định
số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021)
- Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT
ngày 12/5/2023
|
Bổ sung tên văn bản quy phạm
pháp luật vào phần căn cứ pháp lý: “Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường”
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023.
|
Một phần
|
x
|
x
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVCTT
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
|
Lấy ý kiến UBND cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây
dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin
phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập
dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây
trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều
giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước
dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa
chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở
lên” (1.001645);
- Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT
ngày 21/7/2023
|
Sửa đổi tên thủ tục hành
chính theo Quyết định 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường: “Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh”
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023.
|
Một phần
|
x
|
x
|
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1591/QĐ-UBND ngày 25/08/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
327
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|