|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1506/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1506/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 05
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3534/QĐ-BKHCN
ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ (Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ); Quyết định số
1826/QĐ-BKHCN ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ);Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 7
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định
số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ; Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 9
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số:1965/TTr-SKHCN ngày 29 tháng 9 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 13 (mười
ba) thủ tục hành chính (TTHC), bãi bỏ 10 (mười) TTHC được
công bố tại Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh và phê duyệt 13 (mười ba) quy
trình nội bộ trong giải quyết TTHC.
Điều 2.
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quyết định này
thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa;
Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện
dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Khoa học
và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
TTHC còn lại
|
- Gửi thông báo cho tổ
chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
(nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh
giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá
hồ sơ của hội đồng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ; Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Luật Chuyển giao công
nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một
số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ.
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
TTHC còn lại
|
- Gửi thông báo cho tổ
chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
(nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh
giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết
quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ; Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Luật Chuyển giao công
nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một
số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ.
|
3
|
Thủ tục mua sáng chế,
sáng kiến
|
TTHC còn lại
|
- Gửi thông báo cho tổ
chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
(nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Đánh giá hồ sơ thông qua
hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết
quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ; Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Luật Chuyển giao công
nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một
số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ.
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm
quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
TTHC còn lại
|
- Gửi thông báo cho tổ
chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
(nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh
giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết
quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ; Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Luật Chuyển giao công
nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một
số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ.
|
5
|
Đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng
ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của
Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Toàn trình
|
Thủ tục hành chính 4 tại
chỗ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Thông tin, Thống kê khoa học
công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Trực tuyến
|
- Luật khoa học và công
nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin
khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông
tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng
ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và
Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng,
duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công
nghệ.
|
6
|
Đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Toàn trình
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Thông tin, Thống kê khoa học
công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
|
- Nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Trực tuyến
|
- Luật khoa học và công
nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông
tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông
tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa
học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản
lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia
về khoa học và công nghệ.
|
7
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Toàn trình
|
- Trong thời hạn 10 ngày
kể từ khi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
mua bằng ngân sách nhà nước, tổ chức mua kết quả phải thực hiện
đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ tại tổ
chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp
tỉnh.
- Tổ chức thực hiện chức
năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp tỉnh có trách nhiệm
tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
Tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ
cấp tỉnh có trách nhiệm thông báo bằng văn bản xác nhận việc đăng ký
thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
mua bằng ngân sách nhà nước.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ (Trung tâm Thông tin, Thống kê khoa học
công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
|
- Nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Trực tuyến
|
- Luật khoa học và công
nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số
11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông
tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông
tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa
học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây dựng, quản
lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia
về khoa học và công nghệ.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ 1.001786
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí: 3.000.000 đồng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Trực tuyến
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN
ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều
kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN
và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
|
9
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công
Nghệ 1.001747
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí:
- Đối với Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức
KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết
định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức
KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức
KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của
tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực
hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Trực tuyến
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN
và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ 1.001716
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí: 3.000.000 đồng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Trực tuyến
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN
và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
|
11
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ 1.001677
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Phí:
- Đối với trường hợp trường hợp
đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng
nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn
phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Trực tuyến
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 18/6/2013.
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa
học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ.
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về
khoa học, công nghệ.
- Thông tư số
15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN
và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN .
|
12
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời
gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học,
chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
2.000461
|
Còn lại
|
Quyết định kéo dài thời
gian công tác được gửi cho tổ chức, cá nhân có liên quan biết trước thời
điểm nghỉ hưu ít nhất 06 tháng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số
40/2014/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định việc sử
dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
|
13
|
Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia sử dụng ngân sách nhà nước 1.001565
|
Còn lại
|
- Kết thúc thời hạn nhận hồ
sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn 07 ngày làm
việc, bộ, ngành, địa phương tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 15 ngày
kể từ ngày nhận được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ
thẩm định hoặc ngày nhận được ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập,
trên cơ sở kết luận của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp,
Tổ thẩm định, ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và báo
cáo kết quả của đơn vị chức năng, Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương
phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia.
- Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ khi ký quyết định phê duyệt, bộ, ngành, địa phương
thông báo công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối
thiểu 60 ngày trên cổng thông tin điện tử của bộ, ngành, địa phương.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Luật Khoa học và Công
nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số
08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá
nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng
ngân sách nhà nước.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu 1.002935
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức,
cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 2.001164
|
3
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến 2.001148
|
4
|
Đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1.004473
|
5
|
Đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
1.004460
|
6
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương 1.004467
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
8
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
10
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trà kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý khoa học
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển hồ sơ cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Phòng Quản lý khoa học
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: văn
bản yêu cầu bổ sung trong 3 ngày;
+ Hồ sơ hợp lệ, dự thảo: Giấy
mời, Quyết định thành lập hội đồng đánh giá kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên
cứu;
- Tổ chức họp Hội đồng
đánh giá kết quả.
|
120 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Hội đồng đánh giá kết quả
|
Thành viên
|
Biên bản họp hội đồng đánh
giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
|
|
Bước 2.3
|
Phòng Quản lý khoa học
|
Chuyên viên
|
Trên cơ sở kết luận của Hội
đồng đánh giá tham mưu Tờ trình trình UBND tỉnh công nhận kết quả (kèm
Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu)
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Xem xét, phê duyệt kết
quả;
- Chưa phù hợp thì trả lời
bằng văn bản.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng UBND tỉnh)
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
2.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá Hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
công nghệ
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công nghệ
|
- Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: văn
bản yêu cầu bổ sung trong 3 ngày;
+ Hồ sơ hợp lệ, lấy ý kiến
UBND tỉnh, dự thảo: Tờ trình, quyết định thành lập hội đồng đánh
giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
- Tổ chức họp Hội đồng
đánh giá kết quả;
- Tờ trình, văn bản Phê
duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem
xét hỗ trợ;
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
84 giờ
|
|
|
|
Hội đồng đánh giá kết quả
|
Thành viên
|
Biên bản hội đồng đánh giá
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn Thư
|
- Cho số, đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ, văn bản
UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Xem xét, phê duyệt kết
quả;
- Chưa phù hợp thì trả lời
bằng văn bản;
- Gửi kết quả về Sở Khoa
học và Công nghệ.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Chuyển Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
3.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
công nghệ
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công nghệ
|
- Kiểm tra, xác nhận tính
đầu đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: văn
bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện trong 3 ngày;
+ Hồ sơ hợp lệ, lấy ý
kiến UBND tỉnh, dự thảo: Tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng
đánh giá sáng chế, sáng kiến;
- Tổ chức họp hội đồng
đánh giá sáng chế, sáng kiến;
- Tờ trình, văn bản Phê
duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
84 giờ
|
|
|
|
Hội đồng đánh giá sáng
chế, sáng kiến
|
Thành viên
|
Biên bản hội đồng đánh giá
sáng chế, sáng kiến
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn Thư
|
- Cho số, đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ, văn bản
UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Xem xét, phê duyệt kết
quả;
- Chưa phù hợp thì trả lời bằng
văn bản;
- Gửi kết quả về Sở Khoa
học và Công nghệ.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
4.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được
tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ
lực
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghệ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
công nghệ
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý;
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phòng Quản lý
công nghệ
|
- Kiểm tra, xác nhận tính
đầu đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn
bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện trong 3 ngày;
+ Hồ sơ hợp lệ, lấy ý
kiến UBND tỉnh, dự thảo: Tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng
đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực;
- Tổ chức họp Hội đồng đánh
giá;
- Tờ trình, văn bản Phê
duyệt kết quả đánh giá hồ sơ để xem xét hỗ trợ;
- Trình lãnh đạo phê
duyệt.
|
84 giờ
|
|
|
|
Hội đồng đánh giá kết quả
|
Thành viên
|
Biên bản hội đồng đánh giá
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn Thư
|
- Cho số, đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ, văn bản
UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn
phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Xem xét, phê duyệt kết
quả;
- Chưa phù hợp thì trả lời
bằng văn bản;
- Gửi kết quả về Sở Khoa
học và Công nghệ.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Chuyển Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: TTHC 4 tại chỗ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
(Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và Đổi mới sáng
tạo)
|
Lãnh đạo Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và
Đổi mới sáng tạo
|
Xem xét, chuyển hồ sơ cho
viên chức xử lý
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
(Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và Đổi mới sáng
tạo)
|
Viên chức Trung tâm Thông tin,
Thống kê và khoa học công nghệ và Đổi mới sáng tạo
|
Xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ: trả lại hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận để yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ;
- Hồ sơ hợp lệ: tham mưu
lãnh đạo Trung tâm dự thảo Giấy chứng nhận.
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
(Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và Đổi mới sáng
tạo)
|
Lãnh đạo Trung tâm Thông
tin, Thống kê và khoa học công nghệ và Đổi mới sáng tạo
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ phê duyệt Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Xem xét, phê duyệt Giấy
chứng nhận
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, chuyển Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá Hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và Đổi mới
sáng tạo
|
Lãnh đạo Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và
Đổi mới sáng tạo
|
Xem xét, chuyển hồ sơ cho
viên chức xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và Đổi mới
sáng tạo
|
Viên chức Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và
Đổi mới sáng tạo
|
Xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ: trả lại hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận để yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung hồ sơ;
- Hồ sơ hợp lệ: tham mưu
lãnh đạo Trung tâm dự thảo Giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và Đổi mới
sáng tạo
|
Lãnh đạo Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và
Đổi mới sáng tạo
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ phê duyệt Giấy chứng nhận
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, phê duyệt Giấy chứng
nhận
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
Đóng dấu, chuyển Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
04giờ
|
|
|
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Theo Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của Bộ Khoa học và
Công nghệ không quy định thời gian.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và Đổi mới
sáng tạo
|
Lãnh đạo Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và
Đổi mới sáng tạo
|
Xem xét, chuyển hồ sơ cho
viên chức xử lý
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và Đổi mới
sáng tạo
|
Viên chức Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và
Đổi mới sáng tạo
|
Xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ: trả lại hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận để yêu cầu tổ chức
bổ sung hồ sơ;
- Hồ sơ hợp lệ: tham mưu
Lãnh đạo Trung tâm dự thảo Thông báo xác nhận việc đăng ký thông tin
kết quả cho tổ chức.
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và Đổi mới
sáng tạo
|
Lãnh đạo Trung tâm Thông tin, Thống kê và khoa học công nghệ và
Đổi mới sáng tạo
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ phê duyệt văn bản
|
|
|
|
|
Bước 5
|
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Xem xét, phê duyệt văn bản
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, chuyển Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
|
|
|
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ
chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả
kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý khoa học
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển hồ sơ cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Phòng Quản lý khoa học
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ:
- Hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu của quy định hiện hành: dự thảo văn bản trả lời (nêu rõ lý do);
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu
của quy định hiện hành: dự thảo Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ.
|
96 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Quản lý khoa học
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý khoa học
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển hồ sơ cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Phòng Quản lý khoa học
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu của quy định hiện hành: dự thảo văn bản trả lời (nêu rõ lý do).
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu
của quy định hiện hành: dự thảo Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động
khoa học và công nghệ.
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Quản lý khoa học
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
10. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý khoa học
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển hồ sơ cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Phòng Quản lý khoa học
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ:
- Hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu của quy định hiện hành: dự thảo văn bản trả lời (nêu rõ lý do);
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu của
quy định hiện hành: dự thảo Giấy Chứng nhận hoạt động văn phòng
đại diện/chi nhánh.
|
96 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Quản lý khoa học
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
11. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý khoa học
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển hồ sơ cho
chuyên viên xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Phòng Quản lý khoa học
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ:
- Hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu của quy định hiện hành: dự thảo văn bản trả lời (nêu rõ lý do);
- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu
của quy định hiện hành: dự thảo Giấy Chứng nhận hoạt động văn
phòng đại diện/chi nhánh.
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Phòng Quản lý khoa học
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân
|
|
|
|
|
12. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ
hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ
chức khoa học và công nghệ công lập
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Quyết định kéo dài thời gian công tác được gửi cho tổ chức, cá
nhân có liên quan biết trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất 06 tháng.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Viết phiếu biên nhận và
hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng
|
Chánh văn phòng
|
Xem xét, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên phụ trách công tác tổ chức xử lý
|
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
Tham mưu Chánh Văn phòng
tham mưu Thủ trưởng tổ chức khoa học và công nghệ tiếp nhận hồ sơ,
xem xét, đánh giá các điều kiện của người có nguyện vọng được kéo dài
thời gian công tác;
- Trường hợp phải gửi cơ
quan có thẩm quyền quyết định, hồ sơ đề nghị kéo dài thời gian công tác
gửi đến cơ quan có thẩm quyền để xem xét trước thời điểm nghỉ hưu ít
nhất 07 tháng.
|
|
|
|
|
Bước 2.2
|
Văn phòng
|
Chánh văn phòng
|
Trình Thủ trưởng tổ chức
khoa học và công nghệ quyết định theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có
thẩm quyền quyết định việc kéo dài thời gian công tác của cá nhân
hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Phê duyệt kết quả
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
13. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
- Kết thúc thời hạn nhận hồ
sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn 07 ngày làm việc, bộ,
ngành, địa phương tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ
sơ.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm
định hoặc ngày nhận được ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập, trên cơ sở
kết luận của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, Tổ thẩm
định, ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và báo cáo kết quả
của đơn vị chức năng, Thủ trưởng bộ, ngành, địa phương phê duyệt tổ
chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Viết phiếu tiếp nhận
và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng Quản lý khoa học)
|
Trưởng phòng
|
Xem xét, chuyển hồ sơ cho
chuyên viên xử lý
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng Quản lý khoa học)
|
Chuyên viên
|
Tham mưu Trưởng phòng, tham
mưu Lãnh đạo Sở tham mưu UBND tỉnh tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận
tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
|
Kết thúc thời hạn nhận hồ
sơ 07 ngày làm việc
|
|
|
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Tổ chức Hội đồng tuyển chọn,
giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia đối với những hồ sơ hợp lệ và thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Trên cơ sở kết luận của hội
đồng, của tổ thẩm định, ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu
có) và báo cáo kết quả của đơn vị chức năng, lãnh đạo UBND tỉnh ký
quyết định phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia
|
Trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày nhận được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Tổ
thẩm định hoặc ngày nhận được ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập.
|
|
|
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Chuyển hồ sơ.
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
Bước 8
|
Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh
|
Ban Biên tập Cổng Thông tin điện tử tỉnh
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ khi ký quyết định phê duyệt, UBND tỉnh thông báo công khai
kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày
trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh
|
|
|
|
|
Quyết định 1506/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1506/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|