|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1537/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1537/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
21 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN
DẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
12/2021/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu;
Căn cứ Quyết định số
5204/QĐ-BQP ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5774/TTr-STNMT ngày 19 tháng 11 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực ứng phó sự cố tràn
dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường căn cứ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình
điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục thủ tục hành chính số
11 Mục I, Mục II Phụ lục I và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số
11 Mục I, Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 15
tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành có liên quan; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Quốc phòng; (b/c)
- UBQG Ứng phó sự cố, thiên tai và TKCN; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH, PVHCC;
- Lưu: VT. NTL
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường
Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Không quy định
|
Quyết định số 5204/QĐ-BQP
ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Quốc phòng.
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các tổng kho xăng
dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dữ trữ dưới 50.000 m3, các
cảng xăng dầu nhỏ có khả năng tiếp nhận tàu có trọng tải
dưới 50.000 DWT
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường
Kinh Dinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Không quy định
|
Quyết định số 5204/QĐ-BQP
ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Quốc phòng.
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt Kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh xăng, dầu chỉ có nguy
cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông, trên biển
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND
cấp huyện
|
Không quy định
|
Quyết định số 5204/QĐ-BQP
ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Bộ Quốc phòng công bố danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Quốc phòng.
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ LĨNH VỰC
ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Thủ tục hành chính về
thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự
án tại địa phương
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Biển
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tổ chức
kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ; ghi biên bản họp Hội
đồng thẩm định và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển văn bản kết quả thẩm
định hồ sơ định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt Quyết định
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ
chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng Biển
|
Xem xét các nội dung chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; tham mưu Tờ trình
và dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản
thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan có liên quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|
2. Thủ tục hành chính về
thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa
phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có khối khối lượng dữ trữ dưới
50.000 m3, các cảng xăng dầu nhỏ có khả năng tiếp nhận tàu có trọng tải
dưới 50.000 DWT
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Biển
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tổ chức
kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ; ghi biên bản họp Hội
đồng thẩm định và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển văn bản kết quả thẩm
định hồ sơ định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt Quyết định
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ
chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Phòng Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng Biển
|
Xem xét các nội dung chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; tham mưu Tờ trình
và dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông
báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa
đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản
thông báo trả hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
cho Bộ phận văn thư để chuyển cho phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp
thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan có liên quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|
II. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
1. Thủ tục hành chính về
thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở kinh doanh
xăng, dầu chỉ có nguy cơ xảy ra tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền, trên sông,
trên biển
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Giai đoạn 1: Thẩm định hồ
sơ Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Kiểm tra tính đầy đủ về hình
thực và nội dung hồ sơ; tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tổ chức
kiểm thực địa; tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ; ghi biên bản họp Hội
đồng thẩm định và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn
phòng UBND cấp huyện
|
8,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển văn bản kết quả thẩm
định hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Gửi văn bản kết quả thẩm định
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để yêu cầu chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình, phê
duyệt hồ sơ kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ sau khi tổ
chức, cá nhân đã chỉnh sửa, hoàn thiện theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét các nội dung chỉnh
sửa, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ; lập Tờ trình và
dự thảo Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản
thông báo trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
chưa đúng theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng UBND
cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Xem xét thông qua dự thảo
Quyết định phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông báo
trả hồ sơ trong trường hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng
theo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường
hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển Quyết định phê duyệt
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường
hợp các nội dung chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ chưa đúng theo văn bản kết quả
thẩm định hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và giao trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1537/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực ứng phó sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
1
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|