|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1591/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1591/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 23
tháng 08 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
DU LỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1975/QĐ-BVHTT&DL ngày 21/7/2023 của Bộ Văn hoá, thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 218/TTr-SVHTT&DL ngày
21/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch như sau:
1. Công bố Danh mục thủ tục
hành chính gồm 08 TTHC và bãi bỏ 08
Danh mục thủ tục hành chính (có
số thứ tự 105,106,107,112,119,120,121,122 phụ lục I) ban hành kèm theo Quyết
định số 468/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
(Có
Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính gồm 08 quy trình và bãi bỏ 08 quy trình (có số
thứ tự 105,106,107,112,119,120,121,122 Phụ lục II) ban hành kèm theo Quyết
định số 468/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
(Có
Phụ lục II kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC,Tr(40b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 23/08/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
8 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Dịch vụ Bưu chính
- Trực tuyến
|
1.500.000đ/ giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP
ngày 28/10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức
ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2023;
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc
tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018;
- Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ
ngày 20/01/2020;
- Thông tư 44/2023/TT-BTC
ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày
31 tháng 12 năm 2023.
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Dịch vụ Bưu chính
- Trực tuyến
|
750.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2018;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP
ngày 28/10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức
ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2023;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng
02 năm 2018;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc
tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5
năm 2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ
ngày 20 tháng 1 năm 2020;
- Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày
29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 31
tháng 12 năm 2023.
|
3
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Dịch vụ Bưu chính
- Trực tuyến
|
1.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2018;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-
CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018;
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP
ngày 28/10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức
ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2023;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng
02 năm 2018;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc
tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/01/2020;
- Thông tư 44/2023/TT-BTC
ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày 31
tháng 12 năm 2023.
|
4
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
8 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Dịch vụ Bưu chính
- Trực tuyến
|
100.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2018;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng
02 năm 2018;
- Thông tư số 33/2018/TT- BTC
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm
2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15
tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi
tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020;
- Thông tư 44/2023/TT-BTC
ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày
31 tháng 12 năm 2023.
|
5
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Dịch vụ Bưu chính
- Trực tuyến
|
325.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2018;
- Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và
quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp
du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/1/202;
- Thông tư 44/2023/TT-BTC
ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày
31 tháng 12 năm 2023.
|
6
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Dịch vụ Bưu chính
- Trực tuyến
|
325.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2018;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp
du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/1/2020.
- Thông tư 44/2023/TT-BTC
ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày
31 tháng 12 năm 2023.
|
7
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
8 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Dịch vụ Bưu chính
- Trực tuyến
|
325.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2018;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp
du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/1/2020;
- Thông tư 44/2023/TT-BTC
ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày
31 tháng 12 năm 2023.
|
8
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
8 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nộp trực tiếp
- Dịch vụ Bưu chính
- Trực tuyến
|
- 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa;
- 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2018;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp
du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày
20/1/2020;
- Thông tư 44/2023/TT-BTC
ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp. Có hiệu lực từ ngày
31 tháng 12 năm 2023.
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định 1591/QĐ-UBND ngày 23/08/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục
cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp giấy phép
|
02 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản bàn chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản ký số
|
1 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Số hóa kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày
|
2. Thủ tục
cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp giấy phép
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản bàn chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản ký số
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Số hóa kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
3. Thủ tục
cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
- Thời gian giải quyết: 04 ngày
làm việc
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử.Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp giấy phép
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản ký số
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho
khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Số hóa kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
4. Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
- Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử.Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp thẻ HDV
|
1/2 ngày
|
B4
|
In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch tại điểm
|
4,5 ngày
|
B5
|
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản ký số; Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
1/2 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Thẻ HDV DL tại điểm
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày
|
5. Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
- Thời gian giải quyết: 12 ngày
làm việc.
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử.Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp thẻ HDV du lịch
|
1/2 ngày
|
B4
|
In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
6 ngày
|
B5
|
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản ký số; Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
1/2 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
6. Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
- Thời gian thực tế giải quyết:
12 ngày
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử.Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
1/2 ngày
|
B4
|
In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
6 ngày
|
B5
|
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản ký số; Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
1/2 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
7. Thủ tục
cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch nội địa
- Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp đổi thẻ HDV du lịch
|
1/2 ngày
|
B4
|
In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Thẻ Hướng dẫn viên du lịch
|
4,5 ngày
|
B5
|
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản ký số; Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
1/2 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Thẻ HDV du lịch
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày
|
8. Thủ tục
cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
- Thời gian giải quyết: 08 ngày
làm việc
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Báo cáo thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp lại thẻ HDV du lịch
|
1/2 ngày
|
B4
|
In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công
|
Thẻ Hướng dẫn viên du lịch
|
4,5 ngày
|
B5
|
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản ký số; Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch
|
1/2 ngày
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Thẻ HDV du lịch
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày
|
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1591/QĐ-UBND ngày 23/08/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
983
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|